Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo - Đề 1

802 401 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 20 đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(802 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


PHÒNG GD - ĐTĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 4 - NĂM HỌC ……………. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ........................................ Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số chỉ số phần tô màu trong hình vẽ dưới là: A. B. C. D.
Câu 2. Kết quả của phép tính 550 000 : 25 000 là: A. 22 B. 21 C. 20 D. 25
Câu 3. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả nhỏ nhất là: A. B. C. D.
Câu 4. của 1 thế kỉ là: A. 25 năm B. 50 năm C. 75 năm D. 30 năm
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
m2 cm2 = …………………. mm2 A. 875 000 B. 800 750 C. 800 075 D. 807 500


Câu 6. Trung bình cộng của hai số là 41. Số lớn hơn số bé 4 đơn vị. Số lớn đó là: A. 39 B. 43 C. 47 D. 52
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Số? (2 điểm) Số bị chia 75 697 48 012 63 497 14 946 Số chia 56 54 29 23 Thương Số dư
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
tấn tạ = …………… kg
thế kỉ = ……………………. năm m dm = …………… cm
m2 dm2 = ………………… mm2
Bài 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng 54 m. Chiều dài hơn chiều rộng
là 3m. Cứ 1 m2 người ta thu hoạch được kg thóc.
a) Tính diện tích của thửa ruộng đó. (2 điểm)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b) Tính số thóc thu hoạch được trên cả thửa ruộng đó. (0, 5 điểm)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………
Bài 4. (1 điểm) Hình vẽ bên có: ……….. hình bình hành. ……….. góc tù.
Bài 5. (0, 5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D A D C C B Câu 1. Đáp án đúng là: D
Hình trên được chia thành 20 phần bằng nhau
Phần đã tô màu là: 9 phần
Vậy phân số chỉ số phần tô màu trong hình vẽ là: Câu 2. Đáp án đúng là: A


Kết quả của phép tính 550 000 : 25 000 là: 22 Câu 3. Đáp án đúng là: D
So sánh các kết quả ta thấy:
có tử số lớn hơn mẫu số nên lớn hơn 1.
có tử số nhỏ hơn mẫu số nên nhỏ hơn 1.
Vậy phép tính có kết quả nhỏ nhất là: Câu 4. Đáp án đúng là: C
Ta có: 1 thế kỉ = 100 năm Vậy của 1 thế kỉ là: (năm) Câu 5. Đáp án đúng là: C
m2 cm2 = …………………. mm2 Ta có:


zalo Nhắn tin Zalo