PHÒNG GD - ĐT …
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 4 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ................................................... Đề số: 10
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (0,5 điểm) Lớp triệu của số 206 845 139 có các chữ số là: A. 2, 0, 6 B. 8, 4, 5 C. 1, 3, 9 D. 1, 2, 3
Câu 2. (0,5 điểm) Số 2 489 thuộc dãy số nào dưới đây? A. 2, 4, 6, 8, ...
B. 5, 10, 15, 20, ... C. 10, 20, 30, 40, ... D. 1, 3, 5, 7, ...
Câu 3. (0,5 điểm) Chủ một ao cá cho biết, ngày hôm qua đã thả cá vào ao. Lần thứ nhất đã thả
con cá giống, lần thứ hai đã thả 2 563 con cá giống vào ao. Làm
tròn số cá giống được thả vào ao trong hai lần ta được số: A. 4 000 con B. 5 000 con C. 6 000 con D. 7 000 con
Câu 4. (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số 258 798, 258 767, 258 769, 258 789 là: A. 258 798 B. 258 767 C. 258 769 D. 258 789
Câu 5. (0,5 điểm) Cho hình thoi ABCD. Trong các khẳng định sau có bao nhiêu khẳng định đúng?
• BC và AD không bằng nhau
• AB không song song với AD
• Các cặp cạnh đối diện song song • AB = AD = CB = CD A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. (0,5 điểm) Tổng số tuổi của ba bố con hiện nay bằng 55 tuổi, tuổi bố nhiều hơn
tổng số tuổi của hai con là 25 tuổi. Tính tuổi của em hiện nay, biết anh hơn em 5 tuổi. A. 5 tuổi B. 10 tuổi C. 15 tuổi D. 20 tuổi
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) 257 190 + 218 427 894 703 – 275 682
………………………………..
………………………………..
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
………………………………. 91 206 × 6 345 168 : 9
………………………………..
………………………………..
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
………………………………..
………………………………..
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
Bài 2. Điền số thích hợp và chỗ trống: (1 điểm)
a) 12 giờ 35 phút = ………… phút
b) 2 941 yến × 3 = …………yến
c) 5 m2 8 cm2 = ………………cm2
d) 52 tấn – 23 tạ = ……………tạ
Bài 3. Tính (1 điểm) a) b)
10 236 + 13 105 × 5 – 5 525
364 978 + 238 326 + 135 022 + 651 674
= ……………………………….………
= ……………………………….………
= ……………………………….……… = ……………………………….………
= ……………………………….………
= ……………………………….………
Bài 4. (1,5 điểm) Năm nay gia đình bác Hưng thu hoạch được 88 bao cả thóc và ngô.
Số bao thóc nhiều hơn số bao ngô 16 bao.
a) Hỏi bác Hưng thu hoạch được bao nhiêu bao thóc, bao nhiêu bao ngô?
b) Biết mỗi bao thóc cân nặng 3 yến. Hỏi bác Hưng đã thu hoạch được bao nhiêu ki- lô-gam thóc? Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) Kể tên 3 góc vuông trong hình vẽ trên.
…………………………………………………………………………………………
b) Kể tên 3 góc nhọn trong hình vẽ trên.
…………………………………………………………………………………………
c) Kể tên 3 góc tù trong hình vẽ trên.
…………………………………………………………………………………………
d) Kể tên các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ trên.
.…………………………………………………………………………………………
Bài 6. Tổng của hai số là 678, nếu xóa chữ số 5 ở hàng trăm của số lớn ta được số bé.
Tìm hai số đó. (0,5 điểm)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A D C A C A Câu 1. Đáp án đúng là: A
Lớp triệu của số 206 845 139 có các chữ số là: 2, 0, 6 Câu 2. Đáp án đúng là: D
Số 2 489 là số lẻ mà trong 4 dãy số đã cho dãy số 1, 3, 5, 7 ...là dãy các số lẻ liên tiếp.
Vậy số 2 489 thuộc dãy số 1, 3, 5, 7, ... Câu 3. Đáp án đúng là: C
Số cá giống đã thả vào ao sau 2 lần là: 3 682 + 2 563 = 6 245 (con) Làm tròn số 6 245:
Chữ số hàng trăm là: 2. Do 2 < 5 nên ta giữ nguyên chữ số hàng nghìn là 6.
Ta chuyển các chữ số bên phải chữ số hàng nghìn thành chữ số 0.
Số cá giống sau khi làm tròn là: 6 000 con. Câu 4. Đáp án đúng là: A
So sánh các số 258 798, 258 767, 258 769, 258 789 đều là số có 6 chữ số nên ta so
sánh các chữ số thuộc cùng hàng lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải:
Chữ số hàng trăm nghìn: 2 = 2
Chữ số hàng chục nghìn: 5 = 5 Chữ số hàng nghìn: 8 = 8 Chữ số hàng trăm: 7 = 7
Chữ số hàng chục: 6 < 8 < 9
Vậy số lớn nhất trong các số là: 258 798 Câu 5.
Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Đề 10
1.1 K
538 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1076 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)