Đề thi cuối kì 2 KHTN (nối tiếp) 8 Kết nối tri thức trường THCS Nguyễn An Ninh - TP Hồ Chí Minh

96 48 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: KHTN
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    10 Đề thi cuối kì 2 KHTN 8 Kết nối tri thức (nối tiếp)

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    506 253 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi nối tiếp cuối kì 2 môn Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi KHTN lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(96 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN KHTN 8 Năm học 2023 -2024 Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra đánh giá cuối học kì II khi kết thúc nội dung: Chủ đề 7. CƠ THỂ
NGƯỜI (hết nội dung phân phối chương trình của tuần 31)

- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (nhận biết: 1.0 điểm, Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng
cao: 1,0 điểm). Gồm 24 ý tự luận, mỗi ý 0.25 điểm Tổng số MỨC ĐỘ
câuTN/ Số ý Tỉ lệ tự luận Chủ đề BÀI Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Bài 20: Sự nhiễm 1 1 2.5% điện Bài 21: Mạch 1 4 4 1 12.5% điện
CHỦ Bài 22: Tác dụng 1 1 2.5% ĐỀ 5: của dòng điện
ĐIỆN Bài 23: Cường độ dòng điện và 1 1 2.5% hiệu điện thế Bài 24: Năng 1 1 2 5% lượng nhiệt
CHỦ Bài 25: Truyền ĐỀ 6: 1 1 2 5% năng lượng nhiệt
NHIỆT Bài 26: Sự nở vì 4 4 1 10% nhiệt CHỦ Bài 27: Khái ĐỀ 7: quát về cơ thể 1 2.5% người 1
THỂ Bài 28: Hệ vận 1 1 2.5%
NGƯỜI động ở người Bài 29: Dinh dưỡng và tiêu 4 4 10% hoá ở người Bài 30: Máu và hệ tuần hoàn ở 1 1 2.5% người Bài 32: Hệ hô 1 4 4 1 12.5% hấp ở người Bài 33: Môi trường trong cơ 1 4 4 1 12.5% thể và hệ bài tiết Bài 34: Hệ thần kinh và giác 1 4 4 1 12.5% quan ở người Bài 35: Hệ nội 1 1 2.5% tiết ở người Bài 36: Da và điều hoà thân 1 1 2.5% nhiệt ở người Số câu TN/ Số ý
tự luận – số yêu 4 ý 12 câu 8 ý 4 câu 8 ý 4 ý 24 ý 16 câu cầu cần đạt Điểm số 1.0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6.0 4,0 Tỉ lệ
10% 30% 20% 10% 20% 0% 10% 0% 60% 40% 100% 3,0 2,0 1,0 2 1 6,0 4,0 10
Tổng số điểm 1 điểm 0 điểm 0 điểm
điểm điểm điểm điểm điểm
điểm điểm điểm
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 2023 – 2024
Câu 1: Vật nào dưới đây không dẫn điện ? A. Chìa khoá đồng B. Dép cao su C. Nước muối D. Cơ thể người
Câu 2: Các cơ quan nào sau đây thuộc hệ vận động ở người?
A. Tim, mạch máu và xương.
B. Xương, cơ vân và cơ xương.
C. Mạch máu, xương và cơ vân.
D. Xương, cơ vân và khớp.
Câu 3: Vì sao vào mùa đông, da chúng ta thường bị tím tái?
A. Vì nhiệt độ thấp làm mạch máu dưới da dãn ra.
B. Vì các mạch máu dưới da co lại để hạn chế sự toả nhiệt nên sắc da trở nên nhợt nhạt.
C. Vì nhiệt độ thấp khiến cho mạch máu dưới da bị vỡ và tạo nên các vết bầm tím.
D. Vì cơ thể bị mất máu do bị sốc nhiệt nên da mất đi vẻ hồng hào
Câu 4: Khi dùng bàn là, tác dụng của dòng điện được ứng dụng chủ yếu là: A. tác dụng hóa học. B. tác dụng sinh lí. C. tác dụng nhiệt. D. tác dụng phát sáng.
Câu 5: Sản phẩm của tuyến nội tiết là: A. enzim B. dịch bạch huyết C. máu D. hormone
Câu 6: Quan sát hình bên, cho biết cơ quan này thuộc hệ cơ quan nào? A. Hệ sinh dục. B. Hệ bài tiết. C. Hệ thần kinh. D. Hệ tiêu hoá.
Câu 7: Ampe kế là dụng cụ để đo A. hiệu điện thế.
B. cường độ dòng điện. C. công suất điện. D. điện trở.
Câu 8: Hệ nhóm máu ABO ở người gồm có các nhóm máu nào sau đây? A. Máu A, máu B, máu Rh B. Máu A, máu B, máu O.
C. Máu O, máu AB, máu B, máu Rh
D. Máu A, máu B, máu O, máu AB.
Câu 9: Tai người có cấu tạo gồm:
A. tai ngoài, tai giữa, tai trong.
B. tai ngoài, ốc tai, màng nhĩ.
C. tai ngoài, màng nhĩ, tai trong.
D. tai trong, màng nhĩ, chuỗi xương tai.
Câu 10: Trong hiện tượng dẫn nhiệt, năng lượng nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào? Chọn câu trả lời đúng nhất.
A. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
B. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
C. Từ vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn.
D. Các phương án trên đều đúng.
Câu 11: Trong các hình thức truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải là bức xạ nhiệt?
A. Sự truyền nhiệt từ bếp lò đến người đứng gần bếp lò.
B. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng.
C. Sự truyền nhiệt từ Mặt Trời tới Trái Đất.
D. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn đang sáng ra khoảng không gian bên trong bóng đèn.
Câu 12: Quan sát sơ đồ sau và cho biết sự trao đổi khí diễn ra như thế nào?
A. Khí CO2 đi từ phế nang → vào máu, khí O2 đi từ máu → phế nang.
B. Khí CO2 đi từ máu → phế nang, khí O2 đi từ máu → phế nang.
C. Khí O2 đi từ máu → phế nang, Khí CO2 đi từ phế nang → vào máu.
D. Khí O2 đi từ phế nang → máu, khí CO2 đi từ máu → phế nang.
Câu 13: Vai trò chính của quá trình bài tiết là gì?
A. Đảm bảo các chất dinh dưỡng trong cơ thể luôn được đổi mới.
B. Thanh lọc cơ thể, loại bỏ chất dinh dưỡng dư thừa.
C. Giúp cho môi trường trong cơ thể luôn ổn định. D. Giúp giảm cân.
Câu 14: Nội năng của vật là
A. động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. động năng và thế năng của vật.
D. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Câu 15: Đối lưu là
A. sự truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng hoặc chất khí.
B. sự truyền nhiệt bằng các dòng chất rắn.
C. sự truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng.
D. sự truyền nhiệt bằng các dòng chất khí.
Câu 16: Trong các hình dưới đây, hình 4 là kí hiệu của + A - + V - Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. vôn kế. B. ampe kế. C. chuông điện. D. bóng đèn.
PHẦN 2: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1:(1điểm) Tại các đường ray xe lửa, người ta thường chừa 1 khoảng trống giữa 2 đầu thanh ray. Em hãy cho biết:
1/ Khoảng trống giữa các đoạn thanh ray đó có tác dụng gì ?
2/ Em hãy dự đoán điều gì sẽ xảy ra nếu không chừa
khoảng trống giữa các thanh ray này khi thời tiết
nắng nóng như hiện nay.
3/ Việc chừa khoảng trống giữa các thanh ray là ứng
dụng tính chất gì của chất rắn ? Câu 2: (1điểm)
- Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm các thiết bị sau: nguồn điện 2 pin, dây dẫn, công tắc đóng, bóng đèn sợi
đốt, biến trở (điều khiển độ sáng của đèn).
- Vẽ chiều dòng điện trong mạch điện đó.


zalo Nhắn tin Zalo