PHÒNG GD - ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 4 - NĂM HỌC ……………. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ........................................ Đề số 12
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong số 876 239, giá trị của chữ số 6 gấp mấy lần giá trị của chữ số 3? A. 2 B. 20 C. 200 D. 2 000
Câu 2. Phân số chỉ số phần không tô màu so với phần được tô màu trong hình vẽ là: A. B. C. D.
Câu 3. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả bé nhất là: A. B. C. D.
Câu 4. Năm năm trước, bố hơn con 30 tuổi và tổng số tuổi của bố và con là 40 tuổi.
Hiện nay, bố có số tuổi là: A. 30 tuổi B. 35 tuổi C. 40 tuổi D. 45 tuổi
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 074 : ………… = 29
A. 106 B. 86 C. 16 D. 126
Câu 6. Hình bình hành có ……. cặp đường thẳng song song với nhau. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (2 điểm)
Bài 2. Đặt tính rồi tính. (1 điểm) 567 987 : 45 156 798 × 29
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Bài 3. Bà Lan có mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 12 m, chiều rộng là 10 m. Bà
Lan dùng diện tích mảnh đất để trồng rau. Cứ 1 m2 bà Lan thu hoạch được kg
rau. Hỏi bà Lan thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau trên mảnh đất đó? (2 điểm) Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4. Điền số còn thiếu vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 5; 10; 15; 20; 25; ….; …..; …..; 45; …….
b) 1; 2; 3; 5; 8; 13; ……; …….; ……; ………
Bài 5. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C D D C A A Câu 1. Đáp án đúng là: C Trong số 876 239:
Giá trị của chữ số 6 là: 6 000
Giá trịc của chữ số 3 là: 30
Vậy giá trị của chữ số 6 giá trị của chữ số 3 số lần là: 6 000 : 30 = 200 (lần) Câu 2.
Đáp án đúng là: D Hình bên có:
Số phần không tô màu là: 10 phần
Số phần tô màu là: 8 phần
Phân số chỉ số phần không tô màu so với phần được tô màu trong hình vẽ là: Câu 3. Đáp án đúng là: D Xét các kết quả:
có tử số lớn hơn mẫu số nên lớn hơn 1.
có tử số nhỏ hơn mẫu số nên nhỏ hơn 1. Quy đồng mẫu số hai phân số. Mẫu số chung là 18. . So sánh: .
Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo - Đề 12
523
262 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 20 đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(523 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)