Đề thi đánh giá năng lực trường ĐHQG TP Hồ Chí Minh năm 2022 - 2023 (Đề 10)

145 73 lượt tải
Lớp: ĐGNL-ĐGTD
Môn: Đgnl-Đgtd
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 34 đề thi đánh giá năng lực trường Đại học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh bao gồm: 30 đề luyện thi đánh giá năng lực và 4 đề luyện ngôn ngữ Tiếng việt mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo đề thi đánh giá năng lực.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(145 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Đgnl-Đgtd

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH
ĐỀ SỐ 10
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Tổng số câu hỏi: 120 câu
Dạng câu hỏi: Trắc nghiệm 4 lựa chọn (Chỉ có duy nhất 1 phương án đúng) và điền đáp án đúng
Cách làm bài: Làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm
CẤU TRÚC BÀI THI
Nội dung Số câu
Phần 1: Ngôn ngữ
 20
 20
Phần 2: Toán học, duy logic, phân ch số
liệu
 10
 10
 10
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Nội dung Số câu
Phần 3: Giải quyết vấn đề
  10
! 10
" 10
#$%  10
&'%( 10
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHẦN 1. NGÔN NGỮ
1.1. TIẾNG VIỆT
Câu 1 (NB): Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống )*+ ,-./0,-.12
A. hanh B. râm C. mưa D. lụt
Câu 2 (TH): Nội dung nào dưới đây không được thể hiện trong bài thơ 345
A. Vẻ đẹp của hình tượng người anh hùng vệ quốc hiên ngang, lẫm liệt
B. Vẻ đẹp của thời đại với sức mạnh và khí thế hào hùng
C. Tình yêu nước, niềm tự hào dân tộc
D. Phê phán triều đình phong kiến
Câu 3 (NB): /6789:; <=>?6;-3<9 @A<)B+1++
 2C9/ DXuân Quỳnh)
Đoạn thơ được viết theo thể thơ:
A. Lục bát B. 5 tiếng C. 7 tiếng D. Tự do
Câu 4 (NB): )EF-.6-GF9
H- -I?J -K92
C/LHMEN=O
Từ nào trong câu thơ trên được dùng với nghĩa chuyển?
A. mình B. nhà C. hoa D. hàng
Câu 5 (NB): Điền vào chỗ trống trong câu thơ )E81 //>/!-<B7K3-P
Q62
C=RH9DNông Quốc Chấn)
A. bông B. C. cỏ D. hoa
Câu 6 (NB): )*@ 3-/ST<E9U VW-J:/X<BY@6 
.,-Z<$>; 0?ZRT2C[8/S– Hồ Xuân Hương)
Bài thơ trên thuộc dòng thơ:
A. dân gian B. trung đại C. thơ Mới D. hiện đại
Câu 7 (TH): Qua tác phẩmBH9; 0Nguyễn Minh Châu muốn gửi gắm bài học gì?
A. Sức sống tiềm tàng của những con người vùng biển
B. Cần nhìn nhận cuộc sống và con người một cách đa diện, nhiều chiều, phát hiện ra bản chất thật sau
vẻ đẹp bên ngoài của hiện tượng
C. Nhẫn nại, cam chịu như người đàn bà làng chài để giữ hạnh phúc gia đình
D. Bài học về đấu tranh bảo vệ Tổ quốc
Câu 8 (NB): Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
A. mải mê B. suông sẻ C. vô hình chung D. vãn cảnh
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 9 (NB): Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Cậu ấy chẳng bao giờ ....
những .... trong cuộc sống”
A. hề hà, gian khó B. nề hà, dan khó C. hề hà, gian khó D. nề hà, gian khó
Câu 10 (NB): T nào bị dùng sai trong câu sau: )B%E98,09-R.\/K
]2
A. chính chắn B. làm C. chỉn chu D. cả A và C
Câu 11 (NB): Các từ )IQ 07ZY;^0/?0J?” thuộc nhóm từ nào?
A. Hai từ đơn B. Từ ghép chính phụ C. Từ ghép tổng hợp D. Từ láy
Câu 12 (NB): )K7_Q^` S/a- b-ISR9? 0-ISR9-H
c,2 Đây là câu:
A. thiếu chủ ngữ B. thiếu vị ngữ
C. thiếu chủ ngữ và vị ngữ D. sai logic
Câu 13 (VD): EK@9?dAJ. e98R?R5EK@
7H99Q . e98JJf/ 5EK@9QgYS-H-. e
,fYR9-52CE?/a-a-9fZ0Z-'fhO
Nhận xét về phép liên kết của hai câu văn trên.
A. Các câu trên sử dụng phép liên kết lặp B. Các câu trên sử dụng phép liên kết nối .
C. Các câu trên sử dụng phép liên tưởng D. Các câu trên sử dụng phép liên kết thế
Câu 14 (TH): )E8iQ6/.R9QA0j \/`9-ISU6Y
ka- 0 6/ Gi"^  -^l/@7K0 T
,YK7KR.-98,m@7KQn0 987Z7_ R Y
J-T?7 -"^  -^l2
Trong đoạn văn trên, từ “chuyên nghiệp” được dùng với ý nghĩa gì?
A. Chủ yếu làm một nghề nhất định và có chuyên môn về nghề đó.
B. Nhà tư bản độc quyền trong một ngành nghề nào đó.
C. Người ghi nhiều bàn thắng nhất trong một mùa giải bóng đá.
D. Tên một quân cờ trên bàn cờ vua.
Câu 15 (NB): Trong các câu sau:
I. Anh ấy bị hai vết thương: một vết thương ở đùi, một vết ở Quảng Trị.
II. Mặc trong những năm qua công ty xuất nhập khẩu của tỉnh đã rất nhiều giải pháp cứu vãn tình
thế nhưng tình hình vẫn không được cải thiện.
III. Trong lúc lúng túng, tôi không biết xử trí ra sao.
IV. Ông đã dùng cả thuốc tiêm lẫn thuốc kháng sinh nên vẫn không khỏi bệnh.
Những câu nào mắc lỗi:
A. I và II B. I, III và IV C. III và IV D. I và IV
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đọc bài thơ sau và thực hiện các yêu cầu các câu từ 16 đến 20:
[j  Q/X
T7GR^f n7X
mA/>/^YKYYJ
/8 -J
/?8 o
/8; 79U n
En/>79U n
Ef7XW--
Ef@78?
Ef4T73pYj 
EJn
EJf8 ? 8QK
q6-76-/./S-/7K
Ef?A9; RRHo
(Trích “Đt nưc”ME6r$., NXB Giáo dục Việt Nam)
Câu 16 (NB): Chỉ ra phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn thơ trên.
A. Biểu cảm B. Tự sự C. Nghị luận D. Miêu tả
Câu 17 (TH): Đoạn thơ thể hiện tình cảm gì của tác giả?
A. Sự xót xa về những nỗi đau của đất nước.
B. Lòng căm phẫn của tác giả đối với giặc ngoại xâm.
C. Tình cảm yêu mến, tự hào, biết ơn của tác giả đối với đất nước.
D. Tình yêu gia đình của tác giả.
Câu 18 (NB): Tìm những biện pháp tu từ mà tác giả đã sử dụng trong những câu thơ sau:
/8; 79U n
En/>79U n 
Ef7XW--
Ef@78?
Ef4T73pYj 
A. Hoán dụ, liệt kê, nhân hóa B. Điệp ngữ, liệt kê
C. Nói quá, câu hỏi tu từ D. So sánh, chơi chữ, liệt kê
Câu 19 (NB): Tác phẩm được viết theo thể thơ gì?
A. 5 chữ B. 7 chữ C. 8 chữ D. Tự do
Câu 20 (TH): Biện pháp điệp ngữ trong khổ thơ đầu thể hiện điều gì?
A. Tạo nhịp điệp cho lời thơ
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Nhấn mạnh niềm tự hào của tác giả về đất nước ta
C. Nhấn mạnh quan điểm của tác giả về chủ quyền dân tộc
D. Tất cả các phương án trên.
1.2. TIẾNG ANH
Question 21 – 25: B^  ?^s//Y/ ^C- /Q^0c0B/=Ot^ ? Q
Câu 21 (NB): Sometimes she does not agree ______ her husband about child reading but they soon find
the solutions.
A. with B. for C. on D. of
Câu 22 (NB): This is the second time you ______ your door key.
A. are losing B. lose C. lost D. have lost
Câu 23 (TH): ________ the shops in the city center close at 5.30.
A. Many B. Much of C. Some D. Most of
Câu 24 (TH): The more you study during this semester, ______ the week before the exam.
A. you have to study the less B. the less you have to study
C. the least you have to study D. the study less you have
Câu 25 (TH): For example, the ________in a monkey family, such as between brother and sister, are
often very close.
A. relatives B. relation C. relate D. relationships
Question 26 – 30: u t^ts^^^ ^^///C0c0B/=Ov ? Q^/
^/ s^/^^
Câu 26 (NB): The most common form of treatment it is mass inoculation and chlorination of water
sources.
A. The most common B. of C. it D. water sources
Câu 27 (NB): Onyx is a mineral that can be recognized its regular and straight parallel bands of white,
black or brown.
A. recognized its B. straight parallel C. of D. or
Câu 28 (NB): Native to South America and cultivated there for thousands of years, peanuts is said to
have been introduced to North America by early explorers.
A. Native B. and cultivated C. is said D. have been introduced
Câu 29 (TH): It came as a nice surprise that the script writer would get married with the movie star.
A. as B. that C. would get D. with the movie star
Câu 30 (NB): All of the students in this course will be assessed according to their attendance,
performance, and they work hard.
A. All of the students B. according C. performance D. they work hard
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH ĐỀ SỐ 10 Thời gian làm bài:
150 phút (không kể thời gian phát đề)
Tổng số câu hỏi: 120 câu Dạng câu hỏi:
Trắc nghiệm 4 lựa chọn (Chỉ có duy nhất 1 phương án đúng) và điền đáp án đúng Cách làm bài:
Làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm CẤU TRÚC BÀI THI Nội dung Số câu Nội dung Số câu Phần 1: Ngôn ngữ
Phần 3: Giải quyết vấn đề 1.1. Tiếng Việt 20 3.1. Hóa học 10 1.2. Tiếng Anh 20 3.2 Vật lí 10
Phần 2: Toán học, tư duy logic, phân tích số 3.3. Sinh học 10 liệu 3.4. Địa lí 10 2.1. Toán học 10 3.5. Lịch sử 10 2.2. Tư duy logic 10
2.3. Phân tích số liệu 10 Trang 1

PHẦN 1. NGÔN NGỮ 1.1. TIẾNG VIỆT
Câu 1 (NB): Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Qụa tắm thì ráo, sáo tắm thì…” A. hanh B. râm C. mưa D. lụt
Câu 2 (TH): Nội dung nào dưới đây không được thể hiện trong bài thơ Tỏ lòng?
A. Vẻ đẹp của hình tượng người anh hùng vệ quốc hiên ngang, lẫm liệt
B. Vẻ đẹp của thời đại với sức mạnh và khí thế hào hùng
C. Tình yêu nước, niềm tự hào dân tộc
D. Phê phán triều đình phong kiến
Câu 3 (NB): Trên đường hành quân xa/ Dừng chân bên xóm nhỏ/ Tiếng gà ai nhảy ổ/ “Cục…cục tác cục
ta” (Tiếng gà trưa – Xuân Quỳnh)
Đoạn thơ được viết theo thể thơ: A. Lục bát B. 5 tiếng C. 7 tiếng D. Tự do
Câu 4 (NB): “Nỗi mình thêm tức nỗi nhà
Thềm hoa một bước lệ hoa mấy hàng”
(Truyện Kiều - Nguyễn Du)
Từ nào trong câu thơ trên được dùng với nghĩa chuyển? A. mình B. nhà C. hoa D. hàng
Câu 5 (NB): Điền vào chỗ trống trong câu thơ “Người nói…lay trong rừng rậm/ Cuốc đất dọn cỏ mẹ khuyên con”
(Dọn về làng – Nông Quốc Chấn) A. bông B. C. cỏ D. hoa
Câu 6 (NB): “Quả cau nho nhỏ miếng trầu hôi/ Này của Xuân Hương mới quệt rồi/ Có phải duyên nhau
thì thắm lại/ Đừng xanh như lá, bạc như vôi” (Mời trầu – Hồ Xuân Hương)
Bài thơ trên thuộc dòng thơ: A. dân gian B. trung đại C. thơ Mới D. hiện đại
Câu 7 (TH): Qua tác phẩm Chiếc thuyền ngoài xa, Nguyễn Minh Châu muốn gửi gắm bài học gì?
A. Sức sống tiềm tàng của những con người vùng biển
B. Cần nhìn nhận cuộc sống và con người một cách đa diện, nhiều chiều, phát hiện ra bản chất thật sau
vẻ đẹp bên ngoài của hiện tượng
C. Nhẫn nại, cam chịu như người đàn bà làng chài để giữ hạnh phúc gia đình
D. Bài học về đấu tranh bảo vệ Tổ quốc
Câu 8 (NB): Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau: A. mải mê B. suông sẻ
C. vô hình chung D. vãn cảnh Trang 2


Câu 9 (NB): Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Cậu ấy chẳng bao giờ ....
những .... trong cuộc sống” A. hề hà, gian khó B. nề hà, dan khó C. hề hà, gian khó D. nề hà, gian khó
Câu 10 (NB): Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Chị Ngọc là người chính chắn, làm việc gì cũng rất chỉn chu.” A. chính chắn B. làm C. chỉn chu D. cả A và C
Câu 11 (NB): Các từ “luộc khoai, đạp xe, rán bánh, nướng bánh” thuộc nhóm từ nào?
A. Hai từ đơn
B. Từ ghép chính phụ C. Từ ghép tổng hợp D. Từ láy
Câu 12 (NB): “Anh ấy được khen thưởng hai lần trong năm nay: một lần vào tháng ba, một lần vào miền
Bắc” Đây là câu:
A. thiếu chủ ngữ
B. thiếu vị ngữ
C. thiếu chủ ngữ và vị ngữ D. sai logic
Câu 13 (VD): Nếu tất cả là bác sĩ nổi tiếng thế giới thì ai sẽ là người dọn vệ sinh bệnh viện? Nếu tất cả
đều là nhà khoa học thì ai sẽ là người tưới nước những luống rau? Nếu tất cả là kỹ sư phần mềm thì ai sẽ
gắn những con chip vào máy tính?” (Nếu biết trăm năm là hữu hạn, Phạm Lữ Ân)
Nhận xét về phép liên kết của hai câu văn trên.
A. Các câu trên sử dụng phép liên kết lặp
B. Các câu trên sử dụng phép liên kết nối .
C. Các câu trên sử dụng phép liên tưởng
D. Các câu trên sử dụng phép liên kết thế
Câu 14 (TH): “Nhờ sự kiên trì và khổ luyện, cuối cùng anh T cũng trở thành một cầu thủ chuyên nghiệp.
Tháng 9 năm nay, anh có tên trong danh sách chính thức dự Seagames 30. Trong suốt giải đấu, anh luôn
cố gắng phấn đấu vì màu cờ sắc áo. Giải đấu kết thúc, anh T chính là người đạt được danh hiệu vua phá
lưới môn bóng đá nam Seagames 30.”
Trong đoạn văn trên, từ “chuyên nghiệp” được dùng với ý nghĩa gì?
A. Chủ yếu làm một nghề nhất định và có chuyên môn về nghề đó.
B. Nhà tư bản độc quyền trong một ngành nghề nào đó.
C. Người ghi nhiều bàn thắng nhất trong một mùa giải bóng đá.
D. Tên một quân cờ trên bàn cờ vua.
Câu 15 (NB): Trong các câu sau:
I. Anh ấy bị hai vết thương: một vết thương ở đùi, một vết ở Quảng Trị.
II. Mặc dù trong những năm qua công ty xuất nhập khẩu của tỉnh đã có rất nhiều giải pháp cứu vãn tình
thế nhưng tình hình vẫn không được cải thiện.
III. Trong lúc lúng túng, tôi không biết xử trí ra sao.
IV. Ông đã dùng cả thuốc tiêm lẫn thuốc kháng sinh nên vẫn không khỏi bệnh. Những câu nào mắc lỗi: A. I và II
B. I, III và IV C. III và IV D. I và IV Trang 3


Đọc bài thơ sau và thực hiện các yêu cầu các câu từ 16 đến 20:
Mùa thu nay khác rồi
Tôi đứng vui nghe giữa núi đồi
Gió thổi rừng tre phấp phới
Trời thu thay áo mới
Trong biếc nói cười thiết tha!
Trời xanh đây là của chúng ta
Núi rừng đây là của chúng ta
Những cánh đồng thơm mát
Những ngả đường bát ngát
Những dòng sông đỏ nặng phù sa. Nước chúng ta
Nước những người chưa bao giờ khuất
Ðêm đêm rì rầm trong tiếng đất
Những buổi ngày xưa vọng nói về!
(Trích “Đất nước” - Nguyêñ Đình Thi, NXB Giáo dục Việt Nam)
Câu 16 (NB): Chỉ ra phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn thơ trên. A. Biểu cảm B. Tự sự C. Nghị luận D. Miêu tả
Câu 17 (TH): Đoạn thơ thể hiện tình cảm gì của tác giả?
A. Sự xót xa về những nỗi đau của đất nước.
B. Lòng căm phẫn của tác giả đối với giặc ngoại xâm.
C. Tình cảm yêu mến, tự hào, biết ơn của tác giả đối với đất nước.
D. Tình yêu gia đình của tác giả.
Câu 18 (NB): Tìm những biện pháp tu từ mà tác giả đã sử dụng trong những câu thơ sau:
Trời xanh đây là của chúng ta
Núi rừng đây là của chúng ta
Những cánh đồng thơm mát
Những ngả đường bát ngát
Những dòng sông đỏ nặng phù sa.
A. Hoán dụ, liệt kê, nhân hóa
B. Điệp ngữ, liệt kê
C. Nói quá, câu hỏi tu từ
D. So sánh, chơi chữ, liệt kê
Câu 19 (NB): Tác phẩm được viết theo thể thơ gì? A. 5 chữ B. 7 chữ C. 8 chữ D. Tự do
Câu 20 (TH): Biện pháp điệp ngữ trong khổ thơ đầu thể hiện điều gì?
A. Tạo nhịp điệp cho lời thơ Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo