Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo - Đề 5

477 239 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 20 đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(477 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


PHÒNG GD - ĐTĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 4 - NĂM HỌC ……………. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ........................................ Đề số 5
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hình nào dưới đây là hình bình hành? A. B. C. D.
Câu 2. Phân số chỉ phần không tô màu trong hình vẽ là: A. B. C. D.
Câu 3. Số gồm 3 triệu, 34 nghìn, 2 trăm, 1 chục là: A. 33 421 B. 3 340 210 C. 3 034 201 D. 3 034 210 Câu 4.
bằng phân số nào dưới đây? A. B. C. D.
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

A. 34 B. 33 C. 32 D. 31
Câu 6. Có hai xe tải chở xi măng. Xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 20 bao xi măng.
Trung bình mỗi xe chở 60 bao xi măng. Xe thứ hai chở bao nhiêu bao xi măng? A. 75 bao B. 55 bao C. 50 bao D. 70 bao
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 245 789 012 + 56 219 307 654 901 327 - 54 654 102
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
……………………………………… 784 102 × 12 789 410 : 36
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài 2. Tính nhẩm. (1 điểm)
157 649 × 100 = …………..
54 700 000 : 10 000 = ……………
792 : 11 = ………………….
79 × 11 = ………………………….
Bài 3. Hiện nay, ông hơn cháu 63 tuổi. Hai năm trước, tổng số tuổi của ông và cháu là
69 tuổi. Ba năm sau, cháu có số tuổi là bao nhiêu? Bài giải
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..


……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 4. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số: a) và
…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………… b) và
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
Bài 5. (1 điểm). Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé lớn: a)
……………………………………….………………………………... b)
……………………………………….………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A D B A C Câu 1. Đáp án đúng là: C Hình bình hành là hình: Câu 2. Đáp án đúng là: A
Phân số chỉ phần không tô màu trong hình vẽ là:


Hình trên được chia thành 16 phần bằng nhau
Số phần không tô màu là: 8 phần
Vậy phân số chỉ số phần không tô màu là: Câu 3. Đáp án đúng là: D 3 triệu: 3 000 000 34 nghìn: 34 000 2 trăm: 200 1 chục: 10
Vậy số gồm 3 triệu, 34 nghìn, 2 trăm, 1 chục là:
3 000 000 + 34 000 + 200 + 10 = 3 034 210 Câu 4. Đáp án đúng là: B Ta có: . Vậy phân số bằng phân số Câu 5. Đáp án đúng là: A
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


zalo Nhắn tin Zalo