Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo - Đề 16

502 251 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 20 đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(502 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


PHÒNG GD - ĐTĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 4 - NĂM HỌC ……………….. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ........................................ Đề số 16
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Làm tròn số 124 279 964 đến hàng chục nghìn là: A. 124 280 000 B. 124 270 000 C. 124 279 000 D. 124 278 000
Câu 2. Số gồm 5 triệu, 4 trăm nghìn, 3 nghìn, 1 trăm và 2 đơn vị là: A. 5 043 102 B. 5 403 102 C. 5 403 120 D. 5 043 012
Câu 3. Rút gọn phân số
được phân số tối giản là: A. B. C. D.
Câu 4. Bảng dưới đây cho biết số học sinh mỗi lớp của khối lớp Bốn: Lớp 4A 4B 4C 4D 4E Số học sinh 40 41 39 42 43
Số học sinh ít nhất trong một lớp của khối lớp Bốn là: A. 39 học sinh B. 41 học sinh C. 42 học sinh D. 43 học sinh
Câu 5. Giá trị của biểu thức × × × là: A. B. C. D.
Câu 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 30 m, chiều rộng bằng chiều dài.
Vậy diện tích của mảnh đất đó là: A. 600 m2 B. 400 m2 C. 800 m2 D. 200 m2

Phần 2. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính: 134 205 + 286 750 214 781 – 8 159
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
.............................................. 54 972 × 12 831 673 : 19
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
.............................................. Bài 2. Tính.
+ = ………………………………
× 33 = ………………………………
– = ………………………………
: = ………………………………
Bài 3. > ; < ; = ?
8 tấn 45 kg ……… 181 kg × 45
3 m2 20 cm2 ……… 30 020 dm2
Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện: 3 475 × 425 + 6 525 × 425 25 × 16 × 4 × 5
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………


Bài 5. Một phân xưởng trong quý I sản xuất được 1244 đôi giày, quý II sản xuất được
nhiều hơn quý I 64 đôi giày. Quý III phân xưởng sản xuất được số giày bằng trung bình
cộng số giày sản xuất trong hai quý đầu. Tính tổng số giày phân xưởng sản xuất trong ba quý. Bài giải
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B D A A A
Câu 1. Đáp án đúng là: A
Làm tròn số 124 279 964 đến hàng chục nghìn, ta xét chữ số hàng nghìn.
Mà 9 > 5 nên ta làm tròn lên. Vậy làm tròn số 124 279 964 đến chữ số hàng chục
nghìn ta được 124 280 000.
Câu 2. Đáp án đúng là: B
Số gồm 5 triệu, 4 trăm nghìn, 3 nghìn, 1 trăm và 2 đơn vị là: 5 403 102.
Câu 3. Đáp án đúng là: D = =
Câu 4. Đáp án đúng là: A
Số học sinh của các lớp 4A, 4B, 4C, 4D, 4E lần lượt là: 40, 41, 39, 42, 43.
Mà 39 < 40 < 41 < 42 < 43.
Vậy số học sinh ít nhất trong một lớp của khối lớp Bốn là: 39 học sinh.
Câu 5. Đáp án đúng là: A × × × = =
Câu 6. Đáp án đúng là: A
Chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật đó là: 30 × = 20 (m)
Diện tích của mảnh đất đó là: 30 × 20 = 600 (m2) Đáp số: 600 m2 Phần 2. Tự luận


zalo Nhắn tin Zalo