Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo - Đề 11

307 154 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 20 đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(307 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


PHÒNG GD - ĐTĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 4 - NĂM HỌC ……………. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ........................................ Đề số 11
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số nhỏ hơn 1 là: A. B. C. D.
Câu 2. Số 98 023 748 đọc là:
A. Chín tám không hai ba bảy bốn tám
B. Chín mươi tám triệu không hai ba nghìn bảy trăm bốn tám
C. Chín mươi tám triệu không trăm hai mươi ba nghìn bảy trăm bốn tám
D. Chín mươi tám triệu không trăm hai mươi ba nghìn bảy trăm bốn mươi tám
Câu 3. Phân số chỉ phần được tô màu so với phần không được tô màu là: A. B. C. D.
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: A. > B. < C. =


Câu 5. Tổng số tuổi của hai ông cháu là 70. Hai năm trước ông hơn cháu 60 tuổi. Ba
năm sau cháu có số tuổi là: A. 5 tuổi B. 6 tuổi C. 7 tuổi D. 8 tuổi
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
m2 dm2 = ………………… mm2 A. 752 000 B. 705 000 C. 702 000 D. 520 000
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 247 897 654 + 124 301 247 951 345 012 - 98 671 302
………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………..
……………………………….. 485 102 × 23 975 237 : 56
………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………..
Bài 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)


Bài 3. Chiều dài của một mảnh vườn hình chữ nhật bằng 24 m. Chiều rộng bằng
chiều dài. Cứ 1 m2 thu hoạch được kg rau. Hỏi trên mảnh vườn đó thu hoạch được
bao nhiêu ki-lô-gam rau? (2 điểm) Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
40 m2 80 dm2 = ……………… cm2
9 050 mm2 = ……… cm2 ………. mm2
6 dm2 35 mm2 = ……………… mm2
60 900 cm2 = ……….. m2………. dm2
Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện. (1 điểm)
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..


……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D C A D A Câu 1. Đáp án đúng là: B
Phân số nhỏ hơn 1 là phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số.
Vậy phân số nhỏ hơn 1 là: Câu 2. Đáp án đúng là: D Số 98 023 748 đọc là:
Chín mươi tám triệu không trăm hai mươi ba nghìn bảy trăm bốn mươi tám. Câu 3. Đáp án đúng là: C
Số phần được tô màu là: 6 phần
Số phần chưa được tô màu là: 4 phần
Vậy phân số chỉ phần được tô màu so với phần không được tô màu là:


zalo Nhắn tin Zalo