Đề thi cuối kì 2 Tin học 11 Cánh diều (Đề 1)

209 105 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Tin Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 4 đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Tin học 11 Cánh diều mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(209 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 1 SỞ GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NĂM HỌC .........
MÔN TIN HỌC – KHỐI 11 Mã đề thi: 001 Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
(28 câu trắc nghiệm; 2 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: …..................................................................Lớp: …..........................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Để thay đổi tên trường trong bảng, ta phải làm gì?
A. Nháy chuột vào tên trường và gõ tên mới.
B. Nháy chuột vào nút lệnh Primary Key trong vùng nút lệnh.
C. Sử dụng nút lệnh Delete Rows hoặc Insert Rows trong vùng nút lệnh.
D. Nháy chuột vào ô vuông đầu mút trái cạnh tên trường.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về mẫu hỏi?
A. Avg, Min, Max, Count hàm tổng hợp liệu.
B. Trên hàng Field có tất cả các trường trong các bảng liên quan đến mẫu hỏi.
C. Có thể thay đổi thứ tự trường mẫu hỏi.
D. Ngầm định trường đưa vào mẫu hỏi hiển thị.
Câu 3. Để chọn kiểu dữ liệu của 1 trường ta chọn cột nào trong cấu trúc bảng. A. Dicription. B. Field name C. Field properties.

D. Data type.
Câu 4. Để chỉnh sửa mối quan hệ hai bảng trong Access, cần thực hiện hành động gì?
A. Chọn mối quan hệ bằng cách nháy chuột lên đường nối hai bảng.
B. Nhấn chuột phải và chọn Delete Relationship.
C. Nhấn chuột phải và chọn Edit Relationship.
D. Kéo thả chuột từ trường khóa ngoài trong bảng con vào trường khóa chính trong bảng mẹ.
Câu 5. Trong Access, để tạo một bảng mới, bạn cần làm gì?
A. Chọn Database -> New Table.
B. Chọn Home -> New Table.
C. Chọn Create -> Table Design.
D. Chọn File -> New -> Table.
Câu 6. Biểu mẫu một bản ghi là gì?
A. Tại một thời điểm, nó hiển thị một bản ghi, tức là một hàng trong bảng CSDL.
B. Tại một thời điểm, nó hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc, mỗi bản ghi trên một
hàng ngang, các trường là các cột.
C. Tại một thời điểm, vùng hiển thị biểu mẫu được chia thành hai nửa, theo chiều dọc hoặc chiều ngang.
D. Biểu mẫu thể hiện quan hệ 1 - ∞ hai bảng.
Câu 7. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ bảng hoặc báo cáo.
B. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ bảng hoặc mẫu hỏi.
C. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ mẫu hỏi hoặc biểu mẫu.
D. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ mẫu hỏi hoặc báo cáo.
Câu 8. Trong những câu sau, câu nào đúng?


A. Muốn làm nghề quản trị CSDL chỉ cần thành thạo tiếng Anh và một ngôn ngữ lập trình.
B. Nhu cầu nhân lực quản trị CSDL trong các tổ chức, doanh nghiệp Việt Nam
hiện nay đang rất cần bởi chúng ta đang triển khai thương mại điện tử, chính phủ
điện tử, kinh tế số và xã hội số.
C. Chỉ các công ty phần mềm lớn mới cần vị trị nhà QTCSDL, do đó các sinh viên
tốt nghiệp nghề quản trị CSDL rất khó tìm việc làm.
D. Các nhà QTCSDL chỉ thực hiện một công việc duy nhất là cài đặt CSDL.
Câu 9. : Các bước để tạo liên kết các bảng là gì?
(1) Chọn Database Tool\Relationships hoặc nháy nút
(2) Chọn các bảng sẽ liên kết
(3) Tạo liên kết đôi một các bảng
(4) Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại A. (1)(2)(3)(4). B. (2)(3)(4)(1). C. (3)(4)(1)(2). D. (4)(3)(1)(2).
Câu 10. Để xóa mối quan hệ hai bảng trong Access, cần thực hiện hành động gì?
A. Nhấn chuột phải và chọn Edit Relationship.
B. Nhấn chuột phải và chọn Delete Relationship.
C. Kéo thả chuột từ trường khóa ngoài trong bảng con vào trường khóa chính trong bảng mẹ.
D. Chọn mối quan hệ bằng cách nháy chuột lên đường nối hai bảng.
Câu 11. : Để tạo bảng trong chế độ thiết kế ta chọn: A. Create\ Table. B. Create\ Query.

C. Create\ Form. D. Create\ Report.
Câu 12. Để thiết lập biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm trong ứng
dụng Access, người dùng thực hiện các bước nào sau đây?
A. Chọn File\Options, chọn mục Current Database, tìm mục Display Form và chọn
biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.
B. Chọn File\Database Options, chọn mục Current Form, tìm mục Display
Navigation Form và chọn biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.
C. Chọn File\Settings, chọn mục Current Database, tìm mục Display Form và chọn
biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.
D. Chọn File\Database Settings, chọn mục Current Form, tìm mục Display
Navigation Form và chọn biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.
Câu 13. Bước nào sau đây để tạo một báo cáo đơn giản nhanh chóng? A. File\New. B. Nháy chọn Create\Report. C. File\Open.
D. Chọn bảng dữ liệu cần tạo báo cáo.
Câu 14. Trong thân biểu mẫu, mỗi trường tương ứng với cặp hai phần tử gì? A. Data box và Report Header.
B. Form Header và Form Footer. C. Label và Data box.
D. Page Header và Page Footer.
Câu 15. . Để khởi động Access, ta thực hiện A. C hoặc D.
B. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền.
C. Start -> All Programs-> Microsoft Office -> Microsoft Access.


zalo Nhắn tin Zalo