Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều - Đề 15

2.3 K 1.1 K lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 41 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 2 có lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(2289 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


PHÒNG GD - ĐTĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 4 - NĂM HỌC ……………. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ........................................ Đề số 15
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Giá trị của chữ số 8 trong số 28 561 094 là: A. 8 000 000 B. 800 000 C. 80 000 D. 80 000 000
Câu 2. Rút gọn phân số
ta được phân số tối giản là: A. B. C. D.
Câu 3. Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. B. C. D.
Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài là 250 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện
tích của hình chữ nhật là: A. 37 500 cm2 B. 35 500 cm2 C. 36 500 cm2 D. 34 500 cm2
Câu 5. Trong ngày, An đan được
m khăn len. Trung bình mỗi giờ An đan
được bao nhiêu mi-li-mét khăn len. A. 30 mm B. 20 mm C. 15 mm D. 25 mm
Câu 6. Phân số chỉ số ô đã tô màu so với số ô không tô màu là: A. B.

C. D.
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
của 18 tạ = …………… kg
của 49 ngày = ……………… ngày
6 tạ 82 yến = ……………… kg
thế kỉ 45 năm = ……………… năm
Bài 2. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 457 124 469 – 367 012 490 4 239 701 + 987 560
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
……………………………. 124 973 × 29 591 023 : 49
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
Bài 3. (2 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 55 m. Chiều dài
hơn chiều rộng 5 m. Người ta dành diện tích để trồng ngô và diện tích để trồng
khoai. a) Tính diện tích của thửa ruộng.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………
b) Tính diện tích còn lại của thửa ruộng.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4. (1 điểm). Khoanh vào phân số: a) Lớn hơn 1: ; ; ; ; b) Bé hơn 1: ; ; ; ;
Bài 5. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án A D A A A C Câu 1. Đáp án đúng là: A
Giá trị của chữ số 8 trong số 28 561 094 là: 8 000 000 Câu 2. Đáp án đúng là: D Câu 3. Đáp án đúng là: A

Do đó: Câu 4. Đáp án đúng là: A
Chiều rộng của hình chữ nhật là: 250 × = 150 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật đó là: 250 × 150 = 37 500 (cm2) Đáp số: 37 500 cm2 Câu 5. Đáp án đúng là: A Đổi ngày = 8 giờ, m = 240 mm
Trung bình mỗi giờ An đan được: 240 : 8 = 30 (mm) Đáp số: 30 mm Câu 6. Đáp án đúng là: C
Hình vẽ có 20 ô vuông bằng nhau
Trong đó có 8 ô tô màu và 12 ô không tô màu
Phân số chỉ số ô đã tô màu so với số ô không tô màu là:
II. Phần tự luận. Bài 1.


zalo Nhắn tin Zalo