Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Đề 2

1.2 K 623 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1245 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD ĐT ….........
TRƯỜNG TIỂU HỌC …............
Lớp 3 …
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 3 - NĂM HỌC ................
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 2
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Số liền sau của số 85 289 là:
A. 85 288 B. 85 290 C. 85 280 D. 85 299
Câu 2. Giá trị của biểu thức (4033 - 1765) : 2 là:
A. 1 434 B. 1 134 C. 4 434 D. 3 343
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 750 g : 5 = …. g
A. 150 B. 150 g C. 750 D. 50 g
Câu 4. Trong các số 13 589, 13 583, 13 599, 13 514 số bé nhất là:
A. 13 589 B. 13 583 C. 13 599 D. 13 514
Câu 5. … – 7 381 = 12 399. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 19 780 B. 19 480 C. 19 520 D. 19 590
Câu 6. Quan sát hình sau, chọn câu đúng.
A. Diện tích hình M lớn hơn diện tích hình N.
B. Diện tích hình M bằng diện tích hình N.
C. Diện tích hình M bé hơn diện tích hình N.
Phần II. Tự luận
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
91 525 + 5 367
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
89 764 – 63 427
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
12 718 3
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
20 770 : 5
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
Câu 8. Một hộp đựng một số quả bóng xanh, quả bóng vàng quả bóng đỏ. Bạn
Bình bịt mắt lấy một cách ngẫu nhiên một quả bóng. Hỏi những khả năng nào
về màu sắc của quả bóng được lấy ra?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………
Câu 9. Có 10 960 thùng hàng cần chuyển đến các siêu thị. Người ta đã vận chuyển
được 4 chuyến, mỗi chuyến 2 230 thùng hàng. Hỏi còn bao nhiêu thùng hàng chưa
được chuyển đi?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
………………………………………………………………………………………
…..
Câu 10. Các hình dưới đây được tạo thành từ các ô vuông như nhau:
a) Những hình nào có diện tích bằng nhau?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………
b) Hình nào có diện tích lớn hơn diện tích hình A?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………
Câu 11. Tìm một số, biết rằng nếu giảm số đó đi 5 lần sau đó thêm vào 12 đơn vị,
cuối cùng gấp lên 3 lần thì được số bằng 54.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B B B D A B
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Muốn tìm số liền sau của một số em lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
85 289 + 1 = 85 290
Số liền sau của số 85 289 là: 85 290
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
(4 033 – 1 765) : 2
= 2 268 : 2
= 1 134
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
750 g : 5 = 150 g
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 13 599, 13 589, 13 583, 13 514
Số bé nhất là: 13 514
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 19 780
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Diện tích hình M bằng diện tích hình N vì cùng bằng 6 ô vuông.
Phần II. Tự luận
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 8.
Những khả năng về màu sắc của quả bóng được lấy ra là:
Quả bóng lấy ra có thể là quả bóng xanh
Quả bóng lấy ra có thể là quả bóng vàng
Quả bóng lấy ra có thể là quả bóng đỏ
Câu 9.
Bài giải
Người ta đã vận chuyển đi số thùng hàng là:
2 230 4 = 8 920 (thùng)
Còn lại số thùng hàng chưa được chuyển đi là:
10 960 – 8 920 = 2 040 (thùng)
Đáp số: 2040 thùng hàng
Câu 10.
a) Những hình có diện tích bằng nhau là:
Hình A, hình C, hình E (cùng có diện tích bằng 4 ô vuông)
b) Hình diện tích lớn hơn diện tích hình A là: hình D (có diện tích bằng 5 ô
vuông).
Câu 11.
Theo bài ra ta có sơ đồ:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD ĐT …......... ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC …............
LỚP 3 - NĂM HỌC ................ MÔN: TOÁN Lớp 3 …
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 2
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Số liền sau của số 85 289 là: A. 85 288 B. 85 290 C. 85 280 D. 85 299
Câu 2. Giá trị của biểu thức (4033 - 1765) : 2 là: A. 1 434 B. 1 134 C. 4 434 D. 3 343
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 750 g : 5 = …. g A. 150 B. 150 g C. 750 D. 50 g
Câu 4. Trong các số 13 589, 13 583, 13 599, 13 514 số bé nhất là: A. 13 589 B. 13 583 C. 13 599 D. 13 514
Câu 5. … – 7 381 = 12 399. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 19 780 B. 19 480 C. 19 520 D. 19 590
Câu 6. Quan sát hình sau, chọn câu đúng.
A. Diện tích hình M lớn hơn diện tích hình N.
B. Diện tích hình M bằng diện tích hình N.
C. Diện tích hình M bé hơn diện tích hình N. Phần II. Tự luận


Câu 7. Đặt tính rồi tính: 91 525 + 5 367 89 764 – 63 427 12 718  3 20 770 : 5 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... .........................
Câu 8. Một hộp đựng một số quả bóng xanh, quả bóng vàng và quả bóng đỏ. Bạn
Bình bịt mắt lấy một cách ngẫu nhiên một quả bóng. Hỏi có những khả năng nào
về màu sắc của quả bóng được lấy ra? Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……………………
Câu 9. Có 10 960 thùng hàng cần chuyển đến các siêu thị. Người ta đã vận chuyển
được 4 chuyến, mỗi chuyến 2 230 thùng hàng. Hỏi còn bao nhiêu thùng hàng chưa được chuyển đi? Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……………………


……………………………………………………………………………………… …..
Câu 10. Các hình dưới đây được tạo thành từ các ô vuông như nhau:
a) Những hình nào có diện tích bằng nhau?
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… …………
b) Hình nào có diện tích lớn hơn diện tích hình A?
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… …………
Câu 11. Tìm một số, biết rằng nếu giảm số đó đi 5 lần sau đó thêm vào 12 đơn vị,
cuối cùng gấp lên 3 lần thì được số bằng 54.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B B B D A B

Câu 1. Đáp án đúng là: B
Muốn tìm số liền sau của một số em lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị. 85 289 + 1 = 85 290
Số liền sau của số 85 289 là: 85 290 Câu 2. Đáp án đúng là: B (4 033 – 1 765) : 2 = 2 268 : 2 = 1 134 Câu 3. Đáp án đúng là: B 750 g : 5 = 150 g Câu 4. Đáp án đúng là: D
Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 13 599, 13 589, 13 583, 13 514 Số bé nhất là: 13 514 Câu 5. Đáp án đúng là: A
Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 19 780 Câu 6. Đáp án đúng là: B
Diện tích hình M bằng diện tích hình N vì cùng bằng 6 ô vuông. Phần II. Tự luận
Câu 7. Đặt tính rồi tính:


zalo Nhắn tin Zalo