Đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (Đề 5 kèm file nghe)

797 399 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    5 K 2.5 K lượt tải
    90.000 ₫
    90.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh 4 Family and Friends mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(797 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề thi cuối kì 2 Family & Friends 4 Đề 5
I. Listen and tick () the box. There is one example. 0. ✓ A. B. C. 1. A. B. C. 2. A. B. C. 3. A. B. C. 4.

A. B. C. II. Odd one out. 1. A. father B. brother C. mother D. neighbor 2. A. wear B. was C. like D. invite 3. A. next to B. opposite C. at D. between 4. A. handsome B. young C. pretty D. red 5. A. rainy B. scarf B. gloves D. hat
III. Choose the correct answer.
1. This is a picture of my younger brother. He ________ cute. A. is B. was C. were
2. Bring your sun hat because it’s ________ today. A. windy B. rainy C. sunny
3. What ________ the weather like? A. do B. does C. is
4. Does your brother ________ playing soccer with his friends? A. likes B. like C. to like
5. I usually have breakfast at 6 o’clock in the ________. A. morning B. afternoon C. evening
IV. Read the text. Write some words to complete the sentences about the text.
Sarah lives in a big town near Paris. It is cold and snowy in the winter. She usually gets
up at seven o’clock. She never walks to school. She takes the bus to school with her
friends. She wears a hat, gloves, a scarf, and boots. After school, she likes making a
snowman with her sister. In summer, it’s hot and sunny. She always wears T-shirts and
shorts. She doesn’t go to school. She likes fishing in the summer. Now, it is spring. She is
wearing a beautiful dress and trainers. She is in the garden and playing badminton with her dad.
1. Sarah lives near ________ in a big town.


2. In the winter, she doesn’t ________ to school, she takes the bus to school.
3. Her sister and she like ________ after school.
4. She doesn’t ________ in the summer.
5. She is pretty in a dress and ________ with her dad in the garden now.
V. Rearrange the words to make a meaningful sentence.
1. girls/ comics/ The/ like/ reading/ .
→ __________________________________________. 2. time/ What/ it/ is/ ?
→ __________________________________________?
3. snowy/ a/ because/ snowman/ it’s/ Make/ .
→ __________________________________________.
4. was/ My/ smart/ younger/ and/ sister/ cute/ .
→ __________________________________________.
5. the/ school/ is/ the/ Her/ bookstore/ and/ park/ between/ .
→ __________________________________________.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI: I. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: 0. A 1. A 2. B 3. B 4. C Nội dung bài nghe:
Look at the pictures. Listen and look. There is one example.
Girl: Dad, it’s sunny today. I can go outside.
Man: Ok. Please don’t put on your coat because it’s hot.
Can you see the tick? Now you listen and tick the box. 1.
Boy: What time do you get up, Lucy?


Girl: I usually get up at six o’clock. 2.
Girl: Peter, today is my birthday. Can we buy something for a party?
Boy: Yes, what do you want to buy? Birthday cake?
Girl: No, my mom will make a cake for me. I like balloons. Boy: Ok. Let’s buy it. 3.
Boy: Do you like flying a kite, Sarah?
Girl: Yes, I like it. But it’s rainy today. We can’t do it. 4.
Boy: What do you like doing, Jane?
Girl: I like playing badminton, Tony. How about you?
Boy: Wow, me too. Can we play badminton now? Girl: Ok. Dịch bài nghe:
Nhìn vào những bức tranh. Nghe và nhìn. Có một ví dụ.
Con gái: Bố ơi, hôm nay trời nắng. Con có thể đi ra ngoài.
Người đàn ông: Được rồi. Con đừng mặc áo khoác nhé vì trời nóng.
Em có nhìn thấy dấu tích không? Bây giờ em hãy lắng nghe và đánh dấu vào ô. 1.
Cậu bé: Bạn dậy lúc mấy giờ vậy, Lucy?
Cô bé: Tớ thường thức dậy lúc 6 giờ. 2.
Cô bé: Peter, hôm nay là sinh nhật của tớ. Chúng ta có thể mua thứ gì đó cho bữa tiệc không?
Cậu bé: Ừ, bạn muốn mua gì? Bánh sinh nhật?
Cô bé: Không, mẹ tớ sẽ làm nó cho tớ. Tớ thích bóng bay.


zalo Nhắn tin Zalo