Đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 4 i-Learn Smart Start (Đề 1)

340 170 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh 4 i-Learn Smart Start mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(340 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề thi cuối kì 2 i-Learn Smart Start 4 Đề 1
I. Choose the answer whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. going B. get C. big D. sign 2. A. weak B. slim C. pretty D. office 3. A. tired B. excited C. don’t D. thirsty 4. A. sets B. helps C. walks D. feeds 5. A. school B. look C. cool D. pool
II. Fill in the blanks with suitable letters to form a complete word. 1. h_ _ _ 2. c_ _ _ _ _ _
3. m_ _ _ _ t_ _ _ _ _ _ 4. t_ _ _ r_ _ _ _

5. b_ _ _ _ _
III. Choose the correct answer.
1. What _______ this sign mean? – It means “No parking”. A. does B. do C. is
2. My mother _______ a small mouth. A. have B. haves C. has
3. Where does your dad _______? – At the bank. A. working B. work C. works
4. _______ Hoa at the playground yesterday? – No, she wasn’t. A. Was B. Does C. Is
5. How was your weekend? – It was _______. A. exciting B. excited C. excitement
IV. Read and tick True or False.
Look at the picture of my grandpa. His name is Ba. He has a big nose, but his eyes aren't
big. He has short, straight gray hair. He's old and tall, but he's handsome. He is a farmer.
He works on his farm. It's near his house so he walks to work every day. He has a lot of
chickens and some cows, but he doesn't have any dogs. I love playing on his farm. It's relaxing. True False
1. Mr. Ba has a big nose and big eyes.
2. His hair is short, straight and gray.
3. He's old and short, but he's handsome.
4. He goes to work on foot because it's near his house.
5. There are many cats, dogs and chickens on his farm.
V. Reorder the words to make a complete sentence.
1. do/ library/ ?/ you/ How/ go/ to/ the
→ _____________________________________________?


2. English/ does/ teacher/ What/ look/ your/ like/ ?
→ _____________________________________________?
3. you/ last/ Were/ at/ movie/ Sunday/ the/ theater/ ?
→ _____________________________________________?
4. Sue’s/ Does/ bank?/ mom/ at/ work/ the
→ _____________________________________________. 5. the/ sweeps/ floor/ Who/ ?
→ _____________________________________________?
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI: I. Question 1: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: D
Đáp án D phần gạch chân không được phát âm, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /g/. Question 2: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: A
Đáp án A phần gạch được phát âm là /iː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/. Question 3: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: C
Đáp án C phần gạch chân không được phát âm, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /t/. Question 4: Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D
Đáp án D phần gạch chân được phát âm là /z/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /s/. Question 5: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: B
Đáp án B phần gạch chân được phát âm là /ʊ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /uː/. II. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: 1. hair 2. cashier 3. movie theater 4. turn right 5. by taxi Dịch: 1. hair (n): mái tóc
2. cashier (n): nhân viên thu ngân
3. movie theater (n): rạp chiếu phim
4. turn right (v. phr): rẽ phải 5. by taxi: bằng taxi III. Question 1: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi và trả lời về ý nghĩa của biển báo:
What + do/does + this sign + mean? – It means…
Dịch: Biển báo này có ý nghĩa gì? – Nó có nghĩa là “Cấm đỗ xe.” Question 2: Hướng dẫn giải:


zalo Nhắn tin Zalo