Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 12 Cánh diều Điện Điện tử

223 112 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Công Nghệ
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 21 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Công nghệ 12 Cánh diều mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Công nghệ 12.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(223 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ THAM KHẢO THI GIỮA KÌ I Sở GD - ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT … Năm học: …. Môn: Công nghệ 12 Mã đề thi:
(Công nghệ điện – điện tử) Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:................................................
Lớp: .......................................... Đề số 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (24 câu - 6,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Kĩ thuật điện liên quan đến
A. nghiên cứu công nghệ điện B. nghiên cứu điện tử
C. ứng dụng công nghệ điện
D. nghiên cứu và ứng dụng công nghệ điện, điện tử
Câu 2. Kĩ thuật điện ứng dụng công nghệ điện vào A. sản xuất điện B. truyền tải điện C. phân phối điện
D. sản xuất, truyền tải, phân phối và tiêu thụ điện năng
Câu 3. Thiết kế điện ứng dụng kiến thức về toán, vật lí, kĩ thuật cơ khí và kĩ thuật điện để A. Lựa chọn vật liệu B. Tính toán kích thước
C. Tính toán thông số của thiết bị
D. Lựa chọn vật liệu, tính toán kích thước, thông số của thiết bị điện.
Câu 4. Người thực hiện công việc thiết kế điện là: A. Kĩ sư điện
B. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện
C. Kĩ sư điện, kĩ thuật viên kĩ thuật điện D. Thợ điện
Câu 5. Đặc điểm của các cuộn dây ở phần tĩnh máy phát điện là: A. Cùng kích thước B. Khác kích thước C. Khác số vòng
D. Đặt lệch nhau 30 độ trong không gian
Câu 6. Mạch đối xứng khi A. Nguồn đối xứng
B. Đường dây đối xứng C. Tải đối xứng
D. Nguồn, đường dây và tải đều đối xứng
Câu 7. Vai trò của tải điện:
A. sản xuất ra điện năng từ các dạng năng lượng khác nhau.
B. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện đến các tải điện trong hệ thống điện quốc gia.
C. biến điện năng thành các dạng năng lượng khác nhau để phục vụ cho sản xuất và đời sống.
D. biến các dạng năng lượng khác nhau thành điện năng để phục vụ cho sản xuất và đời sống.
Câu 8. Đây là nhà máy điện gì? A. Nhà máy thủy điện B. Nhà máy nhiệt điện C. Nhà máy điện gió
D. Nhà máy điện mặt trời
Câu 9. Hạn chế của phương pháp sản xuất điện năng từ năng lượng hạt nhân là: A. Chi phí đầu tư lớn B. Chi phí xây dựng lớn
C. Chất thải hạt nhân ảnh hưởng tới con người
D. Chi phí đầu tư, xây dựng lớn; chất thải hạt nhân ảnh hưởng tới con người.
Câu 10. Ưu điểm của phương pháp sản xuất điện năng từ năng lượng gió A. Năng lượng sạch B. Năng lượng tái tạo
C. Nguồn năng lượng vô tận
D. Năng lượng sạch, tái tạo, vô tận
Câu 11. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ có công suất tiêu thụ A. vài chục kW B. vài kW C. vài trăm kW
D. vài chục đến vài trăm kW
Câu 12. Điện áp cấp cho mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là điện áp nào? A. Điện hạ áp ba pha B. Điện hạ áp một pha C. Điện tăng áp ba pha D. Điện tăng áp một pha
Câu 13. Lưới điện phân phối cấp cho mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt có điện áp A. 22 kV B. 35 kV C. 22 kV hoặc 35 kV D. Trên 35 kV
Câu 14. Tải điện sinh hoạt thường chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu1 5. Vai trò của kĩ thuật điện trong đời sống là
A. Cung cấp năng lượng cho các thiết bị điện trong gia đình.
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống sinh hoạt trong gia đình
C. Nâng cao đời sống sinh hoạt cộng đồng
D. Cung cấp năng lượng cho các thiết bị điện trong gia đình, nâng cao chất lượng cuộc
sống sinh hoạt trong gia đình, nâng cao đời sống sinh hoạt cộng đồng.
Câu 16. Thiết bị nào sau đây giúp nâng cao chất lượng cuộc sống sinh hoạt trong gia đình? A. Quạt điện
B. Đèn chiếu sáng công cộng C. Máy xử lí rác D. Tàu điện trên cao
Câu 17. Bảo dưỡng, sửa chữa điện
A. Là quá trình tạo ra sản phẩm từ hồ sơ thiết kế điện.
B. Là kết nối các thiết bị rời rạc thành một sản phẩm điện hoàn chỉnh.
C. Là những thao tác đóng cắt, điều chỉnh đúng quy trình các thiết bị điện và hệ thống điện.
D. Là thực hiện định kì hoặc khi có sự cố trong hệ thống điện.
Câu 18. Công việc của sản xuất, chế tạo thiết bị điện là
A. Lựa chọn công nghệ phù hợp đảm bảo đúng yêu cầu kĩ thuật, chi phí sản xuất thấp.
B. Lắp đặt máy phát điện, thiết bị đóng cắt và bảo vệ, thiết bị đo lường.
C. Vận hành hệ thống điện trong các trung tâm điều độ quốc gia, trung tâm điều khiển
của nhà máy điện, trạm biến áp truyền tải.
D. Đo kiểm tra, vệ sinh định kì các bộ phận của máy phát điện, thiết bị đóng cắt và bảo
vệ, máy biến áp, động cơ điện, tủ điện, đường dây điện, ...
Câu 19. Mạch ba pha đối xứng có tải nối hình sao


zalo Nhắn tin Zalo