Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Kết nối tri thức (Đề 9)

668 334 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(668 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


PHÒNG GD - ĐTĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 4 - NĂM HỌC ……………. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ........................................ Đề số 9
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong dãy số tự nhiên liên tiếp 1, 2, 3, … 80 lặp lại tất cả bao nhiêu chữ số 5? A. 18 B. 17 C. 12 D. 8
Câu 2. Giá trị của biểu thức a × 2 + a : 5 với a bằng là: A. B. C. D.
Câu 3. Kết quả phép tính là: A. 1 B. C. D.
Câu 4. Trong ngăn kéo có một số bút màu xanh, đỏ, hồng, tím. Không nhìn vào ngăn
kéo Hoa lấy ngẫu nhiên các bút màu và được kết quả như bảng sau: Loại bút màu
Bút màu xanh Bút màu vàng Bút màu hồng Bút màu tím Số lần lấy được 3 6 7 4
Hỏi có mấy loại bút màu được Hoa lấy ra nhiều hơn 4 lần? A. 13 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 5. Chú Hưng đựng 18 lít mật ong vào 6 chai như nhau thì vừa đủ. Hỏi để đựng
hết 42 lít mật ong thì cần bao nhiêu chai như vậy? A. 3 B. 7 C. 14 D. 21
Câu 6. Hình vẽ dưới đây có mấy cặp đường thẳng vuông góc?

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính (1 điểm) 138 346 × 52 128 278 : 31
..........................................................
..........................................................
.......................................................... ..... .......................................................... .....
..................................................... .......... ..................................................... ..........
................................................ ............... ................................................ ...............
........................................... .................... ........................................... ....................
......................................
......................................
Bài 2. Tính (2 điểm) +
= …………………………..
+ = ………………………….. ×
= …………………………… = ………………………
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện (1 điểm) 25 × 30 × 4 × 7
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
Bài 4. Bảng sau cho biết số lượng học sinh lớp 4A sử dụng các loại phương tiện khác
nhau để đi đến trường. Quan sát bảng và điền vào chỗ trống cho thích hợp (1 điểm) Đi bộ

Xe đạp Xe máy (ba mẹ chở) Phương tiện khác (Mỗi ứng với 3 học sinh)
a) Lớp 4A có .......... bạn đi xe đạp đến trường.
b) Lớp 4A có tất cả ......... học sinh.
c) Số bạn được ba mẹ chở bằng xe máy đến trường chiếm ...... so với cả lớp.
Bài 5. Hà muốn dán trang trí bức tường có diện tích 80 m2 trong phòng khách bằng
các tấm giấy dán tường hình vuông có cạnh 50 cm. (1,5 điểm)
a) Hỏi để dán kín bức tường trên Hà cần bao nhiêu tấm giấy dán tường như vậy?
b) Ba tấm giấy gián tường có giá 24 000 đồng. Hỏi Hà cần bỏ ra số tiền bao nhiêu để mua giấy dán tường? Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 6. Tìm một số tự nhiên, biết rằng sau khi chia cả tử số và mẫu số của phân số
cho số đó ta được phân số . (0,5 điểm)
…………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D A A D C A Câu 1. Đáp án đúng là: D
Từ 1 đến 80 gồm có 8 chục.
Mỗi chục có 1 lần chữ số 5
Vậy có tất cả số lần chữ số 5 lặp lại là: 1 × 8 = 8 (lần) Câu 2. Đáp án đúng là: A a × 2 + a : 5. Thay a = Câu 3. Đáp án đúng là: A


zalo Nhắn tin Zalo