Đề thi giữa học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 3)

661 331 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa học kì 2 Toán 7 bộ Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(661 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống – Toán 7
Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 03
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây. Câu 1. Thay tỉ số
bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được A. ; B. ; C. ; D. . Câu 2. Biết và . Khi đó, giá trị của là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3. Cho biết đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng theo công thức . Hệ số tỉ lệ là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Biết đại lượng tỉ lệ nghịch với đại lượng theo hệ số tỉ lệ . Biểu diễn
mối liên hệ của hai đại lượng là
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 5. Các biến trong biểu thức đại số là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 6. Trong các đa thức dưới đây, đa thức nào không có hệ số tự do? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 7. Cho đa thức:
. Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến là A. ; B. ; C. ; D. . Câu 8. Cho đa thức và . Khi đó, là A. ; B. ; C. ; D. . Câu 9. Cho tam giác có
. Khi đó, khẳng định nào dưới đây là đúng?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 10. Cho ba điểm
thẳng hàng và nằm giữa và . Trên đường thẳng vuông góc với tại ta lấy điểm
. Khi đó, khẳng định nào dưới đây đúng? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 11. Cho tam giác biết cm; cm và cạnh là một số nguyên. Độ dài cạnh và chu vi tam giác lần lượt là A. 8 cm; 18 cm; B. 9 cm; 19 cm; C. 7 cm; 17 cm; D. 6 cm; 16 cm. Câu 12. Cho tam giác có là trung điểm của là trung điểm của là trung điểm của
. Ba đường trung tuyến cắt nhau tại . Khi đó, khẳng định nào sau đây sai? A. là trọng tâm tam giác ; B. ; C. ; D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ trong các tỉ lệ thức sau: a) ; b) ; c) .
Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A; 7B; 7C đã đóng góp một số sách để hưởng ứng việc xây
dựng mỗi lớp có một thư viện riêng. Biết số sách góp được của mỗi lớp 7A; 7B; 7C tỉ lệ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) thuận với
và tổng số sách góp được của lớp 7A và lớp 7B hơn số sách của lớp 7C
là 40 quyển. Tính số sách mỗi lớp góp được.
Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: . a) Thu gọn đa thức
và sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm dần của biến;
b) Chứng tỏ rằng đa thức không có nghiệm.
Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác , đường trung tuyến và cắt nhau tại , biết . a) Chứng minh: ; b) Cho
là một điểm nằm trong tam giác. Chứng minh: .
Bài 5. (0,5 điểm) Cho . Chứng minh rằng .
−−−−−−−−−−− HẾT −−−−−−−−−−−−−−
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo