PHÒNG GD - ĐT …
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 4 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số: 03
...................................................
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “Hai trăm triệu hai trăm nghìn hai trăm hai mươi hai” được viết là: A. 200 002 222 B. 200 220 222 C. 200 200 222 D. 202 200 222
Câu 2. Số có chữ số 3 vừa thuộc lớp nghìn vừa thuộc lớp đơn vị là: A. 3 315 897 B. 12 453 358 C. 23 425 653 D. 13 357 869
Câu 3. Số trung bình cộng của 65, 85, 90, 95 và 105 là: A. 67 B. 88 C. 110 D. 90
Câu 4. Số liền trước của số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là: A. 10 324 B. 10 432 C. 10 234 D. 10 233
Câu 5. Bảy chiếc xe chở khối lượng thóc lần lượt là 4 000 kg; 5 tấn; 55 tạ; 650 yến;
4 500 kg; 3 000 kg và 7 500 kg. Vậy xe chở được ít thóc nhất là:
A. Xe chở khối lượng 3 000 kg
B. Xe chở khối lượng 5 tấn
C. Xe chở khối lượng 55 tạ
D. Xe chở khối lượng 650 yến
Câu 6. Một đàn lợn có 23 con, biết mỗi con nặng 2 tạ. Nếu người ta bán đi 8 con
lợn trong đàn thì số con lợn còn lại nặng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam? A. 3 200 kg B. 3 000 kg C. 3 400 kg D. 3 500 kg
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Tính bằng cách thuận tiện: (1 điểm) a) 8 × 750 + 8 × 250 b) (120 + 50) × 9
= ………………………………….
= ………………………………….
= ………………………………….
= ………………………………….
= ………………………………….
= ………………………………….
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
3 giờ 10 phút = ….….…phút
2 thế kỉ 13 năm = ….…….năm
2 tấn 3 tạ = ….….……kg 7 900 dm2 = ….….… m2
Bài 3. Điền vào chỗ trống cho thích hợp: (1 điểm)
■ Thế kỉ XXI kéo dài từ năm …. đến năm ……
■ Lễ kỉ niệm 600 năm ngày sinh của Nguyễn Trãi được tổ chức vào năm 1980,
thuộc thế kỉ ….. . Vậy Nguyễn Trãi sinh năm ….. , thuộc thế kỉ …..
Bài 4. Thực hiện theo các yêu cầu sau: (1 điểm)
■ Qua điểm C vẽ đường thẳng song song với cạnh AB
■ Qua điểm B vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh AC. A B C
Bài 5. Tháng trước một cửa hàng nhập về 20 yến gạo. Cửa hàng đó chia số gạo đó
vào 10 thùng. Tháng này, cửa hàng đó nhập về 5 tạ 4 yến gạo. Hỏi tháng này cửa
hàng đó cần bao nhiêu cái thùng để đựng hết số gạo đó? Biết các thùng đựng số thóc bằng nhau. Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B B D A B
Câu 1. Đáp án đúng là: C
Số “Hai trăm triệu hai trăm nghìn hai trăm hai mươi hai” được viết là: 200 200 222
Câu 2. Đáp án đúng là: B
A. 3 315 897 có chữ số 3 vừa thuộc lớp triệu vừa thuộc lớp nghìn
B. 12 453 358 có chữ số 3 vừa thuộc lớp nghìn vừa thuộc lớp đơn vị
C. 23 425 653 có chữ số 3 vừa thuộc lớp triệu vừa thuộc lớp đơn vị
D. 13 357 869 có chữ số 3 vừa thuộc lớp triệu vừa thuộc lớp nghìn
Vậy số có chữ số 3 vừa thuộc lớp nghìn vừa thuộc lớp đơn vị là: B. 12 453 358
Câu 3. Đáp án đúng là: B
Số trung bình cộng của 65, 85, 90, 95 và 105 là:
(65 + 85 + 90 + 95 + 105) : 5 = 88
Câu 4. Đáp án đúng là: D
Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là: 10 234
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi một đơn vị.
Số liền trước của số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là: 10 234 – 1 = 10 233
Câu 5. Đáp án đúng là: A Đổi: 5 tấn = 5 000kg 55 tạ = 5 500kg 650 yến = 6 500kg
Ta có: 3 000 kg < 4 000 kg < 4 500 kg < 5 000 kg < 5 500 kg < 6 500 kg < 7 500 kg
Vậy xe chở khối lượng 3 000kg là xe chở được ít thóc nhất.
Câu 6. Đáp án đúng là: B
Sau khi bán, đàn lợn còn lại số con là: 23 – 8 = 15 (con)
15 con lợn còn lại nặng là: 2 × 15 = 15 × 2 = 30 (tạ) Đổi 30 tạ = 3 000 kg Đáp số: 3 000 kg
II. Phần tự luận. (7 điểm) Bài 1. a) 8 × 750 + 8 × 250 b) (120 + 50) × 9 = 8 × (750 + 250) = 170 × 9 = 8 × (750 + 250) = 1 530 = 8 × 1 000 = 8 000 Bài 2.
3 giờ 10 phút = 190 phút
2 thế kỉ 13 năm = 213 năm Giải thích Giải thích 3 giờ 10 phút 2 thế kỉ 13 năm = 3 × 60 phút + 10 phút = 2 × 100 năm + 13 năm = 180 phút + 10 phút = 200 năm + 13 năm = 190 phút = 213 năm
Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo - Đề 3
328
164 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(328 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)