Đề thi cuối kì 2 Lịch sử & Địa lí 6 Cánh diều có đáp án (Đề 1)

367 184 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Sử & Địa
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi cuối kì 2 (đang cập nhật) Lịch sử & Địa lý 6 Cánh diều có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử & Địa lý lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(367 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC …………..
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6 - BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
ĐỀ SỐ 1
I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1.  
!"#$%&&'()
A. *+,-& ! ./&0
B. 12,,-,$.0
C. / ,-.0
D. 3"&45&,-.0
Câu 2. .67898.,:7;7<=.<
825&
A. 7>0 B. 7-&?0
C. $@,"70 D. 73A0
Câu 3. ."BC.DD8,3 &E?5$"
A.  30 B. F;3 &0 C. /G/&0 D. -&A0
Câu 4. .H>I/&;"G5#=,-"!$ <)
A. 16J0 B. JK0 C. >I/<50 D. LM0
Câu 5. /9!" <B4,,-+=! >I/&)
A. JN!'73A=3OP0
B. F2=QAG0
C. F>G8A=E190
D. RB# @,-+FS0
Câu 6. O97T9=H<*47-&UVW
AUXW"
A. T(H 98TY!R0 B. &9H<,&,"0
C. <2T%Z<0 D. [TY""&\]60
Câu 7. J"PZ&!](98&#(9G8= !"=! 9)
A. ^1(/["F9]_-&U`Xa0
B. *4F@^'["F9]_-&UVba0
C. 1%!/6S<P_-&U`ca0
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. *H /&d]Z_-&U`Xa0
Câu 8. *&$;"G8,H>I/&+&,P?=<9,"
=./&<)
A. 90 B. /&F90 C. /&90 D. F90
Câu 9. J=$.e ,$9#f"!$ <)
A. *#fOF430 B. *#f>I0
C. *#f"F0 D. *#f3g0
Câu 10. /h9Gi=/6S<"()
A. Fjk, <"8!,l,"k6 &l0
B. 3;!'jm58[jN,"iR0
C. Fd8T8TZ80
D. =9Z6$ji&=H /&0
Câu 11. /9!"!$ <khôngB4<5 4TB,-+.,:
;TB2,"jH"(-&9)
A. n]TB,TB,-+! 9=.0
B. /7'8GHP;("@ 0
C. H<69&TB2,-+./&0
D. /.<;TBf=&(0
Câu 12. O'5=9#f!.99"
"
A. H<! =0 B. 9G8=0 C. H<! 0 D. ]F9]0
Câu 13. 9#f"F_-&oVa69=
A. "10 B. "0 C. "/60 D. "30
Câu 14. Sdj4"=! -&A;p/MJq6G"!B,-+
$)
A. ""F-30 B. FROrJ0
C. *"0 D. F"?30
Câu 15. 9#f=OF43,">IP
A. &#(9G8= !"! 9./&0
B. <Z5=.0
C. &#(Z"9G8==.0
D. ";;""8Z&!](90
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 16. /<5  ["4s<TI?=9#f"F_toca)
A. uR"="1.?0
B. FS1,"FFRF"7"&0
C. O :7.,$H<69"/60
D. /"/6=B86j'!<(R0
Câu 17. /PP ! ./&"9H /&,"
";,"-&U`X"
A. /6S< B. *40 C. *4F@^'0 ^0^1(/0
Câu 18.  ! !$ <GI! 9")
“Lấy Dạ Trạch làm nơi kháng chiến
Mơ ngày về đánh chiếm Long Biên
Nhiều năm kham khổ liên miên
Hỏi ai ngang dọc khắp miền sậy lau?”
A. >I0 B. >IQ0 C. 3g0 D.FS>'0
Câu 19. 3-/6S<;[ <!#"13 &_"/9a8"<+gf()
A. .IZ13 &,"6v=Z$0
B. / ! ./&6#$6=/6S<0
C. 13 &"!wG,$H /&0
D. .IZ13 &" &=Z$0
Câu 20. /-&UVx8"1T9B6G,"]F9]
A. /6S<0 B. *4F@^'0 C. *40 D. ^1(/0
II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 21.yF5$ykhôngy+!" <)
Q0E19^0 01F <^0 0F(^0 ^01^0
Câu 22.y^9=<$Z,"y"<y" <)
Q0yF-<,"6-0 0F-z,"6-0
0F-z,"-<0 ^0F-<d80
Câu 23.y(]""!9{=$Tj,"!)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Q0J+Tj0 0^zTj0 0F=<0 ^0F0
Câu 24.yF5Tj,"!+7!zTj" <)
Q0^zTj+,"!zTj0 0^zTj,"!zTj90
0^zTj+,"!zTj0 ^0^zTj,"!zTj90y
Câutb.+&Z<=<)
Q0t 0` 0o ^0b
Câu 26.1!"+!$Z$0
Q0E19^0 01F <^0 0F(^0 ^0-^0
Câu 27. .R3%&,R")
Q0.R90 0.RFN30 0.RF30 ^0.R/F0
Câu 28.y/<5 =< <+d"!
Q0P8[<5!0 019Zd&!$<Tj0
0J<?Z=H<j0 ^0<j9=!z[<0
Câu 29.y/$Tj,"!+&Z<,G9)
Q0b0 0`0 0t0 ^0o0
Câu 30.19&=Tj2B5$|
Q0``} 0`b} C. 41}0 ^0oW}0
Câu 31.1!"&$X~`?!T&iRd,"#7j& Z=$,Y
F1Z)
Q01F <^ 0F(^ 0/&1^ ^0E19^
Câu 32. <j9=+Tj•")
Q0,z0 0!\0 0h0 ^00
Câu 33:y/<5 =<!zTj"! )
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Q0yJT,9,"C\=$$Tj8!0
0J<j9H<=F1Z,"$<j9=F1Z0
0J]4=OiF,"OiF-"<"$!d,"d80
^0F9=+?[<5#,I,f9Z8T(0
Câu 34.yJ]4=OiF,"OiF-"<5 =<(";5
" <)
Q0^zTj0 0J+d&0 0J+Tj0 ^0F=<0
Câu 35.j2B+9&"! )
Q019T$86?,"0 0jZ&89T$
C. Biển có ít sông chảy vào, độ bốc hơi lớn. ^0j8+2$64
Câu 36.y/7!zTj+5F1ZB<@ )
A. Xích đạo lên các vĩ độ cao. 0.I,f9,,I,f9Z0
0.I,f96z,0 ^0,I,f9,[0
Câu 37. F=<+,z(,$"6)
Q0FBH,ITj€0 01TBB0
0/"&<=<0 ^0^R,•Tj0
Câu 38.F/GB6RB#=9Z84N,"+d)
Q0/GB%&,"F(^0
0/GB%&5,"NF(^0
0/GB%&5%&5,"1RFB0
^0/GB%&5!8!=",G0
Câu 39. $555F1Z;("! )
Q0.RR0 0>&,P?0
0^zTj0 ^0/9,";&0
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC …………..
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6 - BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU ĐỀ SỐ 1
I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Các triều đại phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách đưa người Hán sang sinh sống lâu
dài ở nước ta nhằm mục đích gì?
A. Khai hóa văn minh cho nhân dân Việt Nam.
B. Đồng hoá về văn hoá đối với người Việt.
C. Nâng cao đời sống văn hoá cho người Việt.
D. Làm phong phú thêm nền văn hoá cho người Việt.
Câu 2. Về ngôn ngữ, trong thời Bắc thuộc, người Việt vẫn giữ được những yếu tố của tiếng Việt truyền
thống, đồng thời tiếp thu thêm A. chữ Phạn. B. chữ Chăm cổ.
C. nhiều lớp từ Hán và chữ Hán. D. chữ La-tinh.
Câu 3. Vào khoảng cuối thế kỉ VII, vua Lâm Ấp đổi tên nước thành A. Chân Lạp. B. Tượng Lâm. C. Nhật Nam. D. Chăm-pa.
Câu 4. Vương quốc Phù Nam được thành lập trên cơ sở của nền văn hoá nào dưới đây? A. Đông Sơn. B. Sa Huỳnh. C. Phùng Nguyên. D. Óc Eo.
Câu 5. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về đời sống văn hóa của cư dân Phù Nam?
A. Sử dụng chữ La-tinh của người La Mã.
B. Tiếp thu Hồi giáo của người A-rập.
C. Tiếp thu Phật giáo, Hin-đu giáo của Ấn Độ.
D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc từ văn hóa Trung Quốc.
Câu 6. Một trong những chính sách tiến bộ của chính quyền Khúc Hạo thực hiện trong những năm 907 - 917 là
A. bình quân thuế ruộng, tha bỏ lực dịch.
B. nắm độc quyền về muối và sắt.
C. thay tiền đồng bằng tiền giấy.
D. xoá bỏ hoàn toàn mọi thứ tô thuế.
Câu 7. Sự kiện nào đã chấm dứt thời kì Bắc thuộc, mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài của dân tộc?
A. Dương Đình Nghệ tự xưng là Tiết độ sứ (năm 931).
B. Khúc Thừa Dụ tự xưng là Tiết độ sứ (năm 905).
C. Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo (năm 938).


D. Kháng chiến chống quân Nam Hán lần thứ nhất (năm 931).
Câu 8. Khi mới được thành lập, vương quốc Phù Nam có phạm vi lãnh thổ chủ yếu thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay? A. Bắc Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 9. Sự ra đời của nước Vạn Xuân gắn liền với cuộc khởi nghĩa nào dưới đây?
A. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan.
B. Khởi nghĩa Phùng Hưng.
C. Khởi nghĩa Bà Triệu.
D. Khởi nghĩa Lý Bí.
Câu 10. Nét độc đáo trong nghệ thuật đánh giặc của Ngô Quyền là gì?
A. Triệt để thực hiện các kế sách “vây thành, diệt viện” và “công tâm”.
B. Lợi dụng triệt để thuỷ triều lên, xuống để nhử và chặn đánh địch.
C. Thực hiện lối đánh thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
D. Chủ động tấn công trước để chặn thế mạnh của quân Nam Hán.
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nguyên nhân giúp bản sắc văn hóa Việt vẫn
được bảo tồn và phát triển qua hàng nghìn năm Bắc thuộc?
A. Ý thức bảo vệ bản sắc văn hóa dân tộc của người Việt.
B. Những phong tục, tập quán đã được hình thành từ lâu đời.
C. Chính quyền đô hộ phương Bắc muốn bảo tồn văn hóa Việt Nam.
D. Người Việt phát huy được bản lĩnh trí tuệ của mình.
Câu 12. Mục tiêu chung của các cuộc khởi nghĩa do người Việt phát động trong thời Bắc thuộc là giành A. quyền dân chủ.
B. độc lập, tự chủ. C. quyền dân sinh.
D. chức Tiết độ sứ.
Câu 13. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng (năm 40) chống ách đô hộ của A. nhà Đường. B. nhà Hán. C. nhà Ngô. D. nhà Lương.
Câu 14. Quần thể kiến trúc nào của cư dân Chăm-pa được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới?
A. Hoàng thành Thăng Long.
B. Thánh địa Mỹ Sơn. C. Kinh thành Huế. D. Thành Cổ Loa.
Câu 15. Cuộc khởi nghĩa của Mai Thúc Loan và Phùng Hưng đã
A. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài cho dân tộc Việt Nam.
B. tiếp nối truyền thống đấu tranh kiên cường của người Việt.
C. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt.
D. giành được thắng lợi hoàn toàn, chấm dứt thời kì Bắc thuộc.


Câu 16. Nguyên nhân sâu xa nào thúc đẩy sự bùng nổ của cuộc khởi nghĩa Bà Triệu (248)?
A. Ách cai trị hà khắc của nhà Đường khiến người Việt cực khổ.
B. Triệu Quốc Đạt và Triệu Thị Trinh là những người giàu mưu trí.
C. Mâu thuẫn giữa người Việt với chính quyền đô hộ nhà Ngô.
D. Nhà Ngô khủng hoảng, không thể tiếp tục duy trì ách cai trị.
Câu 17. Người đã lãnh đạo nhân dân Việt Nam tiến hành cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán và
giành thắng lợi vào năm 931 là A. Ngô Quyền B. Khúc Hạo. C. Khúc Thừa Dụ. D. Dương Đình Nghệ.
Câu 18. Câu đố dân gian dưới đây đề cập đến anh hùng dân tộc nào?
“Lấy Dạ Trạch làm nơi kháng chiến
Mơ ngày về đánh chiếm Long Biên
Nhiều năm kham khổ liên miên
Hỏi ai ngang dọc khắp miền sậy lau?” A. Phùng Hưng. B. Phùng An. C. Lý Bí.
D. Triệu Quang Phục.
Câu 19. Lăng Ngô Quyền được xây dựng ở làng Đường Lâm (Hà Nội), điều này có ý nghĩa gì?
A. Vùng đất Đường Lâm vốn là kinh đô cũ của đất nước.
B. Nhân dân Việt Nam luôn tưởng nhớ đến công lao của Ngô Quyền.
C. Đường Lâm là nơi diễn ra trận đánh với quân Nam Hán.
D. Vùng đất Đường Lâm là trung tâm của đất nước.
Câu 20. Năm 906, nhà Đường buộc phải công nhận và phong chức Tiết độ sứ cho A. Ngô Quyền. B. Khúc Thừa Dụ. C. Khúc Hạo.
D. Dương Đình Nghệ.
II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 21. Trên thế giới không có đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương. D. Bắc Đại Dương.
Câu 22. Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây?
A. Trăng khuyết và không trăng.
B. Trăng tròn và không trăng.
C. Trăng tròn và trăng khuyết.
D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng.
Câu 23. Hình thức nào là dao động tại chỗ của nước biển và đại dương?

A. Sóng biển. B. Dòng biển. C. Thủy triều. D. Triều cường.
Câu 24. Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây?
A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh.
B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội.
C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng.
D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội.
Câu 25. Có mấy loại thủy triều? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26. Đại dương nào có diện tích lớn nhất thế giới. A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 27. Vịnh Hạ Long nằm trong vịnh nào? A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Vịnh Bái Tử Long. C. Vịnh Thái Lan. D. Vịnh Nha Trang.
Câu 28. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do
A. Bão, lốc xoáy trên các đại dương.
B. Động đất ngầm dưới đáy biển.
C. Sự thay đổi áp suất của khí quyển.
D. Chuyển động của dòng khí xoáy.
Câu 29. Nước biển và đại dương có mấy sự vận động? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 30. Độ muối của biển Hồng Hải lên tới: A. 33‰ B. 35‰ C. 41‰. D. 47‰.
Câu 31. Đại dương nào chiếm tới 1/3 tổng diện tích bề mặt địa cầu và sở hữu điểm sâu nhất của lớp vỏ Trái Đất? A. Đại Tây Dương B.Thái Bình Dương C. Nam Đại Dương D. Ấn Độ Dương
Câu 32. Chuyển động của sóng biển theo chiều nào? A. Chiều vòng cung. B. Chiều dọc. C. Chiều chéo. D. Chiều ngang.
Câu 33: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra các dòng biển là do đâu?

Document Outline

  • A. 33‰ B. 35‰ C. 41‰. D. 47‰.
  • A. Đại Tây Dương B.Thái Bình Dương C. Nam Đại Dương D. Ấn Độ Dương
  • Câu 32. Chuyển động của sóng biển theo chiều nào?
  • A. Chiều vòng cung. B. Chiều dọc. C. Chiều chéo. D. Chiều ngang.
    • B. Nhật Bản nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương.


zalo Nhắn tin Zalo