Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Kết nối tri thức (Đề 10)

856 428 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(856 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


PHÒNG GD - ĐTĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 4 - NĂM HỌC ……………. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ........................................ Đề số 10
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Giá trị chữ số 8 trong số 85 232 935 là; A. 80 000 000 B. 8 000 000 C. 800 000 D. 80
Câu 2. Trong các phân số sau đây phân số nào là phân số tối giản? A. B. C. D.
Câu 3. của 75 m2 là: A. 45 m B. 125 m2 C. 45 m2 D. 125 m
Câu 4. Một công viên buổi sáng bán được 2 586 vé thăm quan, buổi chiều bán được
1 248 vé thăm quan. Dựa vào cách ước lượng, em hãy cho biết cả hai buổi công viên bán
được khoảng bao nhiêu vé thăm quan? A. 2 000 B. 3 000 C. 4 000 D. 5 000
Câu 5. Một cửa hàng bán vải trong ba ngày. Ngày đầu bán được 145 m, ngày thứ hai
bán được hơn ngày đầu 9 m nhưng kém ngày thứ ba 6 m. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa
hàng đó bán được bao nhiêu mét vải? A. 153 B. 154 C. 145 D. 162
Câu 6. Cho hình thoi ABCD. Trong các khẳng định sau có bao nhiêu khẳng định đúng?
- AB và DC không bằng nhau - CB không song song với CD
- Các cặp cạnh đối diện song song - AB = AD = CB = CD

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính (1 điểm) 153 278 × 23 138 279 : 35
..........................................................
..........................................................
.......................................................... ..... .......................................................... .....
..................................................... .......... ..................................................... ..........
................................................ ............... ................................................ ...............
........................................... .................... ........................................... ....................
......................................
......................................
Bài 2. Biểu đồ cột dưới đây thể hiện số học sinh của lớp 4A đã đăng kí các môn thể thao sẽ chơi trong trường.
Số học sinh đăng kí các môn th ể thao 14 13 12 11 10 10 8 6 6 4 (học sinh) 2
0 Bóng bàn Bóng đá Cầu lông Bóng chuyền
Quan sát biểu đồ và điền vào chỗ chấm cho thích hợp. (1 điểm)


a) Có ........ môn thể thao được học sinh lựa chọn. Đó là những môn thể thao:
…………………………………………………………………………………………
b) Môn thể thao …………… được nhiều bạn lựa chọn nhất.
c) Trung bình mỗi môn thể thao có …………… học sinh đăng kí.
Bài 3. Tính (1 điểm)
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện. (1 điểm)
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
Bài 5. Mùa này nhà bác Hưng hái được 1 tạ 28 kg măng tươi. Những cây măng tươi sau
khi hái về sẽ được chế biến thành măng khô. Cứ mỗi 160 kg măng tươi sẽ cho ra thành
phẩm là 1 yến măng khô. Hỏi sau khi chế biến số măng đó bác Hưng thu được bao nhiêu
ki-lô-gam măng khô? (1,5 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 6. Tính. (0,5 điểm)
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B C C A C Câu 1. Đáp án đúng là: A
Giá trị chữ số 8 trong số 85 232 935 là: 80 000 000 Câu 2. Đáp án đúng là: B Ta có: . Vậy đáp án A sai. . Vậy đáp án C sai . Vậy đáp án D sai


zalo Nhắn tin Zalo