Đề thi đánh giá năng lực trường ĐHQG TP Hồ Chí Minh năm 2022 - 2023 (Đề 12)

203 102 lượt tải
Lớp: ĐGNL-ĐGTD
Môn: Đgnl-Đgtd
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 34 đề thi đánh giá năng lực trường Đại học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh bao gồm: 30 đề luyện thi đánh giá năng lực và 4 đề luyện ngôn ngữ Tiếng việt mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo đề thi đánh giá năng lực.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(203 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Đgnl-Đgtd

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH NĂM 2022
ĐỀ SỐ 12
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Tổng số câu hỏi: 120 câu
Dạng câu hỏi: Trắc nghiệm 4 lựa chọn (Chỉ có duy nhất 1 phương án đúng) và điền đáp án đúng
Cách làm bài: Làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm
CẤU TRÚC BÀI THI
Nội dung Số câu
Phần 1: Ngôn ngữ
1.1. Tiếng Việt 20
1.2. Tiếng Anh 20
Phần 2: Toán học, duy logic, phân ch số
liệu
2.1. Toán học 10
2.2. Tư duy logic 10
2.3. Phân tích số liệu 10
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Nội dung Số câu
Giải quyết vấn đề
3.1. Hóa học 10
3.2 Vật lí 10
3.3. Sinh học 10
3.4. Địa lí 10
3.5. Lịch sử 10
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHẦN 1. NGÔN NGỮ
1.1. TIẾNG VIỆT
Câu 1 (NB): Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Mau sao thì nắng,…thì mưa”
A. vắng B. thưa C. đông D. lặng
Câu 2 (NB): Đoạn trích “Chiến thắng Mtao Mxây”, Đăm Săn chiến đấu với ai?
A. Mtao Mxây B. Xinh Nhã C. Đăm Di D. Đăm Noi
Câu 3 (NB): “Bác già tôi cũng già rồi/ Biết thôi, thôi thế thì thôi mới là! / Muốn đi lại tuổi già thêm
nhác/ Trước ba năm gặp bác một lần;” (Khóc Dương Khuê – Nguyễn Khuyến)
Đoạn thơ được viết theo thể thơ:
A. Song thất lục bát B. Lục bát C. Thất ngôn bát cú D. Tự do
Câu 4 (TH): “Cũng nhà hành viện xưa nay,/ Cũng phường bán thịt cũng tay buôn người” (Truyện Kiều
– Nguyễn Du)
Từ nào trong câu thơ trên được dùng với nghĩa chuyển và được chuyển nghĩa theo phương thức nào?
A. “nhà”, chuyển nghĩa theo phương thức hoán dụ
B. “nhà”, chuyển nghĩa theo phương thức ẩn dụ
C. “tay”, chuyển nghĩa theo phương thức hoán dụ
D. “tay” chuyển nghĩa theo phương thức ẩn dụ
Câu 5 (NB): Điền vào chỗ trống trong câu thơ sau “Ôi những cánh đồng quê chảy máu/ Dây thép gai
đâm…trời chiều” (Đất nước – Nguyễn Đình Thi)
A. toạc B. nát C. toang D. vỡ
Câu 6 (NB): “Một đàn thằng hỏng đứng trông/ đỗ khoa này sướng không? / Trên ghế đầm
ngoi đít vịt/ Dưới sân ông cử ngỏng đầu rồng” (Giễu người thi đỗ –Trần Tú Xương)
Đoạn thơ trên thuộc dòng thơ:
A. dân gian B. trung đại C. thơ Mới D. hiện đại
Câu 7 (TH): Qua tác phẩm Vợ nhặt, Kim Lân ca ngợi điều gì?
A. Sức sống tiềm tàng của những con người Tây Bắc
B. Tình yêu thương giữa những con người nghèo khổ
C. Lòng yêu nước của những con người Tây Nguyên
D. Vẻ đẹp tâm hồn của người Nam Bộ
Câu 8 (NB): Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
A. cọ sát B. lỗ nực C. sắc sảo D. sáng lạng
Câu 9 (NB): Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Sự .......... của ......... đã giết
chết tác phẩm của anh ấy.”
A. khắc khe, độc giả B. khắt khe, độc giả C. khắc khe, đọc giả D. khắt khe, đọc giả
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 10 (NB): Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Trường học tổ chức cho học sinh một chuyến thăm
quan về quê Bác.”
A. Trường học B. tổ chức C. chuyến D. thăm quan
Câu 11 (NB): Các từ: “Bồ hóng, xà phòng, ti vi” là:
A. Từ ghép dựa trên 2 từ tố có nghĩa giống nhau
B. Từ ghép dựa trên hai từ tố có nghĩa khác nhau
C. Từ đơn đa âm
D. Từ láy
Câu 12 (NB): Câu thơ sau s dụng dạng điệp ngữ nào: “Chuyện kể từ nỗi nhớ sâu xa/ Thương em,
thương em, thương em biết mấy”
A. Điệp ngữ cách quãng B. Điệp ngữ nối tiếp
C. Điệp ngữ chuyển tiếp D. Điệp ngữ vòng
Câu 13 (NB): “Mỗi tháng, y vẫn cho dăm hào. Khi sai trả tiền giặt hay mua thức gì, còn năm ba
xu, một vài hào, y thường cho nốt nó luôn. Nhưng cho rồi, y vẫn thường tiếc ngấm ngầm. Bởi vì những số
tiền cho lặt vặt ấy, góp lại, trong một tháng, có thể thành đến hàng đồng” (Sống mòn – Nam Cao)
Nhận xét về phép liên kết của các câu văn trên.
A. Phép liên tưởng B. Phép liên kết nối .
C. Phép lặp, phép nối D. Phép liên tưởng, phép lặp
Câu 14 (TH): Tại cuộc họp nóng chiều 31/1, trước cơn sốt khẩu trang y tế tăng giá gấp nhiều lần, khan
hiếm hàng, Bộ Y tế cho biết: Hiện dịch chưa lây lan mạnh mẽ trong cộng đồng thì khi đến những chỗ
nguy cao như đi phương tiện công cộng, đến bệnh viện thể dùng khẩu trang y tế thông thường,
thậm chí có thể dùng khẩu trang vải.
Trong đoạn văn trên, từ “cơn sốt” được dùng với ý nghĩa gì?
A. Quá trình tăng mạnh một cách đột biến, nhất thời về giá cả hoặc nhu cầu nào đó trong xã hội.
B. Tăng nhiệt độ cơ thể lên quá mức bình thường do bị bệnh
C. Cách nói ẩn dụ chỉ những người tính cách đột nhiên khác biệt so với ngày thường.
D. Tên một căn bệnh nguy hiểm mà con người thường mắc phải
Câu 15 (VD): Trong các câu sau:
I. Tuy bạn Lan phải phụ giúp cha mẹ nhiều việc và bạn ấy không bao giờ bỏ bê việc học.
II. Tác phẩm “Sống chết mặc bay” của Ngô Tất Tố đã lên án gay gắt tên quan phụ mẫu “lòng lang dạ
thú”.
III. Mẹ tôi đi chợ về muộn nên vội vàng vào bếp nấu nướng mà chẳng kịp nghỉ ngơi.
IV. Anh ấy ra đi đã để lại cho chúng tôi rất nhiều kỉ niệm đáng nhớ.
Những câu nào mắc lỗi?
A. I và IV B. I và II C. I và III D. II và III
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 16 đến 20:
“Cái đẹp vừa xinh, khéo. Ta không háo hức cái tráng lệ, huy hoàng, không say cái huyền ảo,
vĩ. Màu sắc chuộng cái dịu dàng, thanh nhã, ghét sặc sỡ. Qui chuộng sự vừa khéo vừa xinh, phải
khoảng. Giao tiếp ứng xử chuộng hợp tình, hợp lí, áo quần, trang sức, món ăn đều không chuộng sự cầu
kì. Tất cả đều hướng vào cái đẹp dịu dàng, thanh lịch, duyên dáng có qui mô vừa phải”.
(Nhìn về văn hóa dân tộc - Trần Đình Hượu)
Câu 16 (NB): Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên.
A. Tự sự B. Miêu tả C. Nghị luận D. Biểu cảm
Câu 17 (NB): Hãy chỉ ra một biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn trích.
A. Ẩn dụ B. Nói quá C. So sánh D. Điệp từ
Câu 18 (TH): Nêu ngắn gọn nội dung của đoạn trích.
A. Văn hóa không cần cái đẹp
B. Văn hóa đích thực là sự cầu kì
C. Cái đẹp là cái có chừng mực và quy mô vừa phải
D. Sự cầu kì không phải là cái đẹp
Câu 19 (TH): Đoạn trích gửi đi thông điệp gì?
A. Cần lựa chọn cái đẹp đích thực để phù hợp với văn hóa
B. Cái tráng lệ, huy hoàng là kẻ thù của cái đẹp
C. Cần có thói quen tốt khi giao tiếp
D. Cầu kì là kẻ thù của cái đẹp
Câu 20 (TH): Em hiểu gì về cụm từ “quy mô vừa phải”?
A. Thứ gì cũng vừa đủ B. Không vượt ra ngoài quy chuẩn
C. Đủ để người tiếp xúc cảm thấy dễ chịu D. Tất cả các phương án trên
1.2. TIẾNG ANH
Question 21 – 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
Câu 21 (NB): The cutting or replacement of trees downtown _____ arguments recently.
A. has caused B. have caused C. are causing D. caused
Câu 22 (NB): Many places _____ our city are heavily polluted.
A. on B. in C. at D. upon
Câu 23 (TH): There were so _____ negative comments on Tom’s post that he had to remove it.
A. much B. many C. a lot of D. plenty
Câu 24 (NB): His mother is _____ mine, but he is younger than me.
A. more old than B. old as C. not as older as D. older than
Câu 25 (TH): You’re driving _____! It is really dangerous in this snowy weather.
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. carelessly B. careless C. carelessness D. carefulness
Question 26 – 30: Each of the following sentences has one error (A, B, C or D). Find it and blacken your
choice on your answer sheet.
Câu 26 (TH): Neither of the two candidates who had applied for admission to the Industrial Engineering
Department were eligible for admission.
A. who B. had applied C. to D. were
Câu 27 (NB): Commercial airliners do not fly in the vicinity of volcanic eruptions because even a small
amount of volcanic ash can damage its engines.
A. in the vicinity B. amount C. ash D. its
Câu 28 (NB): He bought a lot of books, none of them he has ever read.
A. bought B. none C. them D. has ever read
Câu 29 (TH): Ancient people made a clay pottery because they needed it for their survival.
A. a clay B. because C. it D. their survival
Câu 30 (NB): Mr. Scott has a garage. The garage is him.
A. Mr. Scott B. has C. The D. him
Question 31 – 35: Which of the following best restates each of the given sentences?
Câu 31 (TH): I may buy a piece of land as a way of saving for my old age.
A. To save for my old age, I am advised to buy a piece of land.
B. It is possible that I will save for my old age after buying a piece of land.
C. After I have saved for my old age, I will buy a piece of land.
D. To save for my old age, I am likely to buy a piece of land.
Câu 32 (VD): Linda would not win a high price in swimming if she did not maintain her training.
A. Linda is not maintaining her training to score well in swimming.
B. Linda does not want to win a high prize in swimming at all.
C. Linda will win a very high prize in swimming if she maintains her training.
D. Linda joined a swimming contest and tried to win a high prize.
Câu 33 (TH): Timmy seems to be smarter than all the other kids in his group.
A. Timmy is as smart as all the kids in his group.
B. All the other kids in Timmy’s group are certainly not as smart as him.
C. Other kids are smart, but Timmy is smarter than most of them.
D. It is likely that Timmy is the smartest of all the kids in his group.
Câu 34 (TH): When I was sick, my best friend took care of me.
A. I had to look after my best friend, who was sick.
B. I was sick when I cared for my best friend.
C. I was cared for by my best friend when I was sick.
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH NĂM 2022 ĐỀ SỐ 12 Thời gian làm bài:
150 phút (không kể thời gian phát đề)
Tổng số câu hỏi: 120 câu Dạng câu hỏi:
Trắc nghiệm 4 lựa chọn (Chỉ có duy nhất 1 phương án đúng) và điền đáp án đúng Cách làm bài:
Làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm CẤU TRÚC BÀI THI Nội dung Số câu Nội dung Số câu Phần 1: Ngôn ngữ
Giải quyết vấn đề 1.1. Tiếng Việt 20 3.1. Hóa học 10 1.2. Tiếng Anh 20 3.2 Vật lí 10
Phần 2: Toán học, tư duy logic, phân tích số 3.3. Sinh học 10 liệu 3.4. Địa lí 10 2.1. Toán học 10 3.5. Lịch sử 10 2.2. Tư duy logic 10
2.3. Phân tích số liệu 10 Trang 1

PHẦN 1. NGÔN NGỮ 1.1. TIẾNG VIỆT
Câu 1 (NB): Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Mau sao thì nắng,…thì mưa” A. vắng B. thưa C. đông D. lặng
Câu 2 (NB): Đoạn trích “Chiến thắng Mtao Mxây”, Đăm Săn chiến đấu với ai? A. Mtao Mxây B. Xinh Nhã C. Đăm Di D. Đăm Noi
Câu 3 (NB): “Bác già tôi cũng già rồi/ Biết thôi, thôi thế thì thôi mới là! / Muốn đi lại tuổi già thêm
nhác/ Trước ba năm gặp bác một lần;” (Khóc Dương Khuê – Nguyễn Khuyến)
Đoạn thơ được viết theo thể thơ:
A. Song thất lục bát B. Lục bát
C. Thất ngôn bát cú D. Tự do
Câu 4 (TH): “Cũng nhà hành viện xưa nay,/ Cũng phường bán thịt cũng tay buôn người” (Truyện Kiều – Nguyễn Du)
Từ nào trong câu thơ trên được dùng với nghĩa chuyển và được chuyển nghĩa theo phương thức nào?
A. “nhà”, chuyển nghĩa theo phương thức hoán dụ
B. “nhà”, chuyển nghĩa theo phương thức ẩn dụ
C. “tay”, chuyển nghĩa theo phương thức hoán dụ
D. “tay” chuyển nghĩa theo phương thức ẩn dụ
Câu 5 (NB): Điền vào chỗ trống trong câu thơ sau “Ôi những cánh đồng quê chảy máu/ Dây thép gai
đâm…trời chiều” (Đất nước – Nguyễn Đình Thi) A. toạc B. nát C. toang D. vỡ
Câu 6 (NB): “Một đàn thằng hỏng đứng mà trông/ Nó đỗ khoa này có sướng không? / Trên ghế bà đầm
ngoi đít vịt/ Dưới sân ông cử ngỏng đầu rồng” (Giễu người thi đỗ –Trần Tú Xương)
Đoạn thơ trên thuộc dòng thơ: A. dân gian B. trung đại C. thơ Mới D. hiện đại
Câu 7 (TH): Qua tác phẩm Vợ nhặt, Kim Lân ca ngợi điều gì?
A. Sức sống tiềm tàng của những con người Tây Bắc
B. Tình yêu thương giữa những con người nghèo khổ
C. Lòng yêu nước của những con người Tây Nguyên
D. Vẻ đẹp tâm hồn của người Nam Bộ
Câu 8 (NB): Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau: A. cọ sát B. lỗ nực C. sắc sảo D. sáng lạng
Câu 9 (NB): Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Sự .......... của ......... đã giết
chết tác phẩm của anh ấy.”
A. khắc khe, độc giả B. khắt khe, độc giả
C. khắc khe, đọc giả D. khắt khe, đọc giả Trang 2


Câu 10 (NB): Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Trường học tổ chức cho học sinh một chuyến thăm
quan về quê Bác.” A. Trường học B. tổ chức C. chuyến D. thăm quan
Câu 11 (NB): Các từ: “Bồ hóng, xà phòng, ti vi” là:
A. Từ ghép dựa trên 2 từ tố có nghĩa giống nhau
B. Từ ghép dựa trên hai từ tố có nghĩa khác nhau C. Từ đơn đa âm D. Từ láy
Câu 12 (NB): Câu thơ sau sử dụng dạng điệp ngữ nào: “Chuyện kể từ nỗi nhớ sâu xa/ Thương em,
thương em, thương em biết mấy”
A. Điệp ngữ cách quãng
B. Điệp ngữ nối tiếp
C. Điệp ngữ chuyển tiếp D. Điệp ngữ vòng
Câu 13 (NB): “Mỗi tháng, y vẫn cho nó dăm hào. Khi sai nó trả tiền giặt hay mua thức gì, còn năm ba
xu, một vài hào, y thường cho nốt nó luôn. Nhưng cho rồi, y vẫn thường tiếc ngấm ngầm. Bởi vì những số
tiền cho lặt vặt ấy, góp lại, trong một tháng, có thể thành đến hàng đồng” (Sống mòn – Nam Cao)
Nhận xét về phép liên kết của các câu văn trên.
A. Phép liên tưởng
B. Phép liên kết nối .
C. Phép lặp, phép nối
D. Phép liên tưởng, phép lặp
Câu 14 (TH): Tại cuộc họp nóng chiều 31/1, trước cơn sốt khẩu trang y tế tăng giá gấp nhiều lần, khan
hiếm hàng, Bộ Y tế cho biết: Hiện dịch chưa lây lan mạnh mẽ trong cộng đồng thì khi đến những chỗ
nguy cơ cao như đi phương tiện công cộng, đến bệnh viện có thể dùng khẩu trang y tế thông thường,
thậm chí có thể dùng khẩu trang vải.
Trong đoạn văn trên, từ “cơn sốt” được dùng với ý nghĩa gì?
A. Quá trình tăng mạnh một cách đột biến, nhất thời về giá cả hoặc nhu cầu nào đó trong xã hội.
B. Tăng nhiệt độ cơ thể lên quá mức bình thường do bị bệnh
C. Cách nói ẩn dụ chỉ những người tính cách đột nhiên khác biệt so với ngày thường.
D. Tên một căn bệnh nguy hiểm mà con người thường mắc phải
Câu 15 (VD): Trong các câu sau:
I. Tuy bạn Lan phải phụ giúp cha mẹ nhiều việc và bạn ấy không bao giờ bỏ bê việc học.
II. Tác phẩm “Sống chết mặc bay” của Ngô Tất Tố đã lên án gay gắt tên quan phụ mẫu “lòng lang dạ thú”.
III. Mẹ tôi đi chợ về muộn nên vội vàng vào bếp nấu nướng mà chẳng kịp nghỉ ngơi.
IV. Anh ấy ra đi đã để lại cho chúng tôi rất nhiều kỉ niệm đáng nhớ. Những câu nào mắc lỗi? A. I và IV B. I và II C. I và III D. II và III Trang 3


Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 16 đến 20:
“Cái đẹp vừa là xinh, là khéo. Ta không háo hức cái tráng lệ, huy hoàng, không say mê cái huyền ảo, kì
vĩ. Màu sắc chuộng cái dịu dàng, thanh nhã, ghét sặc sỡ. Qui mô chuộng sự vừa khéo vừa xinh, phải
khoảng. Giao tiếp ứng xử chuộng hợp tình, hợp lí, áo quần, trang sức, món ăn đều không chuộng sự cầu
kì. Tất cả đều hướng vào cái đẹp dịu dàng, thanh lịch, duyên dáng có qui mô vừa phải”.
(Nhìn về văn hóa dân tộc - Trần Đình Hượu)
Câu 16 (NB): Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên. A. Tự sự B. Miêu tả C. Nghị luận D. Biểu cảm
Câu 17 (NB): Hãy chỉ ra một biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn trích. A. Ẩn dụ B. Nói quá C. So sánh D. Điệp từ
Câu 18 (TH): Nêu ngắn gọn nội dung của đoạn trích.
A. Văn hóa không cần cái đẹp
B. Văn hóa đích thực là sự cầu kì
C. Cái đẹp là cái có chừng mực và quy mô vừa phải
D. Sự cầu kì không phải là cái đẹp
Câu 19 (TH): Đoạn trích gửi đi thông điệp gì?
A. Cần lựa chọn cái đẹp đích thực để phù hợp với văn hóa
B. Cái tráng lệ, huy hoàng là kẻ thù của cái đẹp
C. Cần có thói quen tốt khi giao tiếp
D. Cầu kì là kẻ thù của cái đẹp
Câu 20 (TH): Em hiểu gì về cụm từ “quy mô vừa phải”?
A. Thứ gì cũng vừa đủ
B. Không vượt ra ngoài quy chuẩn
C. Đủ để người tiếp xúc cảm thấy dễ chịu
D. Tất cả các phương án trên 1.2. TIẾNG ANH
Question 21 – 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
Câu 21 (NB): The cutting or replacement of trees downtown _____ arguments recently. A. has caused B. have caused C. are causing D. caused
Câu 22 (NB): Many places _____ our city are heavily polluted. A. on B. in C. at D. upon
Câu 23 (TH): There were so _____ negative comments on Tom’s post that he had to remove it. A. much B. many C. a lot of D. plenty
Câu 24 (NB): His mother is _____ mine, but he is younger than me. A. more old than B. old as C. not as older as D. older than
Câu 25 (TH): You’re driving _____! It is really dangerous in this snowy weather. Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo