Đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (Đề 4 kèm file nghe)

678 339 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    5 K 2.5 K lượt tải
    90.000 ₫
    90.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh 4 Family and Friends mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(678 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề thi cuối kì 2 Family & Friends 4 Đề 4
I. Listen and write. There is one example. 0. Name:
________Lisa Brown________ 1. Age: __________________years old. 2. Hobby: _________________________
3. Time to get up: _________________________
4. Lisa’s sister’s hair: _________________________ II. Odd one out. 1. A. it B. he C. she D. you 2. A. balloon B. candle C. present D. party 3. A. hobby B. read comics C. play soccer D. fish 4. A. flute B. bar chart C. row D. column 5. A. sunny B. cloudy C. hot D. today
III. Choose the correct answer.
1. How ________ we get to the school? A. do B. does C. are
2. Do you like fishing at the weekend? - ________. A. No, I don’t. B. Yes, you do. C. Yes, I don’t.
3. My house is ________ to the bus station, so I often walk there to take a bus to school. A. next B. between C. near
4. What time does your mother ________ from work? A. get up B. go home C. have dinner
5. ________ does she like? – She likes presents. A. Why B. How C. What
IV. Read and write T (True) or F (False).


My name’s Bill. I’m nine years old. There are four people in my family. This is my mother.
She can play volleyball. She always plays volleyball in the park with her friends at the
weekend. This is my father. He likes playing chess. He often plays chess with my grandpa
for a long time in the evening. That is my sister, Sue. She can swim. She usually goes
swimming on Sundays. I like reading comics. My mom gave me a lot of comics.
1. There are four people in Bill’s family. ________
2. Bill’s mother likes playing volleyball. ________
3. Bill’s father can play chess. ________
4. Sue doesn’t like swimming. ________ 5. Bill likes reading comics. ________
V. Rearrange the words to make a meaningful sentence.
1. boys/ basketball/ like/ don’t/ playing/ The/ .
→ __________________________________________.
2. dad/ at/ goes/ evening/ home/ 10 o’clock/ My/ in/ the/ .
→ __________________________________________.
3. buy/ Let’s/ for/ a/ Jack/ present/ .
→ __________________________________________.
4. the/ What/ ’s/ today/ like/ weather/ ?
→ __________________________________________?
5. cute/ Linda/ a/ was/ baby/ .
→ __________________________________________.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI: I. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: 1. Lisa Brown 2. nine
3. reading (books) 4. six-thirty 5. brown hair Nội dung bài nghe:

0.
A: Hello Lisa. Can I ask you some questions? B: All right. A: What’s your family name? B: Oh that’s Brown. A: Is that B-R-O-W-N? B: Yes.
Can you see the answer? This is an example. Now you listen and write the answer. 1. A: How old are you, Lisa? B: I’m nine. A: Five? B: No. I’m nine years old. A: Ok. 2. A: Do you like playing chess?
B: No, I don’t. Chess is difficult. A: What’s your hobby?
B: Reading. I like to read books. I can read two books a week. 3.
A: What time do you get up, Lisa?
B: Oh, I will get up at eight-thirty on weekends because I don’t need to go to school. But
I get up at six-thirty from Monday to Friday. A: Six-thirty. Ok. 4.
A: Now tell me about your sister.
B: Her name is Lucy. She is cute with long brown hair.


A: Sorry. What color is her hair? B: It’s brown.
A: Yes, your sister has brown hair. Dịch bài nghe:
A: Xin chào Lisa. Tớ có thể hỏi bạn một số câu được không? B: Được thôi. A: Họ của bạn là gì? B: Ồ đó là Brown.
A: Đó có phải là B-R-O-W-N không? B: Đúng vậy.
Em có nhìn thấy câu trả lời không? Đây là một ví dụ. Bây giờ em hãy lắng nghe và viết câu trả lời. 1.
A: Bạn bao nhiêu tuổi, Lisa? B: Tớ chín tuổi. A: Năm? B: Không. Tớ chín tuổi. A: Ok. 2.
A: Bạn có thích chơi cờ vua không?
B: Không, tớ không thích. Cờ vua rất khó.
A: Sở thích của bạn là gì?
B: Đọc. Tớ thích đọc sách. Tớ có thể đọc hai cuốn sách một tuần. 3.
A: Bạn thức dậy lúc mấy giờ, Lisa?
B: Ồ, cuối tuần tớ sẽ dậy lúc 8 giờ 30 vì tớ không cần phải đến trường. Nhưng tớ thức dậy
lúc sáu giờ ba mươi từ thứ Hai đến thứ Sáu.


zalo Nhắn tin Zalo