BẢNG MA TRẬN Bài NB TH VD VDC TN TL TN TL TN TL TN TL
Bài 1. Sự khác biệt về trình độ phát
triển kinh tế - xã hội của các nhóm 4 2 1 1 nước
Bài 2. Toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh 2 2 1 1 tế
Bài 3. Một số tổ chức khu vực và quốc 2 2 2 1 tế
Bài 5. Một số vấn đề an ninh toàn cầu 2 1 1
Bài 7. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên,
dân cư, xã hội và kinh tế khu vực Mỹ 2 1 1 1 Latinh TỔNG 12 8 6 1 2 1 ĐỀ SỐ 03 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Mạng Internet phát triển đầu tiên ở quốc gia nào dưới đây? A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Hoa Kì.
Câu 2. Nhóm các nước đang phát triển không có đặc điểm chung nào sau đây về phát triển kinh tế - xã hội?
A. GDP bình quân đầu người cao.
B. Chỉ số HDI ở mức thấp.
C. GDP bình quân đầu người thấp.
D. Nợ nước ngoài còn nhiều.
Câu 3. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là
A. khu vực II rất cao, khu vực III thấp.
B. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao.
C. khu vực I và III cao, khu vực II thấp.
D. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao.
Câu 4. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại không có tác động nào sau đây?
A. Làm xuất hiện nhiều ngành mới.
B. Đẩy mạnh nền kinh tế thị trường.
C. Làm xuất hiện nền kinh tế tri thức.
D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 5. Quốc gia nào dưới đây có GDP/người ở mức cao? A. Ấn Độ. B. Hoa Kì. C. Bra-xin. D. LB Nga.
Câu 6. Các nước phát triển tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Bắc Mĩ, Tây Âu, Ô-xtrây-li-a.
B. Nam Mĩ, Tây Âu, Ô-xtrây-li-a.
C. Bắc Mĩ, Đông Nam Á, Tây Âu.
D. Bắc Mĩ, Đông Á, Ô-xtrây-li-a.
Câu 7. Một trong những giải pháp quan trọng để phát triển công nghiệp hoá ở các nước đang phát triển hiện nay là
A. tăng cường lực lượng lao động.
B. thu hút đầu tư nước ngoài.
C. hiện đại hoá cơ sở hạ tầng.
D. tập trung khai thác tài nguyên.
Câu 8. Trong quá trình đẩy nhanh công nghiệp hoá, các nước đang phát triển cần chú ý vấn đề nổi cộm nào sau đây?
A. Sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường.
B. Sử dụng tốt lao động và tài nguyên ở trong nước.
C. Xây dựng cơ sở hạ tầng đồng bộ và đủ tiện nghi.
D. Khai thác tốt nguồn lực của mỗi vùng trong nước.
Câu 9. Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Chiến tranh xảy ra trên toàn cầu.
B. Tăng nhanh thương mại quốc tế.
C. Phát triển các hệ thống tài chính quốc tế.
D. Tăng cường vai trò của các công ty đa quốc gia.
Câu 10. Tiêu cực của quá trình khu vực hóa kinh tế đối với các quốc gia là
A. góp phần bảo vệ lợi ích kinh tế.
B. tự do hóa thương mại toàn cầu.
C. thúc đẩy kinh tế chậm phát triển.
D. giảm tính tự chủ, nguy cơ tụt hậu.
Câu 11. Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm của các công ty đa quốc gia?
A. Hoạt động mạnh trong lĩnh vực du lịch.
B. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia.
C. Chi phối các ngành kinh tế quan trọng.
D. Có nguồn của cải vật chất rất lớn.
Câu 12. Các công ty đa quốc gia có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có khoảng 80 nghìn công ty xuyên quốc gia.
B. Chỉ hoạt động ở ngành du lịch, thương mại.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng thêm.
D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế và khu vực.
Câu 13. Ý nghĩa tích cực của tự do hóa thương mại mở rộng là
A. tạo thuận lợi cho tài chính quốc tế phát triển.
B. nâng cao vai trò của các công ty đa quốc gia.
C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế trên thế giới.
D. hàng hóa có điều kiện lưu thông rộng rãi.
Câu 14. Tổ chức nào sau đây thúc đẩy tự do hóa thương mại thế giới? A. WTO. B. WB. C. WHO. D. IMF.
Câu 15. Nguyên nhân các hoạt động thương mại trên thế giới ngày càng tự do hơn là do
A. tự do hóa di chuyển các luồng vốn quốc tế, xây dựng hiệp định.
B. cắt giảm dần thuế quan và đảm bảo tính cạnh tranh công bằng.
C. chiếm thị phần lớn trong nền kinh tế, mở rộng quan hệ quốc tế.
D. thúc đẩy tự do hóa thương mại, đa dạng hóa các ngành dịch vụ.
Câu 16. Biểu hiện của tăng nhanh thương mại quốc tế là
A. các sản phẩm, quy trình quản lí, dịch vụ được áp dụng rộng.
B. số lượng công ty đa quốc gia, chi nhánh không ngừng tăng.
C. hợp tác song phương, đa phương ngày càng trở nên phổ biến.
D. hoạt động ngân hàng và dịch vụ tài chính ngày càng đa dạng.
Câu 17. Đầu tư nước ngoài không tăng nhanh trong ngành nào dưới đây? A. Tài chính. B. Ngân hàng. C. Bảo hiểm. D. Vận tải biển.
Câu 18. Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Chiến tranh xảy ra trên toàn cầu.
B. Tăng nhanh thương mại quốc tế.
C. Phát triển các hệ thống tài chính quốc tế.
D. Tăng cường vai trò của các công ty đa quốc gia.
Câu 19. Tiêu cực của quá trình khu vực hóa kinh tế đối với các quốc gia là
A. góp phần bảo vệ lợi ích kinh tế.
B. tự do hóa thương mại toàn cầu.
C. thúc đẩy kinh tế chậm phát triển.
D. giảm tính tự chủ, nguy cơ tụt hậu.
Câu 20. Toàn cầu hoá là quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới không phải về A. kinh tế. B. văn hoá. C. khoa học. D. chính trị.
Câu 21. Biểu hiện nào sau đây không phải của toàn cầu hoá kinh tế?
A. Thương mại thế giới phát triển nhanh.
B. Tăng vai trò của các công ty đa quốc gia.
C. Các quốc gia gần nhau lập một khu vực.
D. Phát triển các hệ thống tài chính quốc tế.
Câu 22. Điểm nào sau đây không thể hiện mặt tích cực của toàn cầu hoá kinh tế?
A. Làm gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo trên thế giới.
B. Đẩy nhanh đầu tư và khai thác triệt để khoa học, công nghệ.
C. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
D. Tăng cường sự hợp tác về kinh tế, văn hoá giữa các nước.
Câu 23. Các hoạt động nào sau đây hiện nay thu hút mạnh mẽ đầu tư nước ngoài?
A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
B. Nông nghiệp, thủy lợi, giáo dục.
C. Văn hoá, giáo dục, công nghiệp.
D. Du lịch, công nghiệp, giáo dục.
Câu 24. Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế mở rộng là
A. mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu mở rộng toàn thế giới.
B. đầu tư nước ngoài tăng rất nhanh, nhất là lĩnh vực dịch vụ.
C. vai trò của Tổ chức Thương mại Thế giới ngày càng lớn.
D. các công ty xuyên quốc gia hoạt động với phạm vi rộng.
Câu 25. Trụ sở chính của Quỹ Tiền tệ Quốc tế đặt ở quốc gia nào sau đây? A. Hoa Kì. B. Ca-na-đa. C. Nhật Bản. D. Hà Lan.
Câu 26. Quỹ Tiền tệ Quốc tế được thành lập với mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Nâng cao mức sống, tạo việc làm.
B. Đảm bảo sự ổn định về hòa bình.
C. Giải quyết các bất đồng chủ quyền.
D. Thúc đẩy hợp tác tiền tệ toàn cầu.
Câu 27. Nhận định nào sau đây không đúng với hoạt động chính của Quỹ Tiền tệ Quốc tế?
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, bảo đảm sự ổn định của hệ thống tiền tệ quốc tế.
B. Giám sát hệ thống tài chính toàn cầu, cung cấp các khoản vay cho nước nghèo.
C. Hỗ trợ kĩ thuật và giúp đỡ tài chính giảm nghèo cho các quốc gia khi có yêu cầu.
D. Duy trì nền thương mại toàn cầu tự do, thuận lợi, minh bạch và tạo ra việc làm.
Câu 28. Trụ sở của Tổ chức Thương mại Thế giới được đặt ở quốc gia nào sau đây? A. Thụy Sĩ. B. Ba Lan. C. Hoa Kì. D. Ma-rốc. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (1,5 điểm). Giải thích tại sao cần phải bảo vệ hòa bình thế giới?
Đề thi giữa kì 1 Địa lí 11 Cánh diều có đáp án (đề 3)
387
194 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Địa lí 11 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lí lớp 11.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(387 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 11
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
BẢNG MA TRẬN
Bài
NB TH VD VDC
TN TL TN TL TN TL TN TL
Bài 1. Sự khác biệt về trình độ phát
triển kinh tế - xã hội của các nhóm
nước
4 2 1 1
Bài 2. Toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh
tế
2 2 1 1
Bài 3. Một số tổ chức khu vực và quốc
tế
2 2 2 1
Bài 5. Một số vấn đề an ninh toàn cầu
2 1 1
Bài 7. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên,
dân cư, xã hội và kinh tế khu vực Mỹ
Latinh
2 1 1 1
TỔNG
12 8 6 1 2 1
ĐỀ SỐ 03
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Mạng Internet phát triển đầu tiên ở quốc gia nào dưới đây?
A. Anh.
B. Pháp.
C. Đức.
D. Hoa Kì.
Câu 2. Nhóm các nước đang phát triển không có đặc điểm chung nào sau đây về phát triển kinh tế - xã
hội?
A. GDP bình quân đầu người cao.
B. Chỉ số HDI ở mức thấp.
C. GDP bình quân đầu người thấp.
D. Nợ nước ngoài còn nhiều.
Câu 3. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là
A. khu vực II rất cao, khu vực III thấp.
B. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao.
C. khu vực I và III cao, khu vực II thấp.
D. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao.
Câu 4. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại không có tác động nào sau đây?
A. Làm xuất hiện nhiều ngành mới.
B. Đẩy mạnh nền kinh tế thị trường.
C. Làm xuất hiện nền kinh tế tri thức.
D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 5. Quốc gia nào dưới đây có GDP/người ở mức cao?
A. Ấn Độ.
B. Hoa Kì.
C. Bra-xin.
D. LB Nga.
Câu 6. Các nước phát triển tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Bắc Mĩ, Tây Âu, Ô-xtrây-li-a.
B. Nam Mĩ, Tây Âu, Ô-xtrây-li-a.
C. Bắc Mĩ, Đông Nam Á, Tây Âu.
D. Bắc Mĩ, Đông Á, Ô-xtrây-li-a.
Câu 7. Một trong những giải pháp quan trọng để phát triển công nghiệp hoá ở các nước đang phát triển
hiện nay là
A. tăng cường lực lượng lao động.
B. thu hút đầu tư nước ngoài.
C. hiện đại hoá cơ sở hạ tầng.
D. tập trung khai thác tài nguyên.
Câu 8. Trong quá trình đẩy nhanh công nghiệp hoá, các nước đang phát triển cần chú ý vấn đề nổi cộm
nào sau đây?
A. Sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường.
B. Sử dụng tốt lao động và tài nguyên ở trong nước.
C. Xây dựng cơ sở hạ tầng đồng bộ và đủ tiện nghi.
D. Khai thác tốt nguồn lực của mỗi vùng trong nước.
Câu 9. Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Chiến tranh xảy ra trên toàn cầu.
B. Tăng nhanh thương mại quốc tế.
C. Phát triển các hệ thống tài chính quốc tế.
D. Tăng cường vai trò của các công ty đa quốc gia.
Câu 10. Tiêu cực của quá trình khu vực hóa kinh tế đối với các quốc gia là
A. góp phần bảo vệ lợi ích kinh tế.
B. tự do hóa thương mại toàn cầu.
C. thúc đẩy kinh tế chậm phát triển.
D. giảm tính tự chủ, nguy cơ tụt hậu.
Câu 11. Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm của các công ty đa quốc gia?
A. Hoạt động mạnh trong lĩnh vực du lịch.
B. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia.
C. Chi phối các ngành kinh tế quan trọng.
D. Có nguồn của cải vật chất rất lớn.
Câu 12. Các công ty đa quốc gia có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có khoảng 80 nghìn công ty xuyên quốc gia.
B. Chỉ hoạt động ở ngành du lịch, thương mại.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng thêm.
D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế và khu vực.
Câu 13. Ý nghĩa tích cực của tự do hóa thương mại mở rộng là
A. tạo thuận lợi cho tài chính quốc tế phát triển.
B. nâng cao vai trò của các công ty đa quốc gia.
C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế trên thế giới.
D. hàng hóa có điều kiện lưu thông rộng rãi.
Câu 14. Tổ chức nào sau đây thúc đẩy tự do hóa thương mại thế giới?
A. WTO.
B. WB.
C. WHO.
D. IMF.
Câu 15. Nguyên nhân các hoạt động thương mại trên thế giới ngày càng tự do hơn là do
A. tự do hóa di chuyển các luồng vốn quốc tế, xây dựng hiệp định.
B. cắt giảm dần thuế quan và đảm bảo tính cạnh tranh công bằng.
C. chiếm thị phần lớn trong nền kinh tế, mở rộng quan hệ quốc tế.
D. thúc đẩy tự do hóa thương mại, đa dạng hóa các ngành dịch vụ.
Câu 16. Biểu hiện của tăng nhanh thương mại quốc tế là
A. các sản phẩm, quy trình quản lí, dịch vụ được áp dụng rộng.
B. số lượng công ty đa quốc gia, chi nhánh không ngừng tăng.
C. hợp tác song phương, đa phương ngày càng trở nên phổ biến.
D. hoạt động ngân hàng và dịch vụ tài chính ngày càng đa dạng.
Câu 17. Đầu tư nước ngoài không tăng nhanh trong ngành nào dưới đây?
A. Tài chính.
B. Ngân hàng.
C. Bảo hiểm.
D. Vận tải biển.
Câu 18. Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Chiến tranh xảy ra trên toàn cầu.
B. Tăng nhanh thương mại quốc tế.
C. Phát triển các hệ thống tài chính quốc tế.
D. Tăng cường vai trò của các công ty đa quốc gia.
Câu 19. Tiêu cực của quá trình khu vực hóa kinh tế đối với các quốc gia là
A. góp phần bảo vệ lợi ích kinh tế.
B. tự do hóa thương mại toàn cầu.
C. thúc đẩy kinh tế chậm phát triển.
D. giảm tính tự chủ, nguy cơ tụt hậu.
Câu 20. Toàn cầu hoá là quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới không phải về
A. kinh tế.
B. văn hoá.
C. khoa học.
D. chính trị.
Câu 21. Biểu hiện nào sau đây không phải của toàn cầu hoá kinh tế?
A. Thương mại thế giới phát triển nhanh.
B. Tăng vai trò của các công ty đa quốc gia.
C. Các quốc gia gần nhau lập một khu vực.
D. Phát triển các hệ thống tài chính quốc tế.
Câu 22. Điểm nào sau đây không thể hiện mặt tích cực của toàn cầu hoá kinh tế?
A. Làm gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo trên thế giới.
B. Đẩy nhanh đầu tư và khai thác triệt để khoa học, công nghệ.
C. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
D. Tăng cường sự hợp tác về kinh tế, văn hoá giữa các nước.
Câu 23. Các hoạt động nào sau đây hiện nay thu hút mạnh mẽ đầu tư nước ngoài?
A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
B. Nông nghiệp, thủy lợi, giáo dục.
C. Văn hoá, giáo dục, công nghiệp.
D. Du lịch, công nghiệp, giáo dục.
Câu 24. Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế mở rộng là
A. mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu mở rộng toàn thế giới.
B. đầu tư nước ngoài tăng rất nhanh, nhất là lĩnh vực dịch vụ.
C. vai trò của Tổ chức Thương mại Thế giới ngày càng lớn.
D. các công ty xuyên quốc gia hoạt động với phạm vi rộng.
Câu 25. Trụ sở chính của Quỹ Tiền tệ Quốc tế đặt ở quốc gia nào sau đây?
A. Hoa Kì.
B. Ca-na-đa.
C. Nhật Bản.
D. Hà Lan.
Câu 26. Quỹ Tiền tệ Quốc tế được thành lập với mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Nâng cao mức sống, tạo việc làm.
B. Đảm bảo sự ổn định về hòa bình.
C. Giải quyết các bất đồng chủ quyền.
D. Thúc đẩy hợp tác tiền tệ toàn cầu.
Câu 27. Nhận định nào sau đây không đúng với hoạt động chính của Quỹ Tiền tệ Quốc tế?
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, bảo đảm sự ổn định của hệ thống tiền tệ quốc tế.
B. Giám sát hệ thống tài chính toàn cầu, cung cấp các khoản vay cho nước nghèo.
C. Hỗ trợ kĩ thuật và giúp đỡ tài chính giảm nghèo cho các quốc gia khi có yêu cầu.
D. Duy trì nền thương mại toàn cầu tự do, thuận lợi, minh bạch và tạo ra việc làm.
Câu 28. Trụ sở của Tổ chức Thương mại Thế giới được đặt ở quốc gia nào sau đây?
A. Thụy Sĩ.
B. Ba Lan.
C. Hoa Kì.
D. Ma-rốc.
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (1,5 điểm). Giải thích tại sao cần phải bảo vệ hòa bình thế giới?
Câu 2 (2,5 điểm). Trình bày các đặc điểm vị trí địa lí của khu vực Mỹ La-tinh. Phân tích ảnh hưởng
của vị trí địa lí đến phát triển kinh tế - xã hội khu vực Mỹ La-tinh.
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. TRẮC NGHIỆM
1-D 2-A 3-D 4-B 5-B 6-A 7-B 8-A 9-A 10-D
11-A 12-A 13-D 14-A 15-D 16-C 17-D 18-A 19-D 20-D
21-C 22-A 23-A 24-A 25-A 26-D 27-D 28-A
II. TỰ LUẬN
Câu 1
Phải bảo vệ hòa bình thế giới bởi vì:
- Bảo vệ hòa bình là gìn giữ cuộc sống xã hội bình yên, không để xảy ra chiến tranh hay xung đột vũ
trang. Hòa bình là khát vọng của toàn nhân loại. (0,5 điểm)
- Bảo vệ hòa bình trên thế giới có ý nghĩa to lớn, nhằm hạn chế các xung đột, phát triển kinh tế, tạo ra
sự thịnh vượng chung. (0,5 điểm)
- Hòa bình là điều kiện tốt nhất cho cuộc sống của mỗi con người. Một đất nước hòa bình thì mới đảm
bảo đầy đủ các quyền của con người, bảo vệ con người trước sự bất công và bất bình đẳng. (0,5 điểm)
Câu 2
- Phạm vi lãnh thổ của khu vực Mỹ La-tinh: dài từ khoảng vĩ độ 33
o
B đến khoảng vĩ độ 54
o
N; có diện
tích 20 triệu km
2
; bao gồm Mê-hi-cô và eo đất Trung Mỹ, các đảo, quần đảo trong biển ca-ri-bê; toàn
bộ Nam Mỹ và một số đảo, quần đảo ngoài khơi của các quốc gia trong khu vực. (0,5 điểm)
- Đặc điểm của vị trí địa lí (0,5 điểm)
+ Tiếp giáp với Hoa Kỳ - nền kinh tế hàng đầu thế giới; với vịnh Mê-hi-cô, biển Ca-ri-bê và các đại
dương lớn.
+ Nằm trên tuyến đường biển quan trọng từ Đại Tây Dương sang Thái Bình Dương qua kênh đào Pa-
na-ma.
+ Vùng biển phía Tây của khu vực nằm trong "vành đai lửa Thái Bình Dương".
- Ảnh hưởng của vị trí địa lí đến phát triển kinh tế - xã hội của khu vực Mỹ La-tinh:
+ Thuận lợi: Thuận lợi cho việc giao lưu, phát triển các ngành kinh tế biển; Đa dạng các hoạt động sản
xuất; Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới; Tiếp thu các nền văn hóa từ bên ngoài. (1,0 điểm)
+ Khó khăn: Nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng nhiều của thiên tai như: núi lửa, động đất, sóng
thần,... (0,5 điểm)