Đề thi cuối kì 2 Tin học 11 Cánh diều (Đề 2)

267 134 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Tin Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 4 đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Tin học 11 Cánh diều mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(267 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 2 SỞ GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NĂM HỌC .....
MÔN TIN HỌC – KHỐI 11 Mã đề thi: 002 Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45phút
(28 câu trắc nghiệm; 2 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Công việc giám sát hiệu suất CSDL thuộc trách nhiệm của ai? A. Nhà quản trị CSDL.
B. Chuyên viên công nghệ thông tin.
C. Người quản lý điều hành.
D. Nhà cung cấp phần mềm hệ quản trị CSDL.
Câu 2. Vai trò chính của nhà quản trị cơ sở dữ liệu là gì?
A. Thiết kế giao diện người dùng cho cơ sở dữ liệu.
B. Quản lý và bảo mật cơ sở dữ liệu.
C. Xử lí dữ liệu và tạo ra báo cáo.
D. Phân tích dữ liệu và cung cấp thông tin hữu ích.
Câu 3. Trong những câu sau, câu nào đúng?
A. Chỉ các công ty phần mềm lớn mới cần vị trị nhà QTCSDL, do đó các sinh viên
tốt nghiệp nghề quản trị CSDL rất khó tìm việc làm.
B. Muốn làm nghề quản trị CSDL chỉ cần thành thạo tiếng Anh và một ngôn ngữ lập trình.
C. Các nhà QTCSDL chỉ thực hiện một công việc duy nhất là cài đặt CSDL.


D. Nhu cầu nhân lực quản trị CSDL trong các tổ chức, doanh nghiệp Việt Nam
hiện nay đang rất cần bởi chúng ta đang triển khai thương mại điện tử, chính phủ
điện tử, kinh tế số và xã hội số.
Câu 4. Để thiết lập biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm trong ứng
dụng Access, người dùng thực hiện các bước nào sau đây?
A. Chọn File\Options, chọn mục Current Database, tìm mục Display Form và chọn
biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.
B. Chọn File\Database Options, chọn mục Current Form, tìm mục Display
Navigation Form và chọn biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.
C. Chọn File\Settings, chọn mục Current Database, tìm mục Display Form và chọn
biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.
D. Chọn File\Database Settings, chọn mục Current Form, tìm mục Display
Navigation Form và chọn biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.
Câu 5. Hướng dẫn tạo nhanh một số biểu mẫu nhiều bản ghi có kết buộc với một
bảng sử dụng nhóm lệnh nào? A. Forms. B. Multiples Items. C. Create. D. More Forms.
Câu 6. Trong Access, để tạo một bảng mới, bạn cần làm gì?
A. Chọn Database -> New Table.
B. Chọn Home -> New Table.
C. Chọn Create -> Table Design.
D. Chọn File -> New -> Table.
Câu 7. Để xóa mối quan hệ hai bảng trong Access, cần thực hiện hành động gì?
A. Nhấn chuột phải và chọn Edit Relationship.


B. Kéo thả chuột từ trường khóa ngoài trong bảng con vào trường khóa chính trong bảng mẹ.
C. Nhấn chuột phải và chọn Delete Relationship.
D. Chọn mối quan hệ bằng cách nháy chuột lên đường nối hai bảng.
Câu 8 Trong Access, để xóa một trường khỏi bảng, bạn cần làm gì?
A. Kích đúp vào ô trống trong cột trường cần xóa.
B. Chọn trường và nhấn phím Delete trên bàn phím.
C. Chọn Design -> Delete Rows.
D. Kích chuột phải vào trường và chọn Delete Field.
Câu 9. Bước nào sau đây để tạo một báo cáo đơn giản nhanh chóng? A. File\New. B. File\Open. C. Nháy chọn Create\Report.
D. Chọn bảng dữ liệu cần tạo báo cáo.
Câu 10. Để chỉnh sửa mối quan hệ hai bảng trong Access, cần thực hiện hành động gì?
A. Chọn mối quan hệ bằng cách nháy chuột lên đường nối hai bảng.
B. Nhấn chuột phải và chọn Delete Relationship.
C. Nhấn chuột phải và chọn Edit Relationship.
D. Kéo thả chuột từ trường khóa ngoài trong bảng con vào trường khóa chính trong bảng mẹ.
Câu 11. Để thay đổi tên trường trong bảng, ta phải làm gì?
A. Nháy chuột vào tên trường và gõ tên mới.
B. Nháy chuột vào nút lệnh Primary Key trong vùng nút lệnh.
C. Sử dụng nút lệnh Delete Rows hoặc Insert Rows trong vùng nút lệnh.
D. Nháy chuột vào ô vuông đầu mút trái cạnh tên trường.
Câu 12. Lựa chọn kết nối dữ liệu nào được Access đánh dấu theo mặc định?

A. Inner join. B. Left outer join. C. Right outer join.
D. Không có lựa chọn được đánh dấu theo mặc định.
Câu 13. Trong Access, để thiết lập một trường là trường khóa chính, bạn cần làm gì?
A. Chọn trường và nhấn phím Ctrl + K trên bàn phím.
B. Kích chuột phải vào trường và chọn Set Primary Key.
C. Chọn Design -> Primary Key.
D. Trường khóa chính được thiết lập mặc định khi tạo bảng mới.
Câu 14. Trong thân biểu mẫu, mỗi trường tương ứng với cặp hai phần tử gì? A. Label và Data box. B. Data box và Report Header.
C. Form Header và Form Footer.
D. Page Header và Page Footer.
Câu 15. Làm thế nào để chỉnh sửa kích thước các phần tử trong báo cáo hoặc biểu mẫu?
A. Nhấp đúp chuột vào phần tử và kéo thả để thay đổi kích thước.
B. Chọn View\Layout và kéo thả để thay đổi kích thước.
C. Nhấp đúp chuột vào Form Footer và kéo thả để thay đổi kích thước.
D. Không thể chỉnh sửa kích thước các phần tử.
Câu 16. Để khởi động Access, ta thực hiện
A. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền.
B. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền.
C. Start  All Programs Microsoft Office Microsoft Access. D. A hoặc C.


zalo Nhắn tin Zalo