Đề thi cuối kì 2 KHTN (nối tiếp) 8 Kết nối tri thức trường THCS Đông Thạnh - TP Hồ Chí Minh

77 39 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: KHTN
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    10 Đề thi cuối kì 2 KHTN 8 Kết nối tri thức (nối tiếp)

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    506 253 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi nối tiếp cuối kì 2 môn Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi KHTN lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(77 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


TRƯỜNG THCS ĐÔNG THẠNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ - HỌC KỲ II Chữ ký giám thị Số thứ tự
LỚP: ____ Số báo danh: ________
NĂM HỌC 2023 – 2024
HỌ TÊN HS: _________________
MÔN: KHTN – KHỐI LỚP 8 _____________________________
Thời gian làm bài: 60 phút SỐ MẬT MÃ
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… CHỮ KÝ GIÁM KHẢO ĐIỂM BÀI THI
LỜI PHÊ CỦA GIÁM KHẢO Số thứ tự Bằng số Bằng chữ SỐ MẬT MÃ
Đề có 04 trang, học sinh làm trực tiếp trên đề! I. TR C NGHI M Ệ (3,0 đi m)
Câu 1: Chức năng chính của hồng cầu trong máu người
A.
Duy trì máu ở trạng thái lỏng giúp máu dễ dàng lưu thông trong mạch.
B. Vận chuyển chất dinh dưỡng, các chất cần thiết khác và chất thải.
C. Vận chuyển oxygen và carbon dioxide trong máu.
D. Tham gia bảo vệ cơ thể nhờ cơ chế làm đông máu.
Câu 2: Cơ quan hình ống được hình thành bởi các vòng sụn, là một phần của hệ thống hô hấp,
đi từ thanh quản đến phế quản. Chức năng của nó là cho phép trao đổi khí giữa phổi và bên
ngoài. Đây là cơ quan nào?
A.
Mũi. B. Tiểu phế quản. C. Phế quản. D. Khí quản.
Câu 3: Nồng độ glucose, NaCl, urea, uric acid và pH trong máu có vai trò:
A. duy trì sự ổn định môi trường trong của cơ thể.
B. duy trì sự ổn định môi trường sống của cơ thể.
C. duy trì sự ổn định môi trường trong và ngoài cơ thể.
D. ổn định môi trường của cơ thể.
Câu 4: Một người quan sát bức tranh, người đó thu nhận được hình ảnh, màu sắc của cây cối,
nhà cửa trong tranh... thông qua chức năng của giác quan nào ?
A. Thính giác. B. Thị giác. C. Vị giác. D. Khứu giác.
Câu 5: Chất điều hòa lượng đường trong máu là gì? A. Insulin và glucagon. B. ADH. C. Oxytocin. D. GH.
Câu 6: Điền vào chỗ trống: Để đề phòng bệnh nội tiết, mỗi cá nhân cần phải có chế độ ….…, lối
sống lành mạnh cũng như hạn chế tiêu thụ các chất béo, đường. A.
ngủ. B. dinh dưỡng. C. vận động.
D. kiểm tra sức khỏe.
Câu 7: Buồng trứng có chức năng
A. s
ản xuất tinh trùng và tiết hormone sinh dục nữ.
B. sản xuất tinh trùng và tiết hormone sinh dục nam.
C. sản xuất trứng và tiết hormone sinh dục nữ.
D. sản xuất trứng và tiết hormone sinh dục nam.
Câu 8: Nên mang thai ở độ tuổi nào là thích hợp nhất?
A.
Ngay tuổi dậy thì vì lúc đó khả năng sinh sản cao nhất.
B. Từ khoảng 18 – 25.
C. Thời kì mãn kinh vì lúc đó cơ thể trưởng thành nhất.
D. Từ khoảng 20 – 30. 1
HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO KHUNG NÀY!
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Điền từ vào chỗ trống “Môi trường sống là …(1)… của sinh vật, bao gồm các nhân tố xung
quanh sinh vật, có ảnh hưởng …(2)… hoặc gián tiếp đến sự tồn tại và phát triển của chúng”
A. (1): nhân tố xung quanh, (2): trực tiếp.
B. (1): nơi sống, (2): trực tiếp.
C. (1): nơi sống, (2): gián tiếp.
D. (1): nhân tố xung quanh, (2): gián tiếp.
Câu 10: Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh?
A.
Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.
B. Khí hậu, nước, ánh sáng.
C. Con người và các sinh vật khác.
D. Không khí và các sinh vật khác.
Câu 11: Quần thể là một tập hợp cá thể có:
A.
cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
B. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định.
C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định.
D. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định, có khả năng
sinh sản tạo thế hệ mới.
Câu 12: Dấu hiệu nào KHÔNG PHẢI là đặc trưng của quần thể? A. Độ đa dạng.
B. Kích thước quần thể, mật độ cá thể trong quần thể.
C. Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi.
D. Kiểu phân bố các cá thể trong quần thể. TRẢ LỜI Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,0 điểm): Giả sử một người có nhóm máu B không bị nhiễm bệnh về máu, người này có
thể cho người có nhóm máu nào? Vì sao?
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 14 (1,0 điểm): Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để được nội dung đúng:
Mũi: có lớp niêm mạc tiết chất nhầy, có nhiều …(1)… và lớp mao mạch dày đặc giúp …(2)…, làm
ẩm, làm ấm không khí vào phổi.
Phế nang: được bao học bởi hệ thống …(3)… dày đặc giúp quá trình …(4)… diễn ra dễ dàng.
(1) ……………………………………
(2) ………………………………………
(3) ……………………………………
(4) ……………………………………… 2
HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO KHUNG NÀY!
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 15 (1,0 điểm): Vì sao phải ghép thận? Em hãy nêu quan điểm của em về tính nhân văn của việc hiến thận?
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 16 (1,0 điểm) Em hãy phân tích quá trình cảm nhận về âm thanh của cơ quan thính giác?
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................... Câu 17 (1,0 điểm)
a. Điền vào chỗ trống cho phù hợp:
Thân nhiệt là nhiệt độ của cơ thể. Mỗi vùng trong cơ thể người có nhiệt độ khác nhau, nhiệt độ cao
nhất ở …(1)… rồi đến máu, thấp nhất ở …(2)
(1) ……………………………………
(2) …………………………………
b. Em hãy cho biết thành phần nào của da giúp cơ thể nhận biết được môi trường nóng hay lạnh?
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................... 3
HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO KHUNG NÀY!
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 18 (1,0 điểm) Đọc đoạn thông tin sau:
Viêm cầu thận
là tình trạng viêm xảy ra ở cầu thận bao gồm viêm ở các tiểu cầu thận và các mạch
máu trong thận. Thận có chức năng lọc máu để tạo ra nước tiểu, bài tiết các chất thải, điều chỉnh các
chất điện giải ngoài ra thận còn có chức năng duy trì sự ổn định của huyết áp, tham gia vào quá trình
tạo máu. Vì vậy nếu tổn thương tại cầu thận có thể có các biểu hiện như phù, tăng huyết áp, thay đổi
thành phần nước tiểu, thiếu máu,... nếu không được chẩn đoán và điều trị kịp thời có thể dẫn đến suy
thận ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng cuộc sống thậm chí tử vong.
(Nguồn: https://www.vinmec.com/vi/benh/viem-cau-than-3196/)
Hãy cho biết đoạn thông tin trên nói về bệnh gì và cách phòng tránh bệnh đó.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 19 (1,0 điểm) Ở người cao tuổi thường có một số biểu hiện như: run tay, mất thăng bằng, khó khăn khi di chuyển.
Dựa vào kiến thức đã học về hệ thần kinh, em hãy cho biết bệnh có những biểu hiện trên là bệnh
gì? Đề ra các biện pháp để phòng chống bệnh?
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................... HẾT 4


zalo Nhắn tin Zalo