Đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (Đề 2 kèm file nghe)

426 213 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    5 K 2.5 K lượt tải
    90.000 ₫
    90.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh 4 Family and Friends mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(426 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề thi cuối kì 2 Family & Friends 4 Đề 2
I. Listen and write. There is one example. SPORT CENTER
0. Center’s name: _____Sunshine_____ Center
1. Open at: _______________________ 2. Class: _______________________
3. Teacher’s name: _______________________
4. Day: every ________ and Sunday II. Odd one out. 1. A. map B. between C. next to D. opposite 2. A. go outside B. fly a kite C. read comics D. activities 3. A. chess B. play C. read D. fish 4. A. sunny B. snowy C. weather D. hot 5. A. train station B. supermarket C. place D. hospital
III. Choose the correct answer.
1. They like playing basketball, ________ they don’t like playing chess. A. or B. and C. but
2. She has dinner at home ________ 7 o’clock in the evening. A. on B. at C. in
3. Turn right. Go straight at the traffic lights. It’s ________ the park. A. between B. next C. opposite
4. Wear a ________ because it’s rainy outside. A. raincoat B. sun hat C. shoes
5. My little sister ________ very cute and young. A. was B. were C. are
IV. Read and answer the questions.


My name is Linda. When I was a little girl, my family was good. My mother was young
and beautiful. She was full of joy. My father was big and strong. They were happy. My
house was big. The dog's name was Sam. My cousins were young and friendly. My room
was full of toys. Peter and Sandra were my best friends. We were a very happy family.
1. How was her family when she was a little girl?
→ ______________________________________________. 2. How was her mother?
→ ______________________________________________. 3. How was her father?
→ ______________________________________________. 4. How was her house?
→ ______________________________________________. 5. Who were her best friends?
→ ______________________________________________.
V. Rearrange the words to make a meaningful sentence.
1. like/ he/ Does/ chess/ playing/ ?
→ ______________________________________________.
2. get/ o’clock/ I/ 7/ in/ the/ at/ morning/ up/ .
→ ______________________________________________.
3. because/ I/ pop/ don’t/ balloons/ like/ they/ .
→ ______________________________________________.
4. lots/ because/ of/ water/ Drink/ it’s/ today/ hot/ .
→ ______________________________________________.
5. straight/ lights/ at/ Go/ traffic/ the/ .
→ ______________________________________________.


ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI: I. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: 1. Sunshine 2. 8 a.m. 3. chess 4. Vicky 5. Friday Nội dung bài nghe:
Listen and look. There is one example. 0.
Girl: Hello, Can I ask you some questions? Woman: Of course!
Girl: Is this Sunshine Center?
Woman: That’s right! Welcome to my center.
Can you see the answer? Now you listen and write the answer. 1.
Girl: What time does your center open?
Woman: It opens at eight o’clock in the morning and closes at ten o’clock in the evening. 2.
Woman: Which class do you like?
Girl: I like playing chess. Can you give me some information about this? Woman: Why not? Ha-ha 3.
Girl: What is the teacher’s name? Woman: That’s Vicky.
Girl: Sorry. Can you spell her name, please? Woman: Yes. V-I-C-K-Y. Vicky! Girl: Thank you. 4.


Girl: How many days are there for this class?
Woman: Every Friday and Sunday. Girl: It’s nice.
Woman: Do you need any more information? Girl: No, thank you so much. Dịch bài nghe:
Nghe và nhìn. Có một ví dụ. 0.
Cô gái: Xin chào, em có thể hỏi một số câu hỏi được không ạ?
Người phụ nữ: Tất nhiên rồi!
Cô gái: Đây có phải là trung tâm Sunshine không?
Người phụ nữ: Đúng vậy! Chào mừng em đến với trung tâm.
Em có thể nhìn thấy câu trả lời không? Bây giờ em hãy lắng nghe và viết câu trả lời. 1.
Cô gái: Trung tâm mở cửa lúc mấy giờ ạ?
Người phụ nữ: Nó mở cửa lúc tám giờ sáng và đóng cửa lúc mười giờ tối. 2.
Người phụ nữ: Em thích lớp nào?
Cô gái: Em thích chơi cờ. Cô có thể cho em thêm một số thông tin về lớp học này không?
Người phụ nữ: Tại sao không? Ha-ha 3.
Cô gái: Tên giáo viên là gì ạ?
Người phụ nữ: Đó là Vicky.
Cô gái: Xin lỗi. Cô có thể đánh vần tên cô ấy được không?
Người phụ nữ: Được chứ. V-I-C-K-Y. Vicky! Cô gái: Em cảm ơn cô. 4.


zalo Nhắn tin Zalo