Bộ 15 đề thi hsg KHTN 8 có lời giải

320 160 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: KHTN
Bộ sách: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều
Dạng: Đề thi HSG
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 15 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ 15 đề thi gồm: các đề thi học sinh giỏi Khoa học tự nhiên 8 năm 2023-2024 từ các trường, huyện trên cả nước có hướng dẫn chấm chi tiết nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo KHTN 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(320 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Đ t Ề à i T liệ H u I để G I xe A m O ch L i Ưtiế U t (c H ó Ọ lờ C i g S iIải N) PHÒNG GD & ĐT NGA SƠN H GIỎI LỚP 6, 7, 8
CỤM: AN – ĐIỀN - PHÚ - THÁI NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHTN 8
(Đề thi gồm có 03 trang)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 21 tháng 12 năm 2023
(Lưu ý: Thí sinh phải làm bài phần thi bắt buộc của cả 3 phân môn. Còn phần thi tự chọn thí
sinh chỉ được lựa chọn 1 trong 3 phân môn, chọn phân môn nào thì làm bài thi vào tờ giấy thi của phân môn đó).
I. PHẦN THI BẮT BUỘC (18,0 điểm)
A. PHÂN MÔN VẬT LÍ (6,0 điểm)
Câu 1: (1.0 điểm) Thả một vật bằng kim loại vào bình đo thể tích có vạch chia độ thì nước
trong bình từ mức 130 cm3 dâng lên đến 175 cm3. Nếu treo vật vào một lực kế trong điều kiện
vật vẫn nhúng hoàn toàn trong nước thì lực kế chỉ 4,2 N. Cho trọng lượng riêng của nước d = 10000 N/m3.
a, Tính lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật?
b, Xác định khối lượng riêng của chất làm nên vật?
Câu 2: (2,0 điểm) Một vật chuyển động trong nửa thời gian đầu với tốc độ 40 km/h; nửa thời
gian sau với tốc độ 30 km/h.
a, Tính tốc độ trung bình của vật trong suốt quá trình chuyển động?
b, Biết thời gian đi cả quá trình là 3h. Vẽ đồ thị quãng đường - thời gian của vật trong khoảng thời gian trên?
Câu 3: (2,0 điểm) Tia sáng mặt trời chiếu nghiêng một góc 30° so với phương nằm ngang.
Hỏi phải đặt gương phẳng nghiêng bao nhiêu độ so với phương nằm ngang để hắt tia sáng
xuống đáy giếng theo phương thẳng đứng?
Câu 4: (1,0 điểm) Cho các dụng cụ sau: lực kế, chậu nước và dây mảnh.
Bằng các dụng cụ đó, em hãy trình bày cách đo khối lượng riêng của một vật rắn nhỏ không
thấm nước và trọng lượng riêng lớn hơn của nước.
B. PHÂN MÔN HÓA HỌC (6,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
a, Tính số mol của 13 gam Zn và đó là khối lượng của bao nhiêu nguyên tử Zn?
b, Phải lấy bao nhiêu gam Cu để có số nguyên tử đúng bằng nguyên tử Zn ở trên?
Câu 2: (1,0 điểm) Hoàn thành các phương trình hản ứng sau 1. Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe 2. FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 o 3. Fe(OH) t ⎯⎯→ 2 + O2 + H2O Fe(OH)3↓
4. HCl + KMnO4 → KCl + MnCl2 + H2O + Cl2


Câu 3: (1,0 điểm) Tổng số hạt cơ bản của 2 nguyên tử của 2 nguyên tố A và B có tổng số hạt
là 142. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. số hạt mang
điện của nguyên tố B nhiều hơn nguyên tố A là 12. Còn số hạt không mang điện của nguyên
tố B nhiều gấp rưỡi của nguyên tố A. Hãy xác định tên 2 nguyên tố A, B.
Câu 4: (1,0 điểm)
Bằng phương pháp hoá học, làm thế nào có thể nhận ra các chất rắn sau đựng trong các lọ
riêng biệt bị mất nhãn: Na2O, P2O5, CuO.
Câu 5: (1,0 điểm) Trộn 1,2395 lít khí CO với 3,7185 lít khí CO2 (đkc) thu được hỗn hợp khí A.
a, Tính khối lượng của hỗn hợp khí A
b, Tính tỉ khối của khí A so với khí hydrogen.
Câu 6: (1,0 điểm) Caffein là một chất kích thích có trong hạt cafe, hạt cacao...Kết quả phân
tích cho thấy hàm lượng các nguyên tố trong Caffein như sau: 48,98% C, 6,12% H,
16,33% O còn lại là nitrogen (về khối lượng). Em hãy xác định CTPT của Caffein biết phân
tử khối của chất này là 196 amu.
(Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: Na=23; Mn=55; O=16;K=39; S=32;
Ba=137; Cl=35,5 Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65 )
C. PHÂN MÔN SINH HỌC (6,0 điểm)
Câu 1
: (2,0 điểm)
a, Lứa tuổi nào cần được cung cấp nhiều chất dinh dưỡng nhất? Vì sao? Chế độ dinh dưỡng
hợp lí là gì? Nêu mối quan hệ giữa tiêu hóa và dinh dưỡng.
b, Ở cơ quan nào thức ăn được tiêu hóa cơ học là chủ yếu. Ở cơ quan nào thức ăn được tiêu
hóa hóa học là chủ yếu?
Câu 2: (2,0 điểm) Trình bày nguyên nhân, hậu quả và cách phòng tránh của các bệnh: sâu
răng, tiêu chảy, táo bón?
Câu 3: (2,0 điểm) a, Vaccine là gì?
b, Vì sao người có khả năng miễn dịch sau khi được tiêm vaccine hoặc sau khi bị mắc một số
bệnh nhiễm khuẩn nào đó?
c, Khi gặp một người bị gãy xương cột sống (đoạn lưng), một bạn học sinh đã bế người đó
lên xe và đưa đến trạm y tế. Cách làm của bạn học sinh đó là đúng hay sai? Giải thích?
II . PHẦN TỰ CHỌN
A. PHÂN MÔN VẬT LÍ
Câu 5: (2,0 điểm)
Một khối gỗ đặc hình hộp chữ nhật tiết diện S = 40 cm2, cao h = 10cm, có khối lượng m = 160g.
a, Tính khối lượng riêng D của gỗ?


b, Thả khối gỗ vào nước. Tính chiều cao của phần gỗ nổi trên mặt nước. Cho biết khối lượng
riêng của nước là D0 = 1000 kg/m3.
B. PHÂN MÔN HÓA HỌC
Câu 7: (2,0 điểm) Cho luồng khí hydrogen đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột copper(II)
oxide ở 400℃. Sau phản ứng thu được 16,8g chất rắn. Biết phản ứng xảy ra theo phương o
trình: Copper(II) oxide + Hydrogen t ⎯⎯→ Copper + Nước
a, Tính hiệu suất phản ứng.
b, Tính số lít khí hydrogen đã tham gia khử copper(II) oxide trên ở đkc.
C. PHÂN MÔN SINH HỌC
Câu 4: (2,0 điểm) Kết quả xét nghiệm nhóm máu của 4 người khi cho vào giọt máu của mỗi
người một lượng vừa đủ kháng thể anti – A hoặc kháng thể anti – B được thể hiện trong bảng sau: Anti Người 1 Người 2 Người 3 Người 4 A Không ngưng kết Ngưng kết Ngưng kết Không ngưng kết B Ngưng kết Ngưng kết Không ngưng kết Ngưng kết
a, Xác định nhóm máu của mỗi người. Giải thích.
b, Người 1 và người 2 có thể truyền máu cho những người nào trong những người ở trên? Giải thích.
------------------------- Hết --------------------------------
Họ và tên: ………………………………………………………. . SBD: ….


HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHTN 8
I. PHÂN MÔN VẬT LÍ Câu Đáp án Điểm 1
a, Thể tích nước trong bình dâng lên bằng đúng thể tích của vật chiếm chỗ trong nước
V = 175 – 130 = 45cm3 = 0,000045 m3 0,25
Lực đẩy Aarchimedes tác dụng lên vật
FA = d.V = 10000.0,000045 = 0,45 N 0,25
b, Trọng lượng của vật
P = 4,2 + FA = 4,2 + 0,45 = 4,65 N Khối lượng cuả vật 0,25 P 4, 65 m = = = 0,465 kg 10 10
Khối lượng riêng của vật m 0, 465 0,25 D = = = 10333,33 kg/m3 V 0, 000045 2
a, Gọi thời gian chuyển động của vật là t. Ta có:
Quãng đường vật đi được trong nửa thời gian đầu là: v .t 40.t 0,25 s1 = 1 = = 20t (km) 2 2
Quãng đường vật đi được trong nửa thời gian sau là: 0,25 v .t 30.t s2 = 2 = = 15t (km) 2 2
Tốc độ trung bình của vật trong suốt quá trình chuyển động là: 0,5 1


zalo Nhắn tin Zalo