Đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (Đề 3 kèm file nghe)

455 228 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    5 K 2.5 K lượt tải
    90.000 ₫
    90.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh 4 Family and Friends mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(455 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề thi cuối kì 2 Family & Friends 4 Đề 3
I. Listen and circle the correct answer. There is one example. 0. A B C 1. A B C 2. A B C 3. A B C 4.

A B C II. Odd one out. 1. A. neat B. messy C. dirty D. cute 2. A. basketball B. chess C. comics D. badminton 3. A. go to bed B. get up C. neighbor D. have breakfast 4. A. bookstore B. library C. school D. nurse 5. A. Does B. What B. How D. Why
III. Choose the correct answer.
1. How do we get to the bus station? Go ________ at the traffic lights and it’s opposite the hospital. A. straight B. right C. left
2. My school is ________ the supermarket and the library. A. next to B. opposite C. between
3. Lily ________ like playing badminton. A. don’t B. isn’t C. doesn’t
4. What time is it? – ________ 7 o’clock. A. It’s B. It was C. It were
5. They’re ________ shells on the beach. A. playing B. collecting C. surfing
IV. Read and write T (True) or F (False).
Hello. I’m Bill. I’m from Canada. Today is Sunday. It’s sunny. I don’t go to school. I get
up at 6.30 in the morning. I eat breakfast at 7 o’clock. My mother takes me to the park. I
play soccer with my brother. I can kick the ball and my brother can catch the ball very well. It’s really fun! 1. His name is Billy. ________ 2. He isn’t from Canada. ________
3. He eats breakfast at 7 a.m. ________


4. Billy plays badminton with his brother. ________
5. His brother is bad at soccer. ________
V. Rearrange the words to make a meaningful sentence.
1. to/ do/ I/ How/ post/ go/ the/ office/ ?
→ __________________________________________?
2. at/ was/ class/ piano/ last/ Tuan/ night/ .
→ __________________________________________.
3. your/ Bring/ rainy/ because/ it’s/ umbrella/ .
→ __________________________________________.
4. flowers/ She/ like/ or/ doesn’t/ candies/ .
→ __________________________________________.
5. Nam/ family/ breakfast/ with/ has/ his/ 8 o’clock/ at/ .
→ __________________________________________.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI: I. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: 0. A 1. B 2. C 3. C 4. B Nội dung bài nghe: 0. I have a new ring.
This is an example. Now you listen and circle.
1. This is a picture of me and my brother. His name is Nick.
2. Happy birthday! These new shoes are for you.
3. Look at these black clouds. I think the storm is coming.
4. May is a nurse. She loves to take care of sick people. Dịch bài nghe:
0. Tớ có một chiếc nhẫn mới.


Đây là một ví dụ. Bây giờ em hãy lắng nghe và khoanh tròn.
1. Đây là hình ảnh chụp tớ anh trai. Tên anh ấy là Nick.
2. Chúc mừng sinh nhật! Đôi giày mới này là dành cho bạn.
3. Hãy nhìn những đám mây đen này. Tớ nghĩ cơn bão đang đến.
4. May là y tá. Cô ấy thích chăm sóc người bệnh. II. Question 1: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: D neat (adj): ngăn nắp messy (adj): bừa bộn dirty (adj): bẩn thỉu cute (adj): dễ thương
Đáp án D là tính từ miêu tả con người, các từ còn lại là các tính từ miêu tả căn phòng. Question 2: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: C
basketball (n): môn bóng rổ chess (n): môn cờ vua comics (n): truyện tranh
badminton (n): môn cầu lông
Đáp án C là tên 1 loại sách, các từ còn lại là tên các môn thể thao. Question 3: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: C go to bed: đi ngủ get up: thức dậy


zalo Nhắn tin Zalo