Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều - Đề 13

0.9 K 451 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 2 có lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(901 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


PHÒNG GD - ĐTĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 4 - NĂM HỌC ……………. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ........................................ Đề số 13
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Các số: 224 890; 235 678; 190 230; 53 987 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 224 890; 235 678; 190 230; 53 987
B. 190 230; 224 890; 235 678; 53 987
C. 53 987; 190 230; 224 890; 235 678
D. 53 987; 224 890; 235 678; 190 230
Câu 2. Trong các phân số dưới đây, phân số lớn nhất là: A. B. C. D.
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
57 m2 3 cm2 = …………. cm2 A. 573 B. 5 703 C. 570 003 D. 57 300
Câu 4. Phân số chỉ số phần không tô màu trong hình vẽ là: A. B. C. D.
Câu 5. Một cửa hàng có 1 tạ 10 kg đường. Buổi sáng bán được 30 kg đường, buổi chiều
bán được số đường bằng số đường còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường? A. 50 kg B. 30 kg C. 20 kg D. 40 kg


Câu 6. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 mm. Chu vi của hình chữ
nhật là 176 mm. Chiều dài của hình chữ nhật là: A. 32 mm B. 56 mm C. 44 mm D. 68 mm
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Tính. (1 điểm) a)
= …………………………………………………………………………… b)
= …………………………………………………………………………… c)
= …………………………………………………………………………… d)
= ……………………………………………………………………………
Bài 2. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.
a) Khi thực hiện phép cộng hai phân số, ta có thể ………………….. các số hạng trong
một tổng mà tổng của chúng ……………………………………
b) Muốn chia một phân số cho một phân số khác …….., ta lấy phân số thứ nhất nhân
với phân số ……………….. của phân số thứ hai.
Bài 3. Đặt tính rồi tính. 45 197 145 + 6 748 901 598 456 105 – 34 791 239
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
………………………………… 190 237 × 31 456 789 : 24
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện.


= ……………………………………
= ……………………………………
= ……………………………………
= ……………………………………
= ……………………………………
= ……………………………………
= ……………………………………
= ……………………………………
Bài 5. Trung bình cộng của hai số là 55. Biết hai số đó hơn kém nhau 26 đơn vị. Tìm hai số đó? Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án C B C D A B Câu 1. Đáp án đúng là: C
Trong hai số tự nhiên:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng từ trái sang phải.
Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 53 987; 190 230; 224 890; 235 678 Câu 2.

Đáp án đúng là: B So sánh: Câu 3. Đáp án đúng là: C
57 m2 3 cm2 = 570 003 cm2 Câu 4. Đáp án đúng là: D
Hình vẽ được chia thành 16 ô bằng nhau
Trong đó có 7 ô tô màu và 9 ô không tô màu
Phân số chỉ số phần không tô màu trong hình vẽ là: Câu 5. Đáp án đúng là: A Đổi: 1 tạ 10 kg = 110 kg
Sau buổi sáng, cửa hàng còn lại số đường là: 110 – 30 = 80 (kg)
Buổi chiều bán được số đường là: 80 × = 20 (kg)
Cả hai buổi cửa hàng bán được số gạo là: 30 + 20 = 50 (kg)


zalo Nhắn tin Zalo