Đề thi giữa kì 1 Lịch sử & Địa lí lớp 4 Cánh diều - Đề 2

200 100 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Sử & Địa
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Lịch sử & Địa lí lớp 4 Cánh diều mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử & Địa lí lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(200 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 - LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CÁNH DIỀU NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Mã phách
Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..  Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký của Chữ ký của Mã phách GK1 GK2 ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Các bức vẽ, bức ảnh được vẽ hoặc chụp lại các sự kiện, nhân vật lịch
sử, sự vật, hiện tượng địa lí cụ thể gọi là: A. Ảnh lịch sử. B.Tranh ảnh. C. Hiện vật. D. Ảnh minh họa.
Câu 2 (0,5 điểm). Lễ hội Xương Giang được tổ chức ở: A. Bắc Giang. B. Hà Giang. C. Yên Bái. D. Cao Bằng.
Câu 3 (0,5 điểm). Phát biểu không phải đặc điểm khí hậu vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Khí hậu có sự khác biệt rõ rệt giữa mùa hạ và mùa đông.
B. Mùa hạ nóng và mưa nhiều, mùa đông lạnh ít mưa
C. Quanh năm nóng ẩm, mưa nhiều, xuất hiện nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan.
D. Mùa đông có nhiệt độ thấp nhất cả nước.
Câu 4 (0,5 điểm). Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm sông ngòi:
A. Ít sông suối, chủ yếu là các thác nước.
B. Có nhiều sông suối, nước phù sa bồi đắp ven sông.


C. Có nhiều sông suối, thác ghềnh, nước chảy mạnh.
D. Ít sông suối, hầu hết là các sông nhỏ, khe suối.
Câu 5 (0,5 điểm). Khi tìm hiểu về kinh tế ở địa phương em, em có thể tìm hiểu theo các ý chính nào?
A. Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ.
B. Nông nghiệp, thương nghiệp, dịch vụ.
C. Nông nghiệp, ngư nghiệp, công nghiệp.
D. Công nghiệp, dịch vụ, thương mại.
Câu 6 (0,5 điểm). Chọn ý không đúng khi nói về trang phục của người dân tộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ:
A. Trang phục nam thường đơn giản và có màu sẫm.
B. Trang phục nữ thường may, thêu, trang trí rất công phu.
C. Trang phục đơn giản chỉ có một màu sắc đặc trưng cho dân tộc.
D. Trang phục nữ có nhiều màu sắc sặc sỡ.
Câu 7 (0,5 điểm). Hình ảnh dưới đây có nội dung nào? A. Khai thác quặng B. Khai thác than C. Khai thác sắt D. Khai thác thiếc
Câu 8 (0,5 điểm). Đâu không phải là một trong những mục đích khi mọi người đến chợ phiên vùng cao?
A. Mua bán, trao đổi hàng hóa.
B. Gặp gỡ bạn bè, giao duyên.
C. Lưu giữ những nét văn hóa đặc sắc về ẩm thực, trang phục...
D. Quảng bá văn hóa, vẻ đẹp trang phục của dân tộc mình đến du khách.
Câu 9 (0,5 điểm). Khi tìm hiểu về món ăn đặc trưng của địa phương em, em nên tập trung viết về điều gì?
A. Tên món ăn, nguyên liệu, quy trình chế biến, cảm nhận về món ăn.
B. Tên món ăn, nguyên liệu, cách chế biến, cách bảo quản và sử dụng.
C. Tên món ăn, cách chế biến, lợi ích của món ăn đối với sức khỏe.


D. Tên món ăn, thành phần món ăn, sự nổi tiếng của món ăn.
Câu 10 (0,5 điểm). Những cách khai thác khoáng sản ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Khai thác mỏ lộ thiên và khai thác lòng đất.
B. Khai thác hầm lò và khai thác lòng đất.
C. Khai thác mỏ lộ thiên và khai thác hầm lò.
D. Khai thác thuốc nổ và khai thác lộ thiên.
Câu 11 (0,5 điểm). Ngày 10/3 âm lịch được chọn làm ngày giỗ tổ Hùng Vương từ thời nhà: A. Nguyễn. B. Trần. C. Đinh. D. Tiền Lê.
Câu 12 (0,5 điểm). Hình ảnh dưới đây mô tả nội dung gì? A. Điệu xòe vòng. B. Điệu xòe nón. C. Điệu xòe khăn. D. Điệu xòe tính tẩu.
Câu 13 (0,5 điểm). Đâu không phải là một trong những công trình trong quần thể di tích Đền Hùng? A. Đền vua Hùng. B. Giếng cổ. C. Đền Giếng. D. Chùa Thiên Quang.
Câu 14 (0,5 điểm). Điệu xòe phổ biến nhất của người Thái ở vùng núi phía Bắc là: A. Xòe quạt. B. Xòe sạp. C. Xòe khăn.

D. Xòe vòng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
Nêu hiểu biết về lễ hội Lồng Tồng ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 2 (1,0 điểm). Viết đoạn văn ngắn trình bày cảm nghĩ của em về công lao của các
Vua Hùng và truyền thống dân tộc qua lễ giỗ Tổ Hùng Vương.


zalo Nhắn tin Zalo