Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Đề 8

0.9 K 452 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(903 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:

PHÒNG GD - ĐT …
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 4 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ tên: Đề số: 08
...................................................
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (0,5 điểm) Số “Tám mươi tám triệu tám nghìn không trăm linh tám” viết là: A. 88 808 008 B. 88 008 008 C. 88 080 008 D. 80 808 008
Câu 2. (0,5 điểm) Số 230 008 300 gồm:
A. 2 chục triệu, 3 triệu, 8 nghìn, 3 trăm
C. 2 chục triệu, 3 triệu, 8 nghìn, 3 chục
B. 2 trăm triệu, 3 triệu, 8 nghìn, 3 chục
D. 2 trăm triệu, 3 chục triệu, 8 nghìn, 3 trăm
Câu 3. (0,5 điểm) Làm tròn số 852 613 đến hàng trăm nghìn ta được số: A. 862 613 B. 952 613 C. 800 000 D. 900 000
Câu 4. (0,5 điểm) Cho biểu thức 261 47 + 352 62 = 614 156. Hai chữ số thích
hợp lần lượt để điền vào dấu  là: A. 4 và 2 B. 4 và 8 C. 8 và 2 D. 4 và 8
Câu 5. (0,5 điểm) Bạn Vân vẽ góc đỉnh O; cạnh OM, ON có số đo 90o và góc đỉnh
O; cạnh ON, OP có số đo 60o. Hình nào dưới đây là bạn Vân vẽ? A B C D
Câu 6. (0,5 điểm) Có hai xe chở hàng tất cả là 700 bao hàng. Nếu chuyển 14 bao
hàng từ xe thứ nhất sang xe thứ hai thì số bao hàng ở hai xe bằng nhau. Hỏi lúc đầu
xe thứ hai chở bao nhiêu hàng? A. 336 bao hàng B. 357 bao hàng C. 364 bao hàng D. 343 bao hàng
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Điền số vào chỗ chấm sau: (1 điểm)
6 yến 18 kg = ……………kg
12 630 cm2 = ………dm2 ………cm2
12 thế kỉ = …………… năm
3 342 yến = ……… tạ + ………yến
Bài 2. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 723 568 + 239 425 395 281 – 61 805
………………………………..
………………………………..
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
………………………………. 25 163 × 3 26 915 : 7
………………………………..
………………………………..
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
………………………………..
………………………………..
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện (1 điểm)
a) 190 000 + 238 140 + 562 760
b) 857 670 – (329 853 – 2 853)
………………………………………
……………………………………
………………………………………
……………………………………
………………………………………
……………………………………
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0,5 điểm) Ở hình bên:
a) Có …………góc vuông.
b) Có …………góc nhọn.
c) Có …………góc tù.
d) Có …………cặp đường thẳng song song.
Bài 5. Mẹ đi chợ mua 2 cân cam, mỗi cân cam có giá 40 000 đồng và 3 cân mận,
mỗi cân mận có giá 25 000 đồng. Hỏi mẹ phải trả cô bán hàng bao nhiêu tiền? (1 điểm) Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……
Bài 6. Tìm hai số chẵn có tổng là 276, biết giữa chúng có 5 số chẵn khác.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………
……………………………………………………………………………………… …
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D D B D A Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Số: “Tám mươi tám triệu tám nghìn không trăm linh tám”: 88 008 008 Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Số 230 008 300 gồm: 2 trăm triệu, 3 chục triệu, 8 nghìn, 3 trăm Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Làm tròn số 852 613 đến hàng trăm nghìn:
Chữ số hàng chục nghìn là 5. Do 5 = 5 nên ta cộng thêm 1 vào chữ số hàng trăm nghìn.
Ta chuyển các chữ số bên phải chữ số hàng trăm nghìn thành chữ số 0.
Làm tròn số 852 613 đến hàng trăm nghìn ta được: 900 000


zalo Nhắn tin Zalo