Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Kết nối tri thức (Đề 15)

1.3 K 673 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1346 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


PHÒNG GD - ĐTĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 4 - NĂM HỌC ……………. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ........................................ Đề số 15
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trung bình cộng của hai số là số bé nhất có ba chữ số khác nhau, một trong
hai số đó là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Hãy tìm số kia. A. 33 B. 156 C. 114 D. 90
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: của 180 phút = ....... giờ A. 120 B. 270 C. 2 D. 1
Câu 3. Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm: A. B. C. D.
Câu 4. Một bể cá có 34 con cá vàng và 26 con cá bảy màu. Hỏi số cá vàng chiếm bao
nhiêu phần số cá trong bể? A. B. C. D.
Câu 5. Kho thóc thứ nhất chứa 3 562 kg thóc, kho thóc thứ hai chứa 5 823 kg thóc.
Dựa vào cách ước lượng, em hãy cho biết tổng số ki – lô – gam thóc ở cả hai kho là khoảng bao nhiêu? A. 7 000 B. 8 000 C. 9 000 D. 10 000
Câu 6. Hình ảnh nào dưới đây có hình bình hành A. B. C. D.
II. Phần tự luận. (7 điểm)


Bài 1. Tính (1 điểm)
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
Bài 2. Đặt tính rồi tính (1 điểm) 247 239 × 24 239 718 : 32
..........................................................
..........................................................
.......................................................... ..... .......................................................... .....
..................................................... .......... ..................................................... ..........
................................................ ............... ................................................ ...............
........................................... .................... ........................................... ....................
......................................
......................................
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện. (1 điểm
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
Bài 4. Biểu đồ sau cho biết số trận môn bóng đá nam tại SEA Games 32 tại Đại hội
thể thao Đông Nam Á mà 3 bạn Hiếu, Nam, Huy đã xem:
Quan sát biểu đồ trên và điền vào chỗ chấm cho thích hợp. (1 điểm) Hiếu Nam Huy Mỗi = 1 trận đấu
a) Bạn ................ là người đã xem nhiều trận đấu nhất.
b) Số trận bóng bạn Nam đã xem chiếm ........ tổng số trận bóng ba bạn đã xem.
c) Trung bình mỗi bạn xem ........ trận bóng.


Bài 5. (2 điểm) Người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 50 cm để lát nền
một căn phòng có kích thước như hình dưới đây.
a) Hỏi cần bao nhiêu viên gạch men loại đó để vừa đủ lát kín nền căn phòng? (Diện
tích phần mạch vữa không đáng kể).
b) Biết giá tiền 1m2 gạch men là 130 000 đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền mua gạch men để kát kín căn phòng? Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 6. Tính (1 điểm)


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C C A D D B Câu 1. Đáp án đúng là: C
Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: 102
Vậy trung bình cộng của hai số là: 102.
Tổng của hai số đó là: 102 × 2 = 204
Một trong hai số đó là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số: 90
Số còn lại là: 204 – 90 = 114 Câu 2. Đáp án đúng là: C của 180 phút =
phút = 120 phút = 120 : 60 giờ = 2 giờ
Vậy số thích hợp vào chỗ chấm là: 2 Câu 3. Đáp án đúng là: A


zalo Nhắn tin Zalo