Đề thi cuối kì 2 KHTN (nối tiếp) 8 Kết nối tri thức trường THCS Tăng Nhơn Phú B - TP Hồ Chí Minh

90 45 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: KHTN
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    10 Đề thi cuối kì 2 KHTN 8 Kết nối tri thức (nối tiếp)

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    506 253 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi nối tiếp cuối kì 2 môn Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi KHTN lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(90 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IINĂM HỌC 2023 – 2024 Giám thị
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – Thời gian: 60 phút
(ĐỀ CHÍNH THỨC)
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số phách Số thứ tự Lớp:….
TRƯỜNG THCS TĂNG NHƠN PHÚ B Điểm Giám khảo Số phách Số thứ tự
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Chọn câu trả lời đúng: HS chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào bảng dưới đây 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Câu 1: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không dùng để giữ an toàn cho mạch điện: A. Chuông điện B. Rơ le. C. Cầu dao tự động D. Cầu chì
Câu 2: Khi dùng bàn là, tác dụng của dòng điện được ứng dụng chủ yếu là A. Tác dụng hoá học. B. Tác dụng sinh lí. C. Tác dụng phát sáng. D. Tác dụng nhiệt.
Câu 3: Chất khí nở vì nhiệt ... chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt ... chất rắn A. nhiều hơn- ít hơn B. nhiều hơn- nhiều hơn C. ít hơn- nhiều hơn D. ít hơn- ít hơn
Câu 4: Khi nhúng quả bóng bàn bị móp vào trong nước nóng, nó sẽ phồng trở lại. Vì sao vậy?
A. Vì nước nóng làm vỏ quả bóng co lại
B. Vì nước nóng làm vỏ quả bóng nở ra
C. Vì nước nóng làm cho khí trong quả bóng co lại.
D. Vì nước nóng làm cho khí trong quả bóng nở ra.
Câu 5: Hệ cơ quan nào dưới đây phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người? A. Hệ tuần hoàn.
B. Hệ hô hấp
C. Hệ tiêu hóa.
D. Hệ bài tiết.
Câu 6: Trao đổi chất của cơ thể và môi trường được thực hiện qua A. Hệ tiêu hóa.
B. Hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, hệ bài tiết. C. Hệ hô hấp. D. Hệ tuần hoàn.
Câu 7: Lớp ngoài cùng của da được gọi là
A. Lớp bì. C. Lớp mỡ dưới da.
B. Lớp biểu bì. D. Lớp dưới niêm mạc.
HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO ĐÂY
……………………………………………………………………………………………………….
Câu 8
: Trong quá trình tiêu hoá, thức ăn không đi qua được các cơ quan:
A. Dạ dày, thực quản và ruột non.
B. Gan, túi mật, tuyến nước bọt và tuyến tụy.
C. Ruột già, ruột non và dạ dày.
D. Khoang miệng, thực quản và dạ dày.
Câu 9: Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào?
A. Ruột thừa. C. Ruột non.
B. Ruột già. D. Dạ dày.
Câu 10: Kháng thể do bộ phận nào tiết ra? A. Hồng cầu. C. Bạch cầu. B. Tiểu cầu. D. Huyết thanh
Câu 11: Loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu? A. Tiểu cầu. B. Hồng cầu. C. Bạch cầu.
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 12: Khi hít vào, không khí sẽ làn lượt đi qua các cơ quan:
A. Khoang mũi → khí quản → hầu → thanh quản → phế quản → phế nang.
B. Khoang mũi → hầu → phế quản → phế nang → khí quản → thanh quản,
C. Khoang mũi → khí quản → phế quản → hầu thanh quản → phế nang .
D. Khoang mũi → hầu → thanh quản → khí quản→ phế quản → phế nang.
Câu 13: Nơi diễn ra sự trao đổi khí với mao mạch là: A. Khí quản. B. Phế quản. C. Phế nang. D. Thanh quản.
Câu 14: Môi trường trong cơ thể có vai trò chính là gì?
A. Giúp tế bào thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài.
B. Giúp tế bào có hình dạng ổn định
C. Giúp tế bào không bị xâm nhập bởi các tác nhân gây hại
D. Sinh tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào
Câu 15: Những bộ phận cấu tạo nên hệ thần kinh gồm:
A. Não bộ, tuỷ sống và dây thần kinh
B. Mạch máu, não bộ và dây thần kinh.
C. Tuỷ sống, cột sống và mạch máu.
D. Dây thần kinh, cột sống và não bộ.
Câu 16: Tuyến nội tiết nào dưới đây tham gia vào điều hoà lượng đường trong máu? A. Tuyến ức B. Tuyến tụy. C. Tuyến tùng. D. Vùng dưới đồi.
HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO ĐÂY
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (1 điểm)
Cho các dụng cụ gồm: nguồn điện 2 pin mắc nối tiếp, công tắc, đèn LED, ampe kế, vôn kế. Hãy vẽ sơ
đồ mạch điện để ampe kế có thể đo được cường độ dòng điện chạy qua đèn và vôn kế đo được hiệu
điện thế giữa hai đầu của đèn LED
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 2: (1điểm) Giải thích các hiện tượng sau:
a/ Vì sao quạt thông gió trong phòng luôn đặt ở sát trần nhà?
b/ Vì sao khi đựng nước giải khát có gas trong chai, người ta không đổ đầy chai
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 3: (1điểm)
a. Cho biết mỗi cơ quan ở hình thuộc hệ cơ quan nào?
………a………… …………b………. ………c……… ………d…………
Tên cơ quan ở hình Hệ cơ quan a/ b/ c/ d/
HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO ĐÂY
…………………………………………………………………………………………………
b.Kể tên một số loại thực phẩm nên cung cấp, bổ sung cho cơ thể để xương phát triển, khỏe mạnh?
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 4: (1 điểm) Có mấy nhóm máu ở người? Vẽ sơ đồ truyền máu
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 5: (1 điểm) Vì sao nhịn tiểu lại là thói quen gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu?
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 6: (1 điểm) Nêu những tác hại của chất gây nghiện đối với hệ thần kinh. Nêu ý nghĩa việc đội
mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông?
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................... ……HẾT……


zalo Nhắn tin Zalo