Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo - Đề 12

333 167 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(333 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:

PHÒNG GD - ĐT …
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 4 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ tên: Đề số: 12
...................................................
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (0,5 điểm) Trong các số sau, số nào có các chữ số thuộc lớp nghìn khác
nhau và các chữ số thuộc lớp đơn vị giống nhau? A. 555 666 B. 222 534 C. 791 888 D. 231 543
Câu 2. (0,5 điểm) Hằng ngày Hải đều đi xe buýt đến trường. Hải ghi lại thời gian
chờ xe của mình trong 20 lần liên tiếp ở bảng sau:
Từ 2 phút đến Từ 5 phút đến Từ 10 phút trở Thời gian chờ Dưới 2 phút dưới 5 phút dưới 10 phút lên Số lần |||| |||
Số lần Hải phải chờ xe hơn 5 phút là: A. 7 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 15 lần
Câu 3. (0,5 điểm) Nếu a = 51 728 thì giá trị của biểu thức 87 292 – a : 4 là: A. 12 932 B. 74 360 C. 35 564 D. 8 891
Câu 4. (0,5 điểm) Cho dãy số 3, 6, 9, 12, 15, ... 90. Dãy số trên có bao nhiêu số hạng? A. 24 B. 28 C. 29 D. 30
Câu 5. (0,5 điểm) Số nhỏ nhất trong các số 358 798, 358 767, 358 769, 358 789 là: A. 358 798 B. 358 767 C. 358 769 D. 358 789
Câu 6. (0,5 điểm) Trong một vườn có 44 cây ổi, 76 cây nhãn và số cây táo bằng
trung bình cộng của cây ổi và cây nhãn. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây táo? A. 120 cây B. 40 cây C. 32 cây D. 60 cây
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Tính (1,5 điểm)
a) m + 5 900 × n với m = 2 100, n = 6
b) 13 152 × 5 + 16 848 × 5
= ……………………………………..
= ……………………………….……..
= ……………………………….…….
= ……………………………….……..
= ……………………………………..
= ……………………………….……..
Bài 2. Điền dấu >, <, = thích hợp và chỗ trống: (1 điểm)
a) 4 tấn 6 yến ...... 460 kg
b) 360 dm2 ... 300 m2 6 dm2
c) 2 phút 45 giây ...... 150 giây
d) 31 yến 26 kg .... 386 kg
Bài 3. Biểu đồ cột dưới đây cho biết thời gian tự học tại nhà của bạn Thanh:
Thời gian tự học tại nhà của Thanh 140 120 120 100 100 95 85 80 75 t) ú 60 h 45 40 (p 40 20
0 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật
Quan sát biểu đồ trên và điền phân số thích hợp vào chỗ trống. (1 điểm)
a) Thanh dành nhiều thời gian tự học nhất vào ngày ………
b) Trung bình mỗi ngày Thanh dành ……… phút để tự học.
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) Kể tên 2 góc nhọn trong hình vẽ trên.
……………………………………………………………………………………… …
b) Kể tên 2 góc tù trong hình vẽ trên.
……………………………………………………………………………………… …
d) Kể tên các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ trên. .
……………………………………………………………………………………… …
Bài 5. Nhân ngày 8/3 Dũng muốn mua hoa tặng mẹ. Biết rằng cứ 5 bông hoa hồng
thì có giá 75 000 đồng. Dũng muốn mua 1 bó hoa có 9 bông hoa hồng. Hỏi Dũng
phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền? (Giá mỗi bông hoa hồng là như nhau) (2 điểm) Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (0,5 điểm)
Thư xếp các que tính thành số như hình dưới đây.
Thư chuyển chỗ hai que tính, được:
a) Số lớn nhất có thể là: .
……………………………………………………………………………………… …
b) Số bé nhất có thể là: .
……………………………………………………………………………………… …
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A B D B D Câu 1. Đáp án đúng là: C
Số có các chữ số thuộc lớp nghìn khác nhau và các chữ số thuộc lớp đơn vị giống nhau là: 791 888 Câu 2. Đáp án đúng là: A


zalo Nhắn tin Zalo