Đề cương ôn tập Cuối kì 1 Công nghệ 12 Điện, Điện tử Cánh diều

6 3 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Công Nghệ
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Đề cương ôn tập Cuối kì 1 Công nghệ 12 Điện, Điện tử Cánh diều theo cấu trúc mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Công nghệ 12.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(6 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƯƠNG THI HỌC KÌ I
Môn: Công nghệ (Điện – Điện tử) lớp 12 Cánh diều I. Giới hạn ôn tập
* Giới thiệu chung về kĩ thuật điện:
- Khái quát về kĩ thuật điện
- Một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện
* Hệ thống điện quốc gia:
- Mạch điện xoay chiều ba pha.
- Cấu trúc hệ thống điện quốc gia
- Một số phương pháp sản xuất điện năng
- Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ.
- Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt.
* Hệ thống điện trong gia đình
- Cấu trúc hệ thống điện trong gia đình
- Sơ đồ hệ thống điện gia đình
* An toàn và tiết kiệm điện năng - An toàn điện - Tiết kiệm điện năng II. Câu hỏi ôn tập 1. Tự luận.
Câu 1.
Tủ điện động lực chứa thiết bị đóng – cắt điện để bảo vệ mạch điện trong trường hợp nào?
Câu 2. Em hãy cho biết sai số cho phép của điện áp và tần số?
Câu 3. Nêu quy trình vẽ sơ đồ nguyên lí?
Câu 4. Hãy nêu cấp chính xác của công tơ điện?
Câu 5. Lắp đặt thiết bị điện như thế nào giúp tiết kiệm điện năng?
Câu 6. Truyền tải và phân phối điện năng là đưa điện tới đâu?
Câu 7. Người làm nghề sản xuất, chế tạo thiết bị điện phải có trình độ đại học ngành
kĩ thuật điện với vị trí việc làm nào?
Câu 8. Công thức tính tổng trở là gì?
Câu 9. Đường dây phân phối thực hiện phân phối điện từ đâu đến đâu?
Câu 10. Ưu điểm của phương pháp điện gió? 2. Trắc nghiệm
2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1.
Thành phần của hệ thống điện quốc gia có A. nguồn điện B. lưới điện C. tải tiêu thụ
D. nguồn điện, lưới điện và tải tiêu thụ
Câu 2. Nhiệm vụ của hệ thống điện quốc gia là gì? A. Sản xuất điện năng
B. Sản xuất, truyền tải điện năng
C. Sản xuất, truyền tải, phân phối điện năng
D. Sản xuất, truyền tải, phân phối và tiêu thụ điện năng
Câu 3. Vai trò của nguồn điện A. tạo ra điện năng
B. cung cấp điện năng cho hệ thống điện quốc gia.
C. tạo ra điện năng và cung cấp cho hệ thống điện quốc gia.
D. kết nối, truyền tải và phân phối điện năng từ nguồn đến nơi tiêu thụ trong phạm vi cả nước.
Câu 4. Nhược điểm của phương pháp thủy điện là:
A. Phát khí thải nhà kính B. Chi phí vận hành cao
C. Tác động môi trường làm thay đổi cơ chế thủy văn và đa dạng sinh học.
D. Năng lượng không tái tạo
Câu 5. Phương pháp nhiệt điện
A. sử dụng thế năng của nước trong hồ
B. sử dụng nguyên liệu hóa thạch
C. sử dụng năng lượng từ phản ứng phân hạch
D. sử dụng năng lượng gió
Câu 6. Phương pháp nhiệt điện sử dụng nguyên liệu nào sau đây? A. Than đá B. Khí C. Dầu D. Than đá, khí, dầu.
Câu 7. Tủ điện phân phối nhánh phân phối điện cho A. Tủ điện động lực B. Tủ điện chiếu sáng
C. Tủ điện động lực và tủ điện chiếu sáng
D. Tủ điện phân phối tổng
Câu 8. Thành phần nào của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ chứa thiết bị đóng cắt?
A. Tủ điện phân phối tổng
B. Tủ điện phân phối tổng, tủ điện phân phối nhánh
C. Tủ điện phân phối tổng, tủ điện phân phối nhánh, tủ điện động lực
D. Tủ điện phân phối tổng, tủ điện phân phối nhánh, tủ điện động lực, tủ điện chiếu sáng.
Câu 9. Tủ điện phân phối nhánh thường sử dụng thiết bị đóng – cắt nào? A. Cầu dao B. Cầu chì C. Aptomat D. Công tắc
Câu 10. Thiết bị đóng – cắt tủ điện phân phối tổng có chức năng bảo vệ mạng điện trong trường hợp nào? A. Quá tải B. Ngắn mạch C. Quá tải, ngắn mạch
D. Mọi trường hợp trừ quá tải
Câu 11. Ngành kĩ thuật điện gồm A. Sản xuất điện
B. Sản xuất, truyền tải điện
C. Sản xuất, truyền tải, phân phối điện
D. Sản xuất, truyền tải, phân phối và sử dụng điện
Câu 12. Sản xuất điện là
A. Tạo ra điện từ việc chuyển đổi các dạng năng lượng khác thành năng lượng điện.
B. Đưa điện từ nguồn tới nơi tiêu thụ thông qua lưới điện
C. Đưa điện từ nhà máy điện tới nơi tiêu thụ thông qua lưới điện
D. Biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác phục vụ cho sản xuất và đời sống
Câu 13. Vai trò của kĩ thuật điện là
A. Cung cấp điện năng cho sản xuất
B. Cung cấp các thiết bị điện cho sản xuất
C. Điều khiển, tự động hóa cho quá trình sản xuất
D. Cung cấp điện năng, thiết bị điện, điều khiển và tự động hóa quá trình sản xuất
Câu 14. Vị trí việc làm của nghề sản xuất, chế tạo thiết bị điện là A. kĩ sư sản xuất B. kĩ sư quản lí C. thợ sản xuất
D. kĩ sư sản xuất, kĩ sư quản lí, thợ sản xuất
Câu 15. Nhiệm vụ của kĩ sư trong nghề bảo dưỡng và sửa chữa điện là gì?
A. Xác định phương pháp bảo trì và sửa chữa điện.
B. Giám sát kĩ thuật và thực hiện hoạt động bảo trì, sửa chữa điện.
C. Thực hiện bảo trì, sửa chữa điện.
D. Xác định phương pháp bảo trì và sửa chữa điện; giám sát kĩ thuật và thực hiện
hoạt động bảo trì, sửa chữa điện; thực hiện bảo trì, sửa chữa điện
Câu 16. Yêu cầu về trình độ đối với vị trí kĩ sư của nghề vận hành điện là
A. trình độ đại học ngành kĩ thuật điện
B. trình độ trung cấp nghề kĩ thuật điện
C. trình độ cao đẳng nghề kĩ thuật điện
D. trình độ sơ cấp nghề điện
Câu 17. Thế nào là dòng điện dây?
A. Là dòng điện chạy trong dây pha
B. Là dòng điện chạy trong mỗi pha
C. Là dòng điện chạy trong dây pha và dòng điện chạy trong mỗi pha.
D. Là dòng điện chạy trong dây pha hoặc dòng điện chạy trong mỗi pha.
Câu 18. Mạch điện ba pha đối xứng có


zalo Nhắn tin Zalo