Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Đề 11

1.1 K 554 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1107 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:

PHÒNG GD - ĐT …
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 4 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ tên: Đề số: 11
...................................................
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (0,5 điểm) Trong số 61 362 498 giá trị chữ số 6 ở lớp triệu gấp giá trị chữ số 2 số lần là: A. 30 B. 300 C. 3 000 D. 30 000
Câu 2. (0,5 điểm) Cho dãy số: 1 004, 1 012, 1 020,... Số hạng thứ 6 của dãy là: A. 1 044 B. 1 028 C. 1 036 D. 1 012
Câu 3. (0,5 điểm) Cho a = 4 235 , b = 5. Giá trị của biểu thức a + 1 200 × b là: A. 5 435 B. 27 175 C. 6 000 D. 10 235
Câu 4. (0,5 điểm) Một cửa hàng tháng thứ nhất bán được 3 721 mét vải, tháng thứ
hai bán được 5 512 mét. Làm tròn số mét vải cửa hàng đã bán trong hai tháng đến
hàng nghìn ta được số: A. 7 000 B. 8 000 C. 9 000 D. 10 000
Câu 5. (0,5 điểm) Viết các số 765 283, 675 823, 756 382, 576 238 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 765 283, 756 382, 675 823, 576 238
B. 576 238, 675 823, 765 283, 756 382
C. 765 283, 675 823, 756 382, 576 238
D. 576 238, 675 823, 756 382, 765 283
Câu 6. (0,5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 140 m. Nếu tăng
chiều rộng 5 m và giảm chiều dài 5 m thì thửa ruộng đó trở thành hình vuông. Diện
tích thửa ruộng hình chữ nhật là: A. 1 200 m2 B. 1 400 m2 C. 1 600 m2 D. 1 000 m2
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) 394 735 + 854 326 582 942 – 237 409
………………………………..
………………………………..
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
………………………………. 4 829 × 7 34 816 : 8
………………………………..
………………………………..
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
………………………………..
………………………………..
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
Bài 2. Điền số thích hợp và chỗ trống: (1 điểm)
a) 85 giây + 35 giây = …………phút
b) 75 năm × 4 = ………… thế kỉ
c) 5 tấn 3 tạ = …………………. yến
d) 52 m2 6 dm2 = …………..dm2
Bài 3. Tính (1 điểm)
a) a + 5 900 × b với a = 2 100, b = 6
b) 24 846 + 13 152 + 9 148 – 4 846
= ……………………………….
= ……………………………….
= ……………………………….
= ……………………………….
= ………………………………
= ……………………………….
Bài 4. Trong hai ngày một cửa hàng vật liệu đã bán được 5 950 kg xi măng. Biết
ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai là 450 kg xi măng. Hỏi mỗi ngày cửa hàng
đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng? (1,5 điểm) Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) Hình trên có ………… góc vuông.
b) Hình trên có ………… tù.
c) Em hãy dùng thước đo góc để đo rồi viết số đo góc đỉnh C; cạnh CA, CB
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
d) Kể tên các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ trên. .
……………………………………………………………………………………… … .
……………………………………………………………………………………… …
Bài 6. Tìm một chữ số điền vào ô trống để có kết quả: (0,5 điểm) + + + + = 1 000
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D A D C D A Câu 1. Đáp án đúng là: D Trong số 61 362 498:
+ Giá trị chữ số 6: 60 000 000
+ Giá trị chữ số 2: 2 000
Vậy giá trị chữ số 6 ở lớp triệu gấp giá trị chữ số 2 số lần là:
60 000 000 : 2 000 = 30 000 (lần) Đáp số: 30 000 lần


zalo Nhắn tin Zalo