Đề thi cuối kì 2 Địa lý 10 Kết nối tri thức (đề 3)

311 156 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi cuối kì 2 môn Địa lý 10 bộ Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lý lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(311 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ĐỀ 03
Câu 1: Các trung tâm công nghiệp thường phân bố ở
A. những đô thị vừa và lớn. B. các mỏ khoáng sản lớn.
C. khu vực nhiều lao động. D. đầu mối đường giao thông.
Câu 2: Xanh hoá lối sống và tiêu dùng bền vững có biểu hiện nào sau đây?
A. Phát triển nông nghiệp hữu cơ và áp dụng khoa học.
B. Sử dụng năng lượng tái tạo và các vật liệu thay thế.
C. Đô thị hoá bền vững gồm xử lí rác thải và chất thải.
D. Sử dụng tiết kiệm, hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng với ngoại thương?
A. Gắn liền thị trường trong nước với thị trường thế giới.
B. Làm gia tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
C. Góp phần đẩy mạnh việc trao đổi hàng hoá trong nước.
D. Làm kinh tế đất nước thành bộ phận kinh tế thế giới.
Câu 4: Nội thương phát triển sẽ thúc đẩy sự phân công lao động theo vùng là do
A. gắn với thị trường trong nước và quốc tế.
B. thúc đẩy trao đổi hàng hóa giữa các vùng.
C. phục vụ nhu cầu của cá nhân trong nước.
D. làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
Câu 5: Ngành dịch vụ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Hoạt động dịch vụ có tính hệ thống, chuỗi liên kết sản xuất.
B. Gắn liền với việc sử dụng máy móc và áp dụng công nghệ.
C. Sản phẩm ngành dịch vụ thường không mang tính vật chất.
D. Không gian lãnh thổ của ngành dịch vụ ngày càng mở rộng.
Câu 6: Nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản dùng để chỉ tài nguyên nào sau đây?
A. Điện gió. B. Than đá. C. Củi, gỗ. D. Dầu khí.
Câu 7: Đối với sự phát triển của xã hội loài người, môi trường tự nhiên là nhân tố
A. tác động không đáng kể. B. không có tác động gì.
C. có vai trò quyết định. D. có vai trò quan trọng.
Câu 8: Hoạt động nào sau đây không thuộc dịch vụ tiêu dùng?
A. Vận tải hàng hóa. B. Bán buôn, bán lẻ.
C. Thể dục, thể thao. D. Y tế, giáo dục.
Câu 9: Ngành dịch vụ được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói” là
A. du lịch. B. vận tải. C. bảo hiểm. D. bưu chính.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 10: Nhận định nào sau đây đúng với nội thương?
A. Làm gia tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
B. Làm kinh tế đất nước thành bộ phận kinh tế thế giới.
C. Góp phần đẩy mạnh việc trao đổi hàng hoá trong nước.
D. Gắn liền thị trường trong nước với thị trường thế giới.
Câu 11: Đối với việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là
A. sự phân bố tài nguyên du lịch. B. cơ sở vật chất và hạ tầng.
C. trình độ phát triển kinh tế. D. sự phân bố các điểm dân cư.
Câu 12: Dịch vụ tài chính không bao gồm có
A. tạo hàng hóa. B. cấp tín dụng.
C. thanh khoản. D. nhận tiền gửi.
Câu 13: Vai trò chủ yếu của ngành bưu chính viễn thông là
A. cung cấp những điều kiện cần thiết cho hoạt động sản xuất, xã hội.
B. thúc đẩy hoạt động sản xuất và kết nối các ngành kinh tế với nhau.
C. gắn kết giữa phát triển kinh tế với phát triển xã hội ở các khu vực.
D. vận chuyển hành khách, phục vụ nhu cầu đi lại của dân cư, kết nối.
Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng với công nghiệp điện?
A. Điện không thể tồn kho, nhưng có khả năng vận chuyển đi xa.
B. Nhà máy công suất càng lớn, thiết bị hiện đại, giá thành rẻ hơn.
C. Không nhất thiết phải kết hợp các nhà máy nhiệt điện, thuỷ điện.
D. Nhiệt điện và thuỷ điện khác nhau về vốn, thời gian, giá thành.
Câu 15: Quốc gia nào sau đây vừa là thành viên của ASEAN lại vừa là thành viên của APEC?
A. Đông Ti-mo, Việt Nam, Mianma.
B. Indonexia, Đông Ti-mo, Philippin.
C. Việt Nam, Đông Ti-mo, Thái Lan.
D. Việt Nam, Thái Lan, Indonexia.
Câu 16: Môi trường tự nhiên là nhân tố thuộc
A. môi trường sống. B. môi trường địa lí.
C. môi trường xã hội. D. môi trường nhân tạo.
Câu 17: Sự phát triển của ngành vận tải đường ống không phải gắn liền với nhu cầu vận chuyển
A. khí đốt. B. nước sinh hoạt.
C. các sản phẩm dầu mỏ. D. dầu mỏ.
Câu 18: Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được những sản phẩm nào dưới đây?
A. Dược phẩm, thực phẩm. B. Thực phẩm, mỹ phẩm.
C. Hóa phẩm, thực phẩm. D. Hóa phẩm, dược phẩm.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 19: Biểu hiện của tăng trưởng xanh trong nông nghiệp là
A. sử dụng công nghệ mới, công nghệ cao.
B. phục hồi các nguồn tài nguyên sinh thái.
C. sử dụng vật liệu mới, năng lượng tái tạo.
D. phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn.
Câu 20: Khu vực có các cơ sở công nghiệp chỉ dành cho xuất khẩu được gọi là
A. điểm công nghiệp. B. khu thương mại tự do.
C. khu chế xuất. D. trung tâm công nghiệp.
Câu 21: Đặc điểm của các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không phải là
A. thời gian xây dựng tương đối ngắn.
B. đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất nhiều.
C. thời gian hoàn vốn tương đối nhanh.
D. quy trình sản xuất tương đối đơn giản.
Câu 22: Nhận định nào sau đây không đúng với tài nguyên thiên nhiên?
A. Nhiều tài nguyên do khai thác quá mức dẫn đến ngày càng bị cạn kiệt.
B. Phân bố đều khắp ở tất cả các quốc gia, các vùng lãnh thổ trên thế giới.
C. Là các vật chất tự nhiên được con người sử dụng hoặc có thể sử dụng.
D. Số lượng tài nguyên được bổ sung không ngừng trong lịch sử phát triển.
Câu 23: Tài nguyên nào sau đây không thể khôi phục được?
A. Biển. B. Khoáng sản. C. Sinh vật. D. Nước.
Câu 24: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng quy mô và cơ cấu ngành thương mại?
A. Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động.
B. Toàn cầu hoá và hội nhập kinh tế quốc tế.
C. Vị trí địa lí, các điều kiện tự nhiên.
D. Quy mô dân số, nguồn lao động và mức sống.
Câu 25: Nhận định nào sau đây không đúng với tăng trưởng xanh?
A. Giảm phát thải khí nhà kính và ứng phó với biến đổi khí hậu.
B. Tái cơ cấu nền kinh tế gắn với thay đổi mô hình tăng trưởng.
C. Tăng năng lực cạnh tranh nhờ áp dụng khoa học - công nghệ.
D. Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng và phát triển nông nghiệp.
Câu 26: Cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp tập trung là
A. bãi kho, mạng lưới điện và hệ thống nước.
B. các nhà máy, xí nghiệp, khu chế xuất.
C. điện, nước, giao thông, thông tin liên lạc.
D. sân bay, hải cảng, dịch vụ bốc dỡ hàng hóa.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 27: Tác động to lớn của tiến bộ khoa học kĩ thuật đối với phát triển công nghiệp không phải là làm
A. thay đổi quy luật phân bố sản xuất.
B. thay đổi việc khai thác tài nguyên.
C. nhiều ngành công nghiệp mới ra đời.
D. biến đổi rất mạnh mẽ môi trường.
Câu 28: Yếu tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn các nhà máy, các khu công nghiệp và khu chế
xuất là
A. Nguồn nước. B. Khoáng sản. C. Khí hậu. D. Vị trí địa lí.
Câu 29: Sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chủ yếu
A. dùng cho các ngành công nghiệp khác.
B. phục vụ cho các hoạt động ở cuộc sống.
C. đáp ứng nhu cầu hàng ngày về ăn uống.
D. phục vụ cho các nhu cầu của nhân dân.
Câu 30: Nhận định nào sau đây không đúng với ngành viễn thông?
A. Bao gồm nhận, vận chuyển và chuyển phát thư từ, bưu phẩm.
B. Thúc đẩy hội nhập toàn cầu và phát triển thương mại quốc tế.
C. Gồm các dịch vụ viễn thông điện thoại, truyền tin và internet.
D. Diễn ra với tốc độ nhanh và công nghệ ngày càng hiện đại hơn.
Câu 31: Nước hoặc khu vực nào sau đây có hệ thống ống dẫn dài và dày đặc nhất thế giới?
A. Trung Đông. B. Hoa Kì. C. LB Nga. D. Trung Quốc.
Câu 32: Các dịch vụ kinh doanh gồm có
A. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, giáo dục, thể dục, y tế.
B. bán buôn, bán lẻ, y tế, giáo dục, thể dục, thể thao, du lịch.
C. hành chính công, thủ tục hành chính, vệ sinh môi trường.
D. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, vận tải hàng hóa, bưu chính.
Câu 33: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, công nghiệp được chia ra thành hai nhóm
chính là
A. chế biến và nhẹ (B). B. nặng (A) và nhẹ (B).
C. khai thác và chế biến. D. khai thác và nặng (A).
Câu 34: Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa
vào sản xuất công nghiệp được gọi là
A. hiện đại hóa. B. công nghiệp hóa.
C. cơ giới hóa. D. tự động hóa.
Câu 35: Nhận định nào sau đây đúng với ngành bưu chính?
A. Thúc đẩy hội nhập toàn cầu và phát triển thương mại quốc tế.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. Gồm các dịch vụ viễn thông điện thoại, truyền tin và internet.
C. Bao gồm nhận, vận chuyển và chuyển phát thư từ, bưu phẩm.
D. Diễn ra với tốc độ nhanh và công nghệ ngày càng hiện đại hơn.
Câu 36: Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường nhân tạo?
A. Là kết quả lao động của con người.
B. Con người không tác động sẽ bị hủy.
C. Phát triển theo các quy luật tự nhiên.
D. Tồn tại phụ thuộc vào con người.
Câu 37: Sản lượng điện trên thế giới tăng nhanh không phải do nguyên nhân nào dưới đây?
A. Nhu cầu rất lớn cho sản xuất. B. Nhiều nhà máy điện lớn ra đời.
C. Có nhiều nguồn sản xuất điện. D. Ngành hiệu quả kinh tế thấp.
Câu 38: Về mặt môi trường, ngành dịch vụ có vai trò nào sau đây?
A. Góp phần khai thác và sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
B. Các hoạt động sản xuất, phân phối diễn ra một cách thông suốt.
C. Các lĩnh vực của đời sống xã hội và sinh hoạt diễn ra thuận lợi.
D. Tăng cường toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế, bảo vệ môi trường.
Câu 39: Ưu điểm của ngành vận tải bằng đường sông là
A. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.
B. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.
C. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.
D. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.
Câu 40: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp tập trung?
A. Nơi tập trung nhiều xí nghiệp. B. Có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp.
C. Khu vực có ranh giới rõ ràng. D. Gắn với đô thị vừa và lớn.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.C
4.B
5.B
6.B
7.D
8.A
9.A
10.C
11.A
12.A
13.A
14.C
15.D
16.A
17.B
18.D
19.B
20.C
21.B
22.B
23.B
24.A
25.D
26.C
27.D
28.D
29.D
30.A
31.B
32.D
33.C
34.B
35.C
36.C
37.D
38.A
39.C
40.D

Mô tả nội dung:


ĐỀ 03
Câu 1: Các trung tâm công nghiệp thường phân bố ở
A. những đô thị vừa và lớn.
B. các mỏ khoáng sản lớn.
C. khu vực nhiều lao động.
D. đầu mối đường giao thông.
Câu 2: Xanh hoá lối sống và tiêu dùng bền vững có biểu hiện nào sau đây?
A. Phát triển nông nghiệp hữu cơ và áp dụng khoa học.
B. Sử dụng năng lượng tái tạo và các vật liệu thay thế.
C. Đô thị hoá bền vững gồm xử lí rác thải và chất thải.
D. Sử dụng tiết kiệm, hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng với ngoại thương?
A. Gắn liền thị trường trong nước với thị trường thế giới.
B. Làm gia tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
C. Góp phần đẩy mạnh việc trao đổi hàng hoá trong nước.
D. Làm kinh tế đất nước thành bộ phận kinh tế thế giới.
Câu 4: Nội thương phát triển sẽ thúc đẩy sự phân công lao động theo vùng là do
A. gắn với thị trường trong nước và quốc tế.
B. thúc đẩy trao đổi hàng hóa giữa các vùng.
C. phục vụ nhu cầu của cá nhân trong nước.
D. làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
Câu 5: Ngành dịch vụ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Hoạt động dịch vụ có tính hệ thống, chuỗi liên kết sản xuất.
B. Gắn liền với việc sử dụng máy móc và áp dụng công nghệ.
C. Sản phẩm ngành dịch vụ thường không mang tính vật chất.
D. Không gian lãnh thổ của ngành dịch vụ ngày càng mở rộng.
Câu 6: Nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản dùng để chỉ tài nguyên nào sau đây? A. Điện gió. B. Than đá. C. Củi, gỗ. D. Dầu khí.
Câu 7: Đối với sự phát triển của xã hội loài người, môi trường tự nhiên là nhân tố
A. tác động không đáng kể.
B. không có tác động gì.
C. có vai trò quyết định.
D. có vai trò quan trọng.
Câu 8: Hoạt động nào sau đây không thuộc dịch vụ tiêu dùng?
A. Vận tải hàng hóa.
B. Bán buôn, bán lẻ.
C. Thể dục, thể thao.
D. Y tế, giáo dục.
Câu 9: Ngành dịch vụ được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói” là A. du lịch. B. vận tải. C. bảo hiểm. D. bưu chính.


Câu 10: Nhận định nào sau đây đúng với nội thương?
A. Làm gia tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
B. Làm kinh tế đất nước thành bộ phận kinh tế thế giới.
C. Góp phần đẩy mạnh việc trao đổi hàng hoá trong nước.
D. Gắn liền thị trường trong nước với thị trường thế giới.
Câu 11: Đối với việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là
A. sự phân bố tài nguyên du lịch.
B. cơ sở vật chất và hạ tầng.
C. trình độ phát triển kinh tế.
D. sự phân bố các điểm dân cư.
Câu 12: Dịch vụ tài chính không bao gồm có A. tạo hàng hóa. B. cấp tín dụng. C. thanh khoản.
D. nhận tiền gửi.
Câu 13: Vai trò chủ yếu của ngành bưu chính viễn thông là
A. cung cấp những điều kiện cần thiết cho hoạt động sản xuất, xã hội.
B. thúc đẩy hoạt động sản xuất và kết nối các ngành kinh tế với nhau.
C. gắn kết giữa phát triển kinh tế với phát triển xã hội ở các khu vực.
D. vận chuyển hành khách, phục vụ nhu cầu đi lại của dân cư, kết nối.
Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng với công nghiệp điện?
A. Điện không thể tồn kho, nhưng có khả năng vận chuyển đi xa.
B. Nhà máy công suất càng lớn, thiết bị hiện đại, giá thành rẻ hơn.
C. Không nhất thiết phải kết hợp các nhà máy nhiệt điện, thuỷ điện.
D. Nhiệt điện và thuỷ điện khác nhau về vốn, thời gian, giá thành.
Câu 15: Quốc gia nào sau đây vừa là thành viên của ASEAN lại vừa là thành viên của APEC?
A. Đông Ti-mo, Việt Nam, Mianma.
B. Indonexia, Đông Ti-mo, Philippin.
C. Việt Nam, Đông Ti-mo, Thái Lan.
D. Việt Nam, Thái Lan, Indonexia.
Câu 16: Môi trường tự nhiên là nhân tố thuộc
A. môi trường sống.
B. môi trường địa lí.
C. môi trường xã hội.
D. môi trường nhân tạo.
Câu 17: Sự phát triển của ngành vận tải đường ống không phải gắn liền với nhu cầu vận chuyển A. khí đốt.
B. nước sinh hoạt.
C. các sản phẩm dầu mỏ. D. dầu mỏ.
Câu 18: Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được những sản phẩm nào dưới đây?
A. Dược phẩm, thực phẩm.
B. Thực phẩm, mỹ phẩm.
C. Hóa phẩm, thực phẩm.
D. Hóa phẩm, dược phẩm.


Câu 19: Biểu hiện của tăng trưởng xanh trong nông nghiệp là
A. sử dụng công nghệ mới, công nghệ cao.
B. phục hồi các nguồn tài nguyên sinh thái.
C. sử dụng vật liệu mới, năng lượng tái tạo.
D. phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn.
Câu 20: Khu vực có các cơ sở công nghiệp chỉ dành cho xuất khẩu được gọi là
A. điểm công nghiệp.
B. khu thương mại tự do. C. khu chế xuất.
D. trung tâm công nghiệp.
Câu 21: Đặc điểm của các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không phải là
A. thời gian xây dựng tương đối ngắn.
B. đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất nhiều.
C. thời gian hoàn vốn tương đối nhanh.
D. quy trình sản xuất tương đối đơn giản.
Câu 22: Nhận định nào sau đây không đúng với tài nguyên thiên nhiên?
A. Nhiều tài nguyên do khai thác quá mức dẫn đến ngày càng bị cạn kiệt.
B. Phân bố đều khắp ở tất cả các quốc gia, các vùng lãnh thổ trên thế giới.
C. Là các vật chất tự nhiên được con người sử dụng hoặc có thể sử dụng.
D. Số lượng tài nguyên được bổ sung không ngừng trong lịch sử phát triển.
Câu 23: Tài nguyên nào sau đây không thể khôi phục được? A. Biển. B. Khoáng sản. C. Sinh vật. D. Nước.
Câu 24: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng quy mô và cơ cấu ngành thương mại?
A. Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động.
B. Toàn cầu hoá và hội nhập kinh tế quốc tế.
C. Vị trí địa lí, các điều kiện tự nhiên.
D. Quy mô dân số, nguồn lao động và mức sống.
Câu 25: Nhận định nào sau đây không đúng với tăng trưởng xanh?
A. Giảm phát thải khí nhà kính và ứng phó với biến đổi khí hậu.
B. Tái cơ cấu nền kinh tế gắn với thay đổi mô hình tăng trưởng.
C. Tăng năng lực cạnh tranh nhờ áp dụng khoa học - công nghệ.
D. Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng và phát triển nông nghiệp.
Câu 26: Cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp tập trung là
A. bãi kho, mạng lưới điện và hệ thống nước.
B. các nhà máy, xí nghiệp, khu chế xuất.
C. điện, nước, giao thông, thông tin liên lạc.
D. sân bay, hải cảng, dịch vụ bốc dỡ hàng hóa.


Câu 27: Tác động to lớn của tiến bộ khoa học kĩ thuật đối với phát triển công nghiệp không phải là làm
A. thay đổi quy luật phân bố sản xuất.
B. thay đổi việc khai thác tài nguyên.
C. nhiều ngành công nghiệp mới ra đời.
D. biến đổi rất mạnh mẽ môi trường.
Câu 28: Yếu tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn các nhà máy, các khu công nghiệp và khu chế xuất là A. Nguồn nước. B. Khoáng sản. C. Khí hậu.
D. Vị trí địa lí.
Câu 29: Sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chủ yếu
A. dùng cho các ngành công nghiệp khác.
B. phục vụ cho các hoạt động ở cuộc sống.
C. đáp ứng nhu cầu hàng ngày về ăn uống.
D. phục vụ cho các nhu cầu của nhân dân.
Câu 30: Nhận định nào sau đây không đúng với ngành viễn thông?
A. Bao gồm nhận, vận chuyển và chuyển phát thư từ, bưu phẩm.
B. Thúc đẩy hội nhập toàn cầu và phát triển thương mại quốc tế.
C. Gồm các dịch vụ viễn thông điện thoại, truyền tin và internet.
D. Diễn ra với tốc độ nhanh và công nghệ ngày càng hiện đại hơn.
Câu 31: Nước hoặc khu vực nào sau đây có hệ thống ống dẫn dài và dày đặc nhất thế giới? A. Trung Đông. B. Hoa Kì. C. LB Nga. D. Trung Quốc.
Câu 32: Các dịch vụ kinh doanh gồm có
A. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, giáo dục, thể dục, y tế.
B. bán buôn, bán lẻ, y tế, giáo dục, thể dục, thể thao, du lịch.
C. hành chính công, thủ tục hành chính, vệ sinh môi trường.
D. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, vận tải hàng hóa, bưu chính.
Câu 33: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, công nghiệp được chia ra thành hai nhóm chính là
A. chế biến và nhẹ (B).
B. nặng (A) và nhẹ (B).
C. khai thác và chế biến.
D. khai thác và nặng (A).
Câu 34: Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa
vào sản xuất công nghiệp được gọi là
A. hiện đại hóa.
B. công nghiệp hóa. C. cơ giới hóa. D. tự động hóa.
Câu 35: Nhận định nào sau đây đúng với ngành bưu chính?
A. Thúc đẩy hội nhập toàn cầu và phát triển thương mại quốc tế.


zalo Nhắn tin Zalo