SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT CHU VĂN AN
MA TRẬN + BẢN ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II KHTN 8 a) Ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra CUỐI HỌC KÌ 2
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi (ở mức độ nhận biết: 12 câu, thông hiểu 4 câu)
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm, Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC ĐỘ Tổng số Điể Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ý/câu m số cao Chủ đề Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự nghiệ luậ nghiệ luậ nghiệ luậ nghiệ luậ nghiệ luậ m n m n m n m n m n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 4 1 4 1 2.0 Chương 5: Điện Chương 6: Nhiệt 4 1 1 4 2 3.0 Chương 7: Sinh 4 1 4 1 1 8 3 5.0
học cơ thể người Số câu TN/ số ý 10.0 12 4 4 3 0 2 0 1 16 6 trả lời tự luận 0 10.0 Điểm số 3,0 1,0 1.0 2.0 0.0 2.0 0,0 1,0 4,0 6,0 0 Tổng số điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10 đ 10 đ b, Bản đặc tả Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số ( ý (câu ý) câu) số) số) Điện
1.Hiện tượng Nhận
- Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. nhiễm điện biết Thông
- Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. hiểu
- Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách
điện nhiễm điện do cọ xát.
- Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một
trong hai loại điện tích. Vận
- Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên dụng
quan đến sự nhiễm điện do cọ xát. Vận
- Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải thích cơ dụng chế vật nhiễm điện. cao Nhận
- Nhận biết được kí hiệu nguồn điện. biết
- Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng 1 C1 lượng điện. 2. Nguồn
- Kể tên được một số nguồn điện trong thực tế. điện Thông
- Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố hiểu định.
- Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên tục. Nhận
- Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. biết
- Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn điện. 1 C2
- Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh lí. Thông
- Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật hiểu không dẫn điện. 3. Dòng điện
- Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. 4. Tác dụng
- Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện. của dòng
- Giải thích được tác dụng hóa học của dòng điện. điện
- Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. Vận
- Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dụng 1 C17
dòng điện và giải thích. Vận
- Thiết kế phương án (hay giải pháp) để làm một vật dụng
dụng điện hữu ích cho bản thân (hay đưa ra biện cao
pháp sử dụng điện an toàn và hiệu quả). 5. Đo cường Nhận
- Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. 1 C3
độ dòng điện. biết
- Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình Đo hiệu điện vẽ. thế
- Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế.
- Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ.
- Nhận biết được điện trở (biến trở) kí hiệu của điện trở (biến trở). Thông
- Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, hiểu
điện trở (biến trở), ampe kế.
- Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện,
điện trở (biến trở), vôn kế.
- Mắc được mạch điện đơn giản khi cho trước các thiết bị. Vận
- Xác định được cường độ dòng điện chạy qua một dụng
điện trở, hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở
mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm
- Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn
mạch có hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc mắc song
song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm Nhận
Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, biến biết
trở, chuông, ampe kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt 1 C4 6. Mạch điện phát quang. đơn giản Thông
- Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. hiểu
- Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc:
rơ le, cầu dao tự động, chuông điện). Nhiệt 1. Năng Nhận
- Nêu được khái niệm năng lượng nhiệt. lượng nhiệt. biết 1 C5
- Nêu được khái niệm nội năng. 2. Đo năng lượng nhiệt Thông
Nêu được, khi một vật được làm nóng, các phân tử hiểu
của vật chuyển động nhanh hơn và nội năng của vật tăng. Cho ví dụ. Vận
- Giải thích được ví dụ trong thực tế trong các dụng
trường hợp làm tăng nội năng của vật hoặc làm giảm
nội năng của vật giảm.
- Giải thích được sơ lược sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà kính. Vận
- Trình bày được một số hậu quả do hiệu ứng nhà dụng kính gây ra. cao
3. Dẫn nhiệt, Nhận
- Kể tên được ba cách truyền nhiệt. 2 C6,
đối lưu, bức biết
- Lấy được ví dụ về hiện tượng dẫn nhiệt. C7 xạ nhiệt
- Lấy được ví dụ về hiện tượng đối lưu.
- Lấy được ví dụ về hiện tượng bức xạ nhiệt. Thông
- Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng hiểu
(truyền nhiệt) bằng cách dẫn nhiệt.
- Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng C18a 1
(truyền nhiệt) bằng cách đối lưu. , b
- Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng
(truyền nhiệt) bằng cách bức xạ nhiệt. Vận
- Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về dụng
truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách dẫn nhiệt.
- Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về
truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách đối lưu.
- Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về
truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách bức xạ nhiệt. Vận
Trình bày ý tưởng khai thác nguồn năng lượng nhiệt dụng
trong nhiên để phục vụ trong sinh hoạt gia đình. cao Nhận
- Kể tên được một số vật liệu cách nhiệt kém. biết 1 C8
- Kể tên được một số vật liệu dẫn nhiệt tốt. Thông
- Phân tích được một số ví dụ về công dụng của vật hiểu dẫn nhiệt tốt.
- Phân tích được một số ví dụ về công dụng của vật cách nhiệt tốt. 4. Sự nở vì Vận
- Giải thích được ứng dụng của vật liệu cách nhiệt nhiệt dụng
tốt được sử dụng trong kĩ thuật và đời sống.
- Giải thích được ứng dụng của vật liệu dẫn nhiệt tốt 1 C19
được sử dụng trong kĩ thuật và đời sống.
- Giải thích được một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt
trong kĩ thuật và đời sống. Vận
- Thiết kế phương án khai thác hoặc hạn chế nguồn dụng
năng lượng nhiệt trong nhiên để phục vụ trong sinh cao hoạt gia đình.
Sinh học cơ thể người Nhận Khái quát về
– Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và biết: 1 C20 cơ thể người
hệ cơ quan trong cơ thể người.
Hệ vận động Nhận
– Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. 1 C9 ở người biết:
– Nêu được tác hại của bệnh loãng xương.
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan
của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật.
– Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao.
Đề thi cuối kì 2 KHTN (nối tiếp) 8 Kết nối tri thức trường THCS Chu Văn An - Hồ Chí Minh
114
57 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi nối tiếp cuối kì 2 môn Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi KHTN lớp 8.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(114 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)