Đề thi đánh giá năng lực trường ĐHQG TP Hồ Chí Minh năm 2022 - 2023 (Đề 2)

215 108 lượt tải
Lớp: ĐGNL-ĐGTD
Môn: Đgnl-Đgtd
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 79 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 34 đề thi đánh giá năng lực trường Đại học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh bao gồm: 30 đề luyện thi đánh giá năng lực và 4 đề luyện ngôn ngữ Tiếng việt mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo đề thi đánh giá năng lực.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(215 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Đgnl-Đgtd

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NĂM 2022 - ĐỀ SỐ 2
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Tổng số câu hỏi: 120 câu
Dạng câu hỏi: Trắc nghiệm 4 lựa chọn (Chỉ có duy nhất 1 phương án đúng)
Cách làm bài: Làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm
CẤU TRÚC BÀI THI
Nội dung Số câu
Phần 1: Ngôn ngữ
1.1. Tiếng Việt 20
1.2. Tiếng Anh 20
Phần 2: Toán học, tư duy logic, phân tích số liệu
2.1. Toán học 10
2.2. Tư duy logic 10
2.3. Phân tích số liệu 10
Phần 1. Ngôn ngữ
1.1. Tiếng Việt
Câu 1 (NB): Trong các dòng sau, dòng nào chỉ bao gồm các câu thành ngữ?
A. Lên thác xuống ghềnh; Tấc đất tấc vàng; Tứ cố vô thân
B. Một nắng hai sương; No cơm ấm cật; Sinh cơ lập nghiệp
C. Ngày lành tháng tốt; Nhất thì nhì thục; Tháng bảy kiến bò, chỉ lo lại lụt
D. Bách chiến bách thắng; Tứ cố vô thân; Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa
Câu 2 (NB): Dạ đài (Trong câu Dạ đài cách mặt khuất lời – Truyện Kiều – Nguyễn Du) là từ chỉ:
A. nơi mà Kiều sẽ đến chung sống với Mã Giám Sinh.
B. một địa danh mang tính ước lệ.
C. cõi chết (hay cõi âm) lạnh lẽo, tăm tối.
D. nơi thờ phụng của một dòng tộc.
Câu 3 (NB): Từ chăng trong câu thơ của Nguyễn Trãi: Bui một tấc lòng trung liễn hiếu/ Mài chăng khuyết,
nhuộm chăng đen có nghĩa là gì?
A. khó B. chẳng C. không D. cả B và C
Câu 4 (NB): Nhóm từ nào dưới đây khác với các nhóm từ còn lại?
A. cầm, nắm, viết, ôm, ném, đấm B. nhà, đường, cây, hoa
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Nội dung Số câu
Giải quyết vấn đề
3.1. Hóa học 10
3.2 Vật lí 10
3.3. Sinh học 10
3.4. Địa lí 10
3.5. Lịch sử 10
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. trầm ngâm, náo nức, im lặng D. đi, chạy, nhảy, đá, tát, đạp
Câu 5 (NB): Thể hát nói phù hợp với việc diễn tả tâm trạng của kiểu nghệ sĩ nào?
A. tài tử B. khuôn mẫu C. kín đáo D. bồng bột
Câu 6 (TH): Hai câu: “Phía bắc núi Bắc núi muôn trùng/ Phía nam núi Nam sóng muôn đợt” sử dụng biện
pháp nghệ thuật gì?
A. nói quá B. ẩn dụ C. dùng điển tích D. liệt kê
Câu 7 (NB): Câu lục bát nào sau đây không phải là thơ?
A. Hỡi cô tát nước bên đàng/ Sao cô múc ánh trăng vàng đổ đi?
B. Chiều chiều ra đứng ngõ sau/ Trông về quê mẹ ruột đau chín chiều.
C. Giống ruồi là giống hiểm nguy/ Bởi vì cánh nó mang vi trùng nhiều.
D. Đường vô xứ Nghệ quanh quanh/ Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ.
Câu 8 (NB): Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
A. dữ dằn B. hung giữ C. rữ rìn D. dữ của
Câu 9 (NB): Xác định từ viết sai chính tả trong câu văn sau: “Ở dưới gần cụm sả, hai ba chú mái thi
nhau dụi đất, thỉnh thoảng lại rũ cánh phành phạch”. (Theo Tô Hoài)
A. lá sả B. dụi đất C. rũ cánh D. không có từ sai
Câu 10 (NB): “Với lòng mong nhớ của anh, chắc anh nghĩ rằng, con anh sẽ chạy vào lòng anh, sẽ ôm chặt
lấy cổ anh” (Theo Nguyễn Quang Sáng), “Chắc” là thành phần biệt lập nào của câu?
A. Thành phần tình thái B. Thành phần tình thái
C. Thành phần gọi đáp D. Thành phần phụ chú
Câu 11 (NB): “Anh đội viên nhìn Bác/ Càng nhìn lại càng thương/ Người Cha mái tóc bạc/ Đốt lửa cho anh
nằm”, xác định kiểu ẩn dụ trong khổ thơ trên:
A. Ẩn dụ hình thức B. Ẩn dụ hình thức
C. Ẩn dụ phẩm chất D. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
Câu 12 (NB): “Hút thuốc lá vừa có hại cho sức khỏe, vừa làm giảm tuổi thọ của con người”. Đây là câu:
A. thiếu chủ ngữ B. thiếu vị ngữ C. thiếu quan hệ từ D. sai logic
Câu 13 (NB): Xác định câu văn luận điểm trong đoạn văn sau: “Tiếng Việt những đặc sắc của một thứ
tiếng đẹp, một thứ tiếng hay. Nói thế có nghĩa là nói rằng: tiếng Việt là một thứ tiếng hài hòa về mặt âm hưởng,
thanh điệu mà cũng rất tế nhị, uyển chuyển trong cách đặt câu. Nói thế cũng có nghĩa là nói rằng: tiếng Việt
đầy đủ khả năng để diễn đạt tình cảm, tư tưởng của người Việt Nam và thỏa mãn cho yêu cầu của đời sống văn
hóa nước nhà qua các thời kì lịch sử”. (Theo Đặng Thai Mai)
A. Tiếng Việt có những đặc sắc của một thứ tiếng đẹp, một thứ tiếng hay
B. Nói thế có nghĩa là nói rằng: tiếng Việt là một thứ tiếng hài hòa về mặt âm hưởng, thanh điệu mà cũng rất
tế nhị, uyển chuyển trong cách đặt câu
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Nói thế cũng có nghĩa là nói rằng: tiếng Việt có đầy đủ khả năng để diễn đạt tình cảm, tư tưởng của người
Việt Nam và thỏa mãn cho yêu cầu của đời sống văn hóa nước nhà qua các thời kì lịch sử
D. Không có câu văn mang luận điểm.
Câu 14 (NB): “Mỗi chiếc rụng một cái biểu hiện cho một cảnh biệt li. Vậy thì sự biệt li không chỉ một
nghĩa buồn rầu, khổ sở. Sao ta không ngắm sự biệt li theo tâm hồn một chiếc nhẹ nhàng rơi?” (Theo Khái
Hưng). Câu nghi vấn trong đoạn trên dùng để làm gì?
A. Để hỏi. B. Để cầu khiến. C. Để bộc lộ cảm xúc. D. Để khẳng định.
Câu 15 (NB): Trong các câu sau:
I. Bản Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Cách mạng Pháp năm 1790 cũng nói: “Người ta sinh ra tự do
và bình đẳng về quyền lợi, và phải luôn luôn được tự do và bình đẳng về quyền lợi”.
II. Ông họa sĩ già mấp máy bộ ria mép, đăm chiêu nhìn bức tranh treo trên tường
III. Các từ in-tơ-net, tráng sĩ, ga-ra đều là từ mượn.
IV. “con, viên, thúng, tạ, nhà” là các danh từ chỉ đơn vị.
Những câu nào mắc lỗi:
A. I và II B. I, III và IV C. III và IV D. I và IV
Đọc đoạn trích sau và thực hiện các câu hỏi từ câu 16 đến câu 20:
“Chưa chữ viết đã vẹn tròn tiếng nói
Vầng trăng cao đêm cá lặn sao mờ
Ôi tiếng Việt như đất cày, như lụa
Óng tre ngà và mềm mại như tơ
Tiếng tha thiết nói thường nghe như hát
Kể mọi điều bằng ríu rít âm thanh
Như gió nước không thể nào nắm bắt
Dấu huyền trầm, dấu ngã chênh vênh”
(trích “Tiếng Việt”- Lưu Quang Vũ)
Câu 16 (NB): Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên là:
A. Nghị luận B. Tự sự C. Miêu tả D. Biểu cảm
Câu 17 (NB): Văn bản trên thuộc thể thơ nào?
A. Tự do B. Bảy chữ C. Tám chữ D. Lục bát
Câu 18 (NB): Đoạn trích sử dụng bao nhiêu câu so sánh?
A. Một câu B. Hai câu C. Ba câu D. Bốn câu
Câu 19: Tiếng Việt được cảm nhận trên những phương diện nào?
A. Hình B. Thanh C. Hình và thanh D. Âm và điệu
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 20: Nội dung chính của đoạn trích trên là gì?
A. Hữu hình hóa vẻ đẹp của tiếng Việt bằng các hình ảnh, âm thanh cụ thể.
B. Tình cảm yêu mến, trân trọng tự hào của tác giả dành cho vẻ đẹp sự giàu có, phong phú của tiếng
Việt.
C. Ca ngợi sự giàu có, phong phú của tiếng Việt.
D. Tình yêu tiếng mẹ đẻ làm cơ sở cho tình yêu quê hương, đất nước.
1.2. TIẾNG ANH
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
Câu 21 (TH): Erika ________ her bag while she ___________ into her car.
A. has dropped – got B. dropped – was gotten
C. dropped – was getting D. drop – gets
Câu 22 (TH): She carried trays of drinks and food _________ the crowd of guests in the room.
A. among B. between C. in D. over
Câu 23 (TH): I don’t think I can lift this heavy box on my own. I need ________ help.
A. few B. many C. some D. a lot
Câu 24 (TH): Of my three brothers, Adam is ____________.
A. older B. the older C. oldest D. the oldest
Câu 25 (TH): The weather turned ______ stormy.
A. unexpected B. unexpectedly C. expectedly D. expect
Each of the following sentences has one error (A, B, C or D). Find it and blacken your choice on your
answer sheet.
Câu 26 (NB): Most of the milk has gone bad. Six glass bottles of milk is still in the refrigerator.
A. the B. has C. is D. in
Câu 27 (NB): I thought music used in the film was the best part.
A. music B. used C. was D. the best
Câu 28 (TH): Stevenson is an architect who designs have won international praise.
A. an B. who C. have won D. praise
Câu 29 (TH): In the accident, she was thrown violent forwards.
A. In B. the C. was thrown D. violent forwards
Câu 30 (NB): Carmen is excited about having hers first trip to North America alone.
A. about having B. hers C. to D. alone
Which of the following best restates each of the given sentences?
Câu 31 (TH): It’s possible that we won’t go camping this weekend.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. We will probably go camping this weekend.
B. We will not go camping this weekend.
C. We may not go camping this weekend.
D. We must not go camping this weekend.
Câu 32 (VD): Thanks for Nina, the conference will be going ahead.
A. If Nina helped us, the conference wouldn’t be going ahead.
B. Were it for Nina, the conference wouldn’t be going ahead.
C. If it weren’t for Nina, the conference wouldn’t be going ahead.
D. If Nina didn’t helped, the conference wouldn’t have been going ahead.
Câu 33 (TH): The meal didn’t cost so much as I expected.
A. The meal cost less than I expect.
B. The meal cost the most expensive as I expected.
C. The meal was as cheap as I expected.
D. The meal cost little than I expected.
Câu 34 (VDC): My friend told me, “If I were you, I would not smoke so much.”
A. My friend suggested not smoking so much.
B. My friend warned me against smoking so much.
C. My friend prohibited me from smoking so much.
D. My friend advised me not to smoke so much.
Câu 35 (VDC): They will consider the issue at next week’s meeting.
A. The issue will be consider at next week’s meeting.
B. They will be considered the issue at next week’s meeting.
C. Consideration will be given to the issue at next week’s meeting.
D. Consideration will be issues at next week’s meeting by them.
Read the passage carefully.
In the Name of Beauty
Cosmetics have been used throughout history. The ancient Greeks, the Egyptians, and the Romans all
usedvarious kinds of makeup. Some of these cosmetics were used to improve one’s appearance. Others were
used to protect one’s skin. However, in some cases, things used for makeup were dangerous or even deadly!
Skin care treatments including perfumes, lotions, and cosmetic masks were used in ancient Egypt by rich
and poor alike. Egyptians also developed some of the earliest sunscreens. They used oils and creams for
protection against the sun and dry winds. Egyptians, as well as other ancient cultures, used various powders on
their skin for beauty as well. Egyptians used black kohl around their eyes. Romans put white chalk on their
faces. And Indians painted red henna on their bodies.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NĂM 2022 - ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài:
150 phút (không kể thời gian phát đề)
Tổng số câu hỏi: 120 câu Dạng câu hỏi:
Trắc nghiệm 4 lựa chọn (Chỉ có duy nhất 1 phương án đúng) Cách làm bài:
Làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm CẤU TRÚC BÀI THI Nội dung Số câu Nội dung Số câu
Giải quyết vấn đề Phần 1: Ngôn ngữ 3.1. Hóa học 10 1.1. Tiếng Việt 20 3.2 Vật lí 10 1.2. Tiếng Anh 20 3.3. Sinh học 10
Phần 2: Toán học, tư duy logic, phân tích số liệu 3.4. Địa lí 10 2.1. Toán học 10 3.5. Lịch sử 10 2.2. Tư duy logic 10
2.3. Phân tích số liệu 10 Phần 1. Ngôn ngữ 1.1. Tiếng Việt
Câu 1 (NB): Trong các dòng sau, dòng nào chỉ bao gồm các câu thành ngữ?
A. Lên thác xuống ghềnh; Tấc đất tấc vàng; Tứ cố vô thân
B. Một nắng hai sương; No cơm ấm cật; Sinh cơ lập nghiệp
C. Ngày lành tháng tốt; Nhất thì nhì thục; Tháng bảy kiến bò, chỉ lo lại lụt
D. Bách chiến bách thắng; Tứ cố vô thân; Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa
Câu 2 (NB): Dạ đài (Trong câu Dạ đài cách mặt khuất lời – Truyện Kiều – Nguyễn Du) là từ chỉ:
A. nơi mà Kiều sẽ đến chung sống với Mã Giám Sinh.
B. một địa danh mang tính ước lệ.
C. cõi chết (hay cõi âm) lạnh lẽo, tăm tối.
D. nơi thờ phụng của một dòng tộc.
Câu 3 (NB): Từ chăng trong câu thơ của Nguyễn Trãi: Bui một tấc lòng trung liễn hiếu/ Mài chăng khuyết,
nhuộm chăng đen có nghĩa là gì? A. khó B. chẳng C. không D. cả B và C
Câu 4 (NB): Nhóm từ nào dưới đây khác với các nhóm từ còn lại?
A. cầm, nắm, viết, ôm, ném, đấm
B. nhà, đường, cây, hoa


C. trầm ngâm, náo nức, im lặng
D. đi, chạy, nhảy, đá, tát, đạp
Câu 5 (NB): Thể hát nói phù hợp với việc diễn tả tâm trạng của kiểu nghệ sĩ nào? A. tài tử B. khuôn mẫu C. kín đáo D. bồng bột
Câu 6 (TH): Hai câu: “Phía bắc núi Bắc núi muôn trùng/ Phía nam núi Nam sóng muôn đợt” sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? A. nói quá B. ẩn dụ C. dùng điển tích D. liệt kê
Câu 7 (NB): Câu lục bát nào sau đây không phải là thơ?
A. Hỡi cô tát nước bên đàng/ Sao cô múc ánh trăng vàng đổ đi?
B. Chiều chiều ra đứng ngõ sau/ Trông về quê mẹ ruột đau chín chiều.
C. Giống ruồi là giống hiểm nguy/ Bởi vì cánh nó mang vi trùng nhiều.
D. Đường vô xứ Nghệ quanh quanh/ Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ.
Câu 8 (NB): Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau: A. dữ dằn B. hung giữ C. rữ rìn D. dữ của
Câu 9 (NB): Xác định từ viết sai chính tả trong câu văn sau: “Ở dưới gần cụm lá sả, hai ba chú mái tơ thi
nhau dụi đất, thỉnh thoảng lại rũ cánh phành phạch”. (Theo Tô Hoài) A. lá sả B. dụi đất C. rũ cánh D. không có từ sai
Câu 10 (NB): “Với lòng mong nhớ của anh, chắc anh nghĩ rằng, con anh sẽ chạy xô vào lòng anh, sẽ ôm chặt
lấy cổ anh” (Theo Nguyễn Quang Sáng), “Chắc” là thành phần biệt lập nào của câu?
A. Thành phần tình thái
B. Thành phần tình thái
C. Thành phần gọi đáp
D. Thành phần phụ chú
Câu 11 (NB): “Anh đội viên nhìn Bác/ Càng nhìn lại càng thương/ Người Cha mái tóc bạc/ Đốt lửa cho anh
nằm”, xác định kiểu ẩn dụ trong khổ thơ trên:
A. Ẩn dụ hình thức
B. Ẩn dụ hình thức
C. Ẩn dụ phẩm chất
D. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
Câu 12 (NB): “Hút thuốc lá vừa có hại cho sức khỏe, vừa làm giảm tuổi thọ của con người”. Đây là câu: A. thiếu chủ ngữ B. thiếu vị ngữ
C. thiếu quan hệ từ D. sai logic
Câu 13 (NB): Xác định câu văn luận điểm trong đoạn văn sau: “Tiếng Việt có những đặc sắc của một thứ
tiếng đẹp, một thứ tiếng hay. Nói thế có nghĩa là nói rằng: tiếng Việt là một thứ tiếng hài hòa về mặt âm hưởng,
thanh điệu mà cũng rất tế nhị, uyển chuyển trong cách đặt câu. Nói thế cũng có nghĩa là nói rằng: tiếng Việt có
đầy đủ khả năng để diễn đạt tình cảm, tư tưởng của người Việt Nam và thỏa mãn cho yêu cầu của đời sống văn
hóa nước nhà qua các thời kì lịch sử”. (Theo Đặng Thai Mai)
A. Tiếng Việt có những đặc sắc của một thứ tiếng đẹp, một thứ tiếng hay
B. Nói thế có nghĩa là nói rằng: tiếng Việt là một thứ tiếng hài hòa về mặt âm hưởng, thanh điệu mà cũng rất
tế nhị, uyển chuyển trong cách đặt câu


C. Nói thế cũng có nghĩa là nói rằng: tiếng Việt có đầy đủ khả năng để diễn đạt tình cảm, tư tưởng của người
Việt Nam và thỏa mãn cho yêu cầu của đời sống văn hóa nước nhà qua các thời kì lịch sử
D. Không có câu văn mang luận điểm.
Câu 14 (NB): “Mỗi chiếc lá rụng là một cái biểu hiện cho một cảnh biệt li. Vậy thì sự biệt li không chỉ có một
nghĩa buồn rầu, khổ sở. Sao ta không ngắm sự biệt li theo tâm hồn một chiếc lá nhẹ nhàng rơi?” (Theo Khái
Hưng). Câu nghi vấn trong đoạn trên dùng để làm gì? A. Để hỏi.
B. Để cầu khiến.
C. Để bộc lộ cảm xúc. D. Để khẳng định.
Câu 15 (NB): Trong các câu sau:
I. Bản Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Cách mạng Pháp năm 1790 cũng nói: “Người ta sinh ra tự do
và bình đẳng về quyền lợi, và phải luôn luôn được tự do và bình đẳng về quyền lợi”.
II. Ông họa sĩ già mấp máy bộ ria mép, đăm chiêu nhìn bức tranh treo trên tường
III. Các từ in-tơ-net, tráng sĩ, ga-ra đều là từ mượn.
IV. “con, viên, thúng, tạ, nhà” là các danh từ chỉ đơn vị. Những câu nào mắc lỗi: A. I và II B. I, III và IV C. III và IV D. I và IV
Đọc đoạn trích sau và thực hiện các câu hỏi từ câu 16 đến câu 20:
“Chưa chữ viết đã vẹn tròn tiếng nói
Vầng trăng cao đêm cá lặn sao mờ
Ôi tiếng Việt như đất cày, như lụa
Óng tre ngà và mềm mại như tơ
Tiếng tha thiết nói thường nghe như hát
Kể mọi điều bằng ríu rít âm thanh
Như gió nước không thể nào nắm bắt
Dấu huyền trầm, dấu ngã chênh vênh”
(trích “Tiếng Việt”- Lưu Quang Vũ)
Câu 16 (NB): Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên là: A. Nghị luận B. Tự sự C. Miêu tả D. Biểu cảm
Câu 17 (NB): Văn bản trên thuộc thể thơ nào? A. Tự do B. Bảy chữ C. Tám chữ D. Lục bát
Câu 18 (NB): Đoạn trích sử dụng bao nhiêu câu so sánh? A. Một câu B. Hai câu C. Ba câu D. Bốn câu
Câu 19: Tiếng Việt được cảm nhận trên những phương diện nào? A. Hình B. Thanh C. Hình và thanh D. Âm và điệu


Câu 20: Nội dung chính của đoạn trích trên là gì?
A. Hữu hình hóa vẻ đẹp của tiếng Việt bằng các hình ảnh, âm thanh cụ thể.
B. Tình cảm yêu mến, trân trọng và tự hào của tác giả dành cho vẻ đẹp và sự giàu có, phong phú của tiếng Việt.
C. Ca ngợi sự giàu có, phong phú của tiếng Việt.
D. Tình yêu tiếng mẹ đẻ làm cơ sở cho tình yêu quê hương, đất nước. 1.2. TIẾNG ANH
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
Câu 21 (TH): Erika ________ her bag while she ___________ into her car. A. has dropped – got
B. dropped – was gotten
C. dropped – was getting D. drop – gets
Câu 22 (TH): She carried trays of drinks and food _________ the crowd of guests in the room. A. among B. between C. in D. over
Câu 23 (TH): I don’t think I can lift this heavy box on my own. I need ________ help. A. few B. many C. some D. a lot
Câu 24 (TH): Of my three brothers, Adam is ____________. A. older B. the older C. oldest D. the oldest
Câu 25 (TH): The weather turned ______ stormy. A. unexpected B. unexpectedly C. expectedly D. expect
Each of the following sentences has one error (A, B, C or D). Find it and blacken your choice on your answer sheet.
Câu 26 (NB): Most of the milk has gone bad. Six glass bottles of milk is still in the refrigerator. A. the B. has C. is D. in
Câu 27 (NB): I thought music used in the film was the best part. A. music B. used C. was D. the best
Câu 28 (TH): Stevenson is an architect who designs have won international praise. A. an B. who C. have won D. praise
Câu 29 (TH): In the accident, she was thrown violent forwards. A. In B. the C. was thrown D. violent forwards
Câu 30 (NB): Carmen is excited about having hers first trip to North America alone. A. about having B. hers C. to D. alone
Which of the following best restates each of the given sentences?
Câu 31 (TH): It’s possible that we won’t go camping this weekend.


zalo Nhắn tin Zalo