Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Đề 12

1.5 K 756 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1511 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:

PHÒNG GD - ĐT …
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 4 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ tên: Đề số: 12
...................................................
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (0,5 điểm) Số ba mươi ba triệu ba nghìn không trăm linh ba viết là: A. 33 300 030 B. 33 003 003 C. 33 030 003 D. 33 003 030
Câu 2. (0,5 điểm) Chữ số ở hàng chục triệu của số 387 984 279 là: A. 3 B. 8 C. 7 D. 9
Câu 3. (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số 235 187, 253 187, 253 817, 235 817 là: A. 235 187 B. 253 187 C. 253 817 D. 235 817
Câu 4. (0,5 điểm) Giá trị biểu thức a + 2024 × b với a = 1 020, b = 5 là: A. 3 044 B. 15 220 C. 10 120 D. 11 140
Câu 5. (0,5 điểm) Hình nào dưới đây vừa có cặp cạnh vuông góc vừa có cặp cạnh song song? A. B. C. D.
Câu 6. (0,5 điểm) Mẹ đi chợ mua 8 quả cam, mỗi quả nặng 200g và 3 quả dứa,
mỗi quả nặng 650g. Tính khối lượng hoa quả mẹ đã mua. A. 1 600 g B. 1 950 g C. 5 800 g D. 3 550 g
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Điền dấu >, <, = thích hợp và chỗ trống: (1 điểm)
a) 32 100 dm2 …… 32 m2 10 dm2
b) 6 tấn 2 tạ …… 602 yến
c) 132 năm × 2 …… 2 thế kỉ
d) 5 phút 92 giây …… 6 phút 30 giây
Bài 2. Tính (1 điểm)
a) 173 293 + 330 00 – 3 293
b) 231 618 × a + b với a = 3, b = 2 200
= ……………………………….
= ……………………………….……..
= ……………………………….
= ………………………………..……..
= ………………………………
= ………………………………..……..
Bài 3. Đặt tính rồi tính (2 điểm) 235 269 + 427 415 684 326 – 345 719
………………………………..
………………………………..
……………………………….
……………………………….
……………………………….
………………………………. 3 618 × 4 13 692 : 6
………………………………..
………………………………..
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
………………………………..
………………………………..
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
Bài 4. Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 3 tấn 4 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng
thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 8 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa
ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki - lô - gam thóc? (1,5 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………… …
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S. (1 điểm)
Đoạn thẳng AB vuông góc với đoạn thẳng BC.
Góc đỉnh D cạnh; DC, DE là góc nhọn.
Góc đỉnh E cạnh ED, EF là góc nhọn.
Đoạn thẳng GF vuông góc với đoạn thẳng GH.
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (0,5 điểm)
Hoa xếp các que tính thành số như hình dưới đây.
Hoa chuyển chỗ hai que tính, được:
a) Số lớn nhất có thể là: .
……………………………………………………………………………………… …
b) Số bé nhất có thể là: .
……………………………………………………………………………………… …
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B B C D C D Câu 1. Đáp án đúng là: B
Số ba mươi ba triệu ba nghìn không trăm linh ba viết là: 33 003 003 Câu 2. Đáp án đúng là: B
Chữ số ở hàng chục triệu của số 387 984 279 là: 8 Câu 3. Đáp án đúng là: C
So sánh các số 235 187, 253 187, 253 817, 235 817 đều là số có 6 chữ số nên ta so
sánh các chữ số thuộc cùng hàng lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải:
Chữ số hàng trăm nghìn: 2 = 2
Chữ số hàng chục nghìn: 3 < 5
So sánh các số 253 187 và 253 817 có: Chữ số hàng nghìn: 3 = 3


zalo Nhắn tin Zalo