Đề thi cuối kì 2 Địa lý 10 Kết nối tri thức (đề 2)

227 114 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi cuối kì 2 môn Địa lý 10 bộ Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lý lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi cuối kì 2 môn Địa lý 10 bộ Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lý lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(227 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 1/6 - Mã đề thi 913
ĐỀ 02
Câu 1: Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ?
A. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.
B. Trình độ phát triển và năng suất lao động.
C. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
D. Mức sống và thu nhập thực tế người dân.
Câu 2: Ưu điểm của ngành vận tải đường sắt là
A. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.
B. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.
C. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.
D. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.
Câu 3: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ?
A. Cho phép khai thác tốt các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất.
C. Tạo thêm nhiều việc làm, nâng cao đời sống con người.
D. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh.
Câu 4: Sản phẩm công nghiệp điện tử - tin học thuộc nhóm máy tính là
A. thiết bị công nghệ, phần mềm. B. tivi màu, đồ chơi điện tử, catset.
C. linh kiện điện tử, các vi mạch. D. máy fax, điện thoại, mạng viba.
Câu 5: Các dịch vụ tiêu dùng gồm có
A. hành chính công, thủ tục hành chính, vệ sinh môi trường.
B. bán buôn, bán lẻ, y tế, giáo dục, thể dục, thể thao, du lịch.
C. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, vận tải hàng hóa, bưu chính.
D. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, giáo dục, thể dục, y tế.
Câu 6: Sự phát triển của ngành tài chính - ngân hàng không có biểu hiện nào sau đây?
A. Sự đa dạng các gói dịch vụ tài chính, dịch vụ ngân hàng.
B. Số lượng các trung tâm tư vấn và giao dịch tài chính tăng.
C. Số người có tài khoản của tổ chức tài chính tăng nhanh.
D. Số lượng các ngân hàng, các chi nhánh, điểm ATM giảm.
Câu 7: Ngành dệt - may hiện nay được phân bố rộng rãi ở nhiều nước không phải chủ yếu do nguyên
nhân nào sau đây?
A. Nguồn nguyên liệu phong phú khắp nơi.
B. Hàng hoá có khả năng xuất khẩu rộng rãi.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 2/6 - Mã đề thi 913
D. Nguồn lao động dồi dào ở khắp các nước.
Câu 8: Tính chất quan trọng của sản xuất công nghiệp là
A. khối lượng sản phẩm lớn. B. phân bố phân tán.
C. cần nhiều lao động. D. tập trung cao độ.
Câu 9: Đặc điểm của trung tâm công nghiệp là
A. gắn với đô thị vừa và lớn. B. nơi có một đến hai xí nghiệp.
C. có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp. D. khu vực có ranh giới rõ ràng.
Câu 10: Ngành vận tải đường sắt so với trước đây ít có đổi mới hơn cả về
A. sức kéo. B. đường ray. C. toa xe. D. nhà ga.
Câu 11: Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là
A. tạo việc làm mới, tăng thu nhập.
B. thúc đẩy nhiều ngành phát triển.
C. làm thay đổi phân công lao động.
D. khai thác hiệu quả các tài nguyên.
Câu 12: Phát triển bền vững là sự phát triển đáp ứng được nhu cầu của hiện tại mà không làm tổn hại đến
khả năng
A. đáp ứng nhu cầu đó của các thế hệ tương lai.
B. sử dụng sạch nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. tiết kiệm các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. ổn định các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 13: Tài nguyên thiên nhiên vô hạn là tài nguyên nào sau đây?
A. Không khí, khoáng sản, đất, nước.
B. Gió, thuỷ triều, sóng biển, địa nhiệt.
C. Nước, đất, sóng biển, khoáng sản.
D. Năng lượng Mặt Trời, đất, sinh vật.
Câu 14: Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp là đặc điểm của
A. trung tâm công nghiệp. B. vùng công nghiệp.
C. điểm công nghiệp. D. khu công nghiệp.
Câu 15: Vai trò của ngành bưu chính viễn thông đối với phát triển kinh tế là
A. cung ứng, truyền tải thông tin, vận chuyển bưu phẩm - kiện.
B. tạo thuận lợi cho quản lý hành chính và an ninh quốc phòng.
C. đảm bảo giao lưu giữa các vùng, thúc đẩy hội nhập quốc tế.
D. nâng cao đời sống văn hoá và tinh thần trong xã hội hiện đại.
Câu 16: Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở mọi quốc gia trên thế giới?
A. Công nghiệp điện tử - tin học. B. Công nghiệp luyện kim.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 3/6 - Mã đề thi 913
C. Công nghiệp năng lượng. D. Công nghiệp thực phẩm.
Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng với các hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp?
A. Vùng công nghiệp: hình thức tổ chức thấp nhất.
B. Khu công nghiệp ra đời trong công nghiệp hóa.
C. Trung tâm công nghiệp: hình thức trình độ cao.
D. Điểm công nghiệp là hình thức đơn giản nhất.
Câu 18: Thương mại là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua việc
A. trao đổi các loại hàng hóa và dịch vụ giữa các địa phương với nhau.
B. luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.
C. vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua trong nước, quốc tế.
D. luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng trong một nước.
Câu 19: Những vấn đề môi trường ở các nước phát triển chủ yếu gắn với những tác động môi trường của
sự phát triển
A. công nghiệp, nông nghiệp. B. giao thông, dịch vụ.
C. nông nghiệp, đô thị. D. đô thị, công nghiệp.
Câu 20: Mô hình định hướng của tăng trưởng xanh là
A. thúc đẩy sự phát triển các-bon ở mức trung bình và tiến bộ xã hội.
B. tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo, vật liệu mới và hóa thạch.
C. đảm bảo nguồn vốn tự nhiên tiếp tục cung cấp cho các thế hệ sau.
D. tăng trưởng tập trung vào phát triển kinh tế mới, nguồn tài nguyên.
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành tài chính - ngân hàng ở các nước đang phát triển?
A. Có lịch sử phát triển khá sớm.
B. Các dịch vụ đang dần hoàn thiện.
C. Hệ thống cơ sở vật chất hiện đại.
D. Hội nhập không được chú trọng.
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây đúng với điểm công nghiệp?
A. Gắn với đô thị vừa và lớn, vị trí địa lí thuận lợi.
B. Bao gồm khu công nghiệp và điểm công nghiệp.
C. Gồm 1 - 2 xí nghiệp nằm gần nguyên nhiên liệu.
D. Có các xí nghiệp nòng cốt, bổ trợ và phục vụ.
Câu 23: Nhận định nào sau đây đúng với môi trường?
A. Gồm các yếu tố vật chất tự nhiên, nhân tạo, có quan hệ mật thiết với nhau.
B. Gồm môi trường tự nhiên, môi trường xã hội, môi trường nhân tạo và vũ trụ.
C. Đóng vai trò rất quan trọng, quyết định đến sự phát triển xã hội loài người.
D. Tất cả hoàn cảnh bao quanh và ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, con người.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 4/6 - Mã đề thi 913
Câu 24: Tài chính ngân hàng không bao gồm có
A. các dịch vụ giao dịch về tài chính.
B. các công cụ tài chính của ngân hàng.
C. hoạt động thanh khoản ở thị trường
D. luân chuyển tiền tệ qua ngân hàng.
Câu 25: Về kinh tế, ngành dịch vụ có vai trò nào sau đây?
A. Tăng cường toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế, bảo vệ môi trường.
B. Các hoạt động sản xuất, phân phối diễn ra một cách thông suốt.
C. Góp phần khai thác và sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
D. Các lĩnh vực của đời sống xã hội và sinh hoạt diễn ra thuận lợi.
Câu 26: Sự phân bố các cơ sở giao dịch tài chính, ngân hàng thường gắn với
A. các trung tâm du lịch, văn hóa, giáo dục.
B. các khu kinh tế, chính trị và thủ đô lớn.
C. các trung tâm kinh tế, chính trị, văn hoá.
D. các trung tâm kinh tế, dịch vụ, du lịch.
Câu 27: Cơ sở nào để phân chia tài nguyên thiên nhiên thành đất, nước, khí hậu, sinh vật, khoáng sản?
A. Theo thuộc tính tự nhiên. B. Theo khả năng hao kiệt.
C. Theo nhiệt lượng sinh ra. D. Theo công dụng kinh tế.
Câu 28: Nhận định nào sau đây không đúng về công nghiệp?
A. Công nghiệp là ngành góp phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng nền kinh tế.
B. Công nghiệp là ngành tạo ra khối lượng sản phẩm rất lớn cho toàn xã hội.
C. Công nghiệp làm tăng khoảng cách phát triển của nông thôn và miền núi.
D. Trình độ phát triển công nghiệp phản ánh trình độ phát triển nền kinh tế.
Câu 29: Vai trò của công nghiệp không phải là
A. cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng.
B. thúc đẩy tốc độ tăng trưởng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước.
D. sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
Câu 30: Tài nguyên thiên nhiên là
A. nguồn lực ít sử dụng của quá trình sản xuất.
B. có giá trị không thay đổi theo không gian.
C. cơ hội để phát triển giàu, thu hút lao động.
D. cơ sở để tích luỹ vốn và phát triển ổn định.
Câu 31: Trụ sở của Tổ chức Thương mại Thế giới nằm ở quốc gia nào sau đây?
A. Hà Lan. B. Nhật Bản. C. Thụy Sĩ. D. Đức.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 5/6 - Mã đề thi 913
Câu 32: Thương mại không có đặc điểm nào sau đây?
A. Thương mại tạo ra thị trường, chỉ hoạt động mạnh trong nước.
B. Hoạt động thương mại chịu tác động của quy luật cung và cầu.
C. Quá trình trao đổi hàng hoá, dịch vụ giữa bên bán và bên mua.
D. Không gian hoạt động thương mại cả trong nước và ngoài nước.
Câu 33: Các dịch vụ công gồm có
A. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, vận tải hàng hóa, bưu chính.
B. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, giáo dục, thể dục, y tế.
C. bán buôn, bán lẻ, y tế, giáo dục, thể dục, thể thao, du lịch.
D. hành chính công, thủ tục hành chính, vệ sinh môi trường.
Câu 34: Sản phẩm công nghiệp điện tử - tin học thuộc nhóm thiết bị điện tử là
A. linh kiện điện tử, các vi mạch. B. thiết bị công nghệ, phần mềm.
C. tivi màu, đồ chơi điện tử, catset. D. máy fax, điện thoại, mạng viba.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng với vai trò của ngành dịch vụ?
A. Cho phép khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên.
B. Góp phần phân bố lại dân cư, cung cấp nhiên liệu.
C. Tạo việc làm và nâng cao thu nhập người lao động.
D. Có tác dụng thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất.
Câu 36: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được phát triển ở nơi có dân cư đông?
A. Điện tử - tin học. B. Khai thác quặng kim loại.
C. Khai thác dầu khí. D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 37: Ngành công nghiệp mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp của thế giới là
A. điện. B. dệt. C. giày. D. rượu.
Câu 38: Môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người, nên chúng ta
cần phải
A. ít khai thác, tác động. B. tạo môi trường mới.
C. sử dụng tài nguyên. D. bảo vệ môi trường.
Câu 39: Nhân tố nào sau đây có tính quyết định đến định hướng phát triển, trình độ phát triển của ngành
dịch vụ?
A. Mức sống và thu nhập thực tế.
B. Phân bố và mạng lưới dân cư.
C. Quy mô và cơ cấu dân số.
D. Trình độ phát triển kinh tế.
Câu 40: Những nơi nào sau đây có mật độ mạng lưới đường sắt cao?
A. Trung Phi và Đông Nam Á. B. Đông Nam Á và châu Âu.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 6/6 - Mã đề thi 913
C. Châu Âu và Đông Bắc Hoa Kì. D. Đông Bắc Hoa Kì và Trung Phi.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.B
3.B
4.A
5.B
6.D
7.B
8.D
9.A
10.D
11.A
12.A
13.B
14.C
15.A
16.D
17.A
18.B
19.D
20.C
21.B
22.C
23.A
24.C
25.B
26.C
27.A
28.C
29.C
30.D
31.C
32.A
33.D
34.A
35.B
36.D
37.B
38.D
39.D
40.C

Mô tả nội dung:


ĐỀ 02
Câu 1: Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ?
A. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.
B. Trình độ phát triển và năng suất lao động.
C. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
D. Mức sống và thu nhập thực tế người dân.
Câu 2: Ưu điểm của ngành vận tải đường sắt là
A. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.
B. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.
C. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.
D. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.
Câu 3: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ?
A. Cho phép khai thác tốt các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất.
C. Tạo thêm nhiều việc làm, nâng cao đời sống con người.
D. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh.
Câu 4: Sản phẩm công nghiệp điện tử - tin học thuộc nhóm máy tính là
A. thiết bị công nghệ, phần mềm.
B. tivi màu, đồ chơi điện tử, catset.
C. linh kiện điện tử, các vi mạch.
D. máy fax, điện thoại, mạng viba.
Câu 5: Các dịch vụ tiêu dùng gồm có
A. hành chính công, thủ tục hành chính, vệ sinh môi trường.
B. bán buôn, bán lẻ, y tế, giáo dục, thể dục, thể thao, du lịch.
C. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, vận tải hàng hóa, bưu chính.
D. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, giáo dục, thể dục, y tế.
Câu 6: Sự phát triển của ngành tài chính - ngân hàng không có biểu hiện nào sau đây?
A. Sự đa dạng các gói dịch vụ tài chính, dịch vụ ngân hàng.
B. Số lượng các trung tâm tư vấn và giao dịch tài chính tăng.
C. Số người có tài khoản của tổ chức tài chính tăng nhanh.
D. Số lượng các ngân hàng, các chi nhánh, điểm ATM giảm.
Câu 7: Ngành dệt - may hiện nay được phân bố rộng rãi ở nhiều nước không phải chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Nguồn nguyên liệu phong phú khắp nơi.
B. Hàng hoá có khả năng xuất khẩu rộng rãi.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn.

Trang 1/6 - Mã đề thi 913

D. Nguồn lao động dồi dào ở khắp các nước.
Câu 8: Tính chất quan trọng của sản xuất công nghiệp là
A. khối lượng sản phẩm lớn.
B. phân bố phân tán.
C. cần nhiều lao động.
D. tập trung cao độ.
Câu 9: Đặc điểm của trung tâm công nghiệp là
A. gắn với đô thị vừa và lớn.
B. nơi có một đến hai xí nghiệp.
C. có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp.
D. khu vực có ranh giới rõ ràng.
Câu 10: Ngành vận tải đường sắt so với trước đây ít có đổi mới hơn cả về A. sức kéo. B. đường ray. C. toa xe. D. nhà ga.
Câu 11: Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là
A. tạo việc làm mới, tăng thu nhập.
B. thúc đẩy nhiều ngành phát triển.
C. làm thay đổi phân công lao động.
D. khai thác hiệu quả các tài nguyên.
Câu 12: Phát triển bền vững là sự phát triển đáp ứng được nhu cầu của hiện tại mà không làm tổn hại đến khả năng
A. đáp ứng nhu cầu đó của các thế hệ tương lai.
B. sử dụng sạch nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. tiết kiệm các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. ổn định các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 13: Tài nguyên thiên nhiên vô hạn là tài nguyên nào sau đây?
A. Không khí, khoáng sản, đất, nước.
B. Gió, thuỷ triều, sóng biển, địa nhiệt.
C. Nước, đất, sóng biển, khoáng sản.
D. Năng lượng Mặt Trời, đất, sinh vật.
Câu 14: Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp là đặc điểm của
A. trung tâm công nghiệp.
B. vùng công nghiệp.
C. điểm công nghiệp. D. khu công nghiệp.
Câu 15: Vai trò của ngành bưu chính viễn thông đối với phát triển kinh tế là
A. cung ứng, truyền tải thông tin, vận chuyển bưu phẩm - kiện.
B. tạo thuận lợi cho quản lý hành chính và an ninh quốc phòng.
C. đảm bảo giao lưu giữa các vùng, thúc đẩy hội nhập quốc tế.
D. nâng cao đời sống văn hoá và tinh thần trong xã hội hiện đại.
Câu 16: Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở mọi quốc gia trên thế giới?
A. Công nghiệp điện tử - tin học.
B. Công nghiệp luyện kim.

Trang 2/6 - Mã đề thi 913

C. Công nghiệp năng lượng.
D. Công nghiệp thực phẩm.
Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng với các hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp?
A. Vùng công nghiệp: hình thức tổ chức thấp nhất.
B. Khu công nghiệp ra đời trong công nghiệp hóa.
C. Trung tâm công nghiệp: hình thức trình độ cao.
D. Điểm công nghiệp là hình thức đơn giản nhất.
Câu 18: Thương mại là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua việc
A. trao đổi các loại hàng hóa và dịch vụ giữa các địa phương với nhau.
B. luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.
C. vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua trong nước, quốc tế.
D. luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng trong một nước.
Câu 19: Những vấn đề môi trường ở các nước phát triển chủ yếu gắn với những tác động môi trường của sự phát triển
A. công nghiệp, nông nghiệp.
B. giao thông, dịch vụ.
C. nông nghiệp, đô thị.
D. đô thị, công nghiệp.
Câu 20: Mô hình định hướng của tăng trưởng xanh là
A. thúc đẩy sự phát triển các-bon ở mức trung bình và tiến bộ xã hội.
B. tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo, vật liệu mới và hóa thạch.
C. đảm bảo nguồn vốn tự nhiên tiếp tục cung cấp cho các thế hệ sau.
D. tăng trưởng tập trung vào phát triển kinh tế mới, nguồn tài nguyên.
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành tài chính - ngân hàng ở các nước đang phát triển?
A. Có lịch sử phát triển khá sớm.
B. Các dịch vụ đang dần hoàn thiện.
C. Hệ thống cơ sở vật chất hiện đại.
D. Hội nhập không được chú trọng.
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây đúng với điểm công nghiệp?
A. Gắn với đô thị vừa và lớn, vị trí địa lí thuận lợi.
B. Bao gồm khu công nghiệp và điểm công nghiệp.
C. Gồm 1 - 2 xí nghiệp nằm gần nguyên nhiên liệu.
D. Có các xí nghiệp nòng cốt, bổ trợ và phục vụ.
Câu 23: Nhận định nào sau đây đúng với môi trường?
A. Gồm các yếu tố vật chất tự nhiên, nhân tạo, có quan hệ mật thiết với nhau.
B. Gồm môi trường tự nhiên, môi trường xã hội, môi trường nhân tạo và vũ trụ.
C. Đóng vai trò rất quan trọng, quyết định đến sự phát triển xã hội loài người.
D. Tất cả hoàn cảnh bao quanh và ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, con người.

Trang 3/6 - Mã đề thi 913

Câu 24: Tài chính ngân hàng không bao gồm có
A. các dịch vụ giao dịch về tài chính.
B. các công cụ tài chính của ngân hàng.
C. hoạt động thanh khoản ở thị trường
D. luân chuyển tiền tệ qua ngân hàng.
Câu 25: Về kinh tế, ngành dịch vụ có vai trò nào sau đây?
A. Tăng cường toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế, bảo vệ môi trường.
B. Các hoạt động sản xuất, phân phối diễn ra một cách thông suốt.
C. Góp phần khai thác và sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
D. Các lĩnh vực của đời sống xã hội và sinh hoạt diễn ra thuận lợi.
Câu 26: Sự phân bố các cơ sở giao dịch tài chính, ngân hàng thường gắn với
A. các trung tâm du lịch, văn hóa, giáo dục.
B. các khu kinh tế, chính trị và thủ đô lớn.
C. các trung tâm kinh tế, chính trị, văn hoá.
D. các trung tâm kinh tế, dịch vụ, du lịch.
Câu 27: Cơ sở nào để phân chia tài nguyên thiên nhiên thành đất, nước, khí hậu, sinh vật, khoáng sản?
A. Theo thuộc tính tự nhiên.
B. Theo khả năng hao kiệt.
C. Theo nhiệt lượng sinh ra.
D. Theo công dụng kinh tế.
Câu 28: Nhận định nào sau đây không đúng về công nghiệp?
A. Công nghiệp là ngành góp phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng nền kinh tế.
B. Công nghiệp là ngành tạo ra khối lượng sản phẩm rất lớn cho toàn xã hội.
C. Công nghiệp làm tăng khoảng cách phát triển của nông thôn và miền núi.
D. Trình độ phát triển công nghiệp phản ánh trình độ phát triển nền kinh tế.
Câu 29: Vai trò của công nghiệp không phải là
A. cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng.
B. thúc đẩy tốc độ tăng trưởng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước.
D. sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
Câu 30: Tài nguyên thiên nhiên là
A. nguồn lực ít sử dụng của quá trình sản xuất.
B. có giá trị không thay đổi theo không gian.
C. cơ hội để phát triển giàu, thu hút lao động.
D. cơ sở để tích luỹ vốn và phát triển ổn định.
Câu 31: Trụ sở của Tổ chức Thương mại Thế giới nằm ở quốc gia nào sau đây? A. Hà Lan. B. Nhật Bản. C. Thụy Sĩ. D. Đức.

Trang 4/6 - Mã đề thi 913


zalo Nhắn tin Zalo