Đề thi giữa kì 1 Lịch sử & Địa lý 6 Cánh diều - Đề 1

97 49 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Sử & Địa
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi giữa kì 1 Lịch sử & Địa lý 6 Cánh diều có lời giải chi tiết, mới nhất nhằm giúp giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử & Địa lý lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(97 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)

  !"
#
$%&'()*+,(-./%0(1234
34+$(25(1234
25(6%01 27()2%8' 5(&9() 5(&9()4:;
< < < <
=2>(?7(@.42AB
Bài 1. Lịch sử là gì? 2 2
C Bài 2. Thời gian trong lịch sử 1 1
D Bài 3. Ngun gc loài ngưi 1 1
E Bài 4. Xã hi nguyên thy 1 0 1/2 câu 1/2 câu
F
Bài 5. Chuyn biến v kinh tế, xã hi cui thi
nguyên thy.
1 2
G()AH4>'2I% J K J K K *C4>' K *C4>'
L@M FN FN KN KN
=2>(?7(.:@O
H thng kinh, vĩ tuyến. Ta đ đa lí 3 3
C Các yếu ti cơ bn ca bn đ 3
D
Trái Đt trong hmt tri. hình dng và kích thưc
ca Trái Đt
3
E
Trái đt t quay quanh trc ca trái đt và các hqu
đa lí
1/2 1/2
G()AH4>'2I% 6 0 6 0 0 1/2 0 1/2
L@M FN FN KN KN
L@M42'() DKN DKN CKN CKN
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)

=PQFRKS
TUV4()2%M?QDRK+%8?S
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
>'TQuá trình tiến hóa từ vượn thành người diễn ra theo trình tự nào sau đây?
TVượn cổ => Người tối cổ => Người tinh khôn.
TVượn cổ => Người hiện đại => Người tối cổ.
TNgười tối cổ => Vượn cổ => Người tinh khôn.
!TNgười tinh khôn => Người tối cổ => Vượn cổ.
>'CTỞ Việt Nam, các nhà khảo cổ đã tìm thấy những dấu tích nào của Người Tối cổ?
TMột bộ xương hóa thạch hoàn chỉnh. TDi cốt hóa thạch và công cụ đồ đá.
THộp sọ hóa thạch và công cụ đồ đá. !TCông cụ đồ đồng và răng hóa thạch.
>'DTTư liệu hiện vật được hiểu là
Tnhững di tích, đồ vật,.. của người xưa còn lưu giữ lại.
Tnguồn tư liệu đáng tin cậy nhất khi tìm hiểu về lịch sử.
T những câu chuyện… được truyền từ đời này sang đời khác.
!Tnhững bản ghi, tài liệu chép tay hay sách được in, khắc chữ…
>'ETTại Việt Nam, dấu vết của nền nông nghiệp khai được tìm thấy tại các di chỉ thuộc nền văn
hóa nào?
TQuỳnh Văn. TBắc Sơn. THòa Bình. !T Hạ Long.
>'FTTừ khoảng thiên niên kỉ IV TCN, con người bắt đầu phát hiện và chế tác công cụ lao động bằng
Tđồng đỏ. Tthép. T sắt. !Tgang.
>'JTNội dung nào dưới đây /27() phản ánh đúng ý nghĩa của việc học lịch sử?
TBiết được sự biến đổi của môi trường sinh thái theo thời gian.
TTìm hiểu về cội nguồn của bản thân, gia đình, dòng họ và dân tộc.
TBiết được quá trình hình thành và phát triển của mỗi ngành, mỗi lĩnh vực.
!TĐúc kết được những bài học kinh nghiệm của quá khứ phục vụ cho hiện tại.
>'WTNội dung nào sau đây /27()+X()khi tả về những chuyển biến trong đời sống kinh tế
Việt Nam vào cuối thời nguyên thủy?
TCon người chuyển lên cư trú tại những vùng núi cao.
TCon người định cư lâu dài ở ven các dòng sông lớn.
TCông cụ lao động bằng đồng được sử dụng phổ biến.
!TDùng cày gỗ có lắp lưỡi bằng đồng để cày ruộng.
>'YTNhững tấm bia ghi tên người đỗ Tiến thời xưa Văn Miếu (Hà Nội) thuộc loại hình liệu
nào dưới đây?
TTư liệu hiện vật và tư liệu chữ viết. TTư liệu truyền miệng và tư liệu gốc.
TTư liệu hiện vật và tư liệu truyền miệng. !TTư liệu chữ viết và tư liệu truyền miệng.
>'ZTNhờ sử dụng công cụ lao động bằng kim loại, người nguyên thủy đã
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Tthu hẹp diện tích sản xuất. Tchuyển địa bàn cư trú lên vùng núi cao.
Tbị giảm sút năng suất lao động. !Ttăng năng suất lao động, tạo ra của cải dư thừa.
>'KTDương lịch còn được gọi là
TÂm lịch. TCông lịch. TPhật lịch. !TNông lịch.
>'TLịch sử còn được hiểu là một khoa học chuyên
Tnghiên cứu về các thiên thể trong vũ trụ. Tdự đoán về những gì sẽ xảy ra trong tương lai.
Tnghiên cứu và phục dựng lại quá khứ. !Tnghiên cứu về sự sinh trưởng của muôn loài.
>'CTChiến thắng Bạch Đằng (năm 938) do Ngô Quyền lãnh đạo diễn ra vào thế kỉ thứ mấy?
TThế kỉ IX. TThế kỉ IX trước Công nguyên.
T Thế kỉ X. !TThế kỉ X trước Công nguyên.
T[@'5(QCRK+%8?S
>'QCRK+%8?S ý kiến cho rằng: “Thông qua lao động, người nguyên thủy đã từng bước tự cải
biến và hoàn thiện bản thân”. Em có đồng ý với ý kiến đố không? Tại sao
=PQFRKS
TUV4()2%M?QDRK+%8?S
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
>'TThế nào là kinh độ của một điểm?
A. Là khoảng cách tính bằng độ từ xích đạo đến vĩ tuyến qua điểm đó.
B. Là những đường nối liền hai điểm cực bắc và cực nam trên quả Địa Cầu.
C. Là những vòng tròn trên quả Đìa Cầu vuông góc với các kinh tuyến.
D. Là khoảng cách tính từ kinh tuyến gốc đến kinh tuyến đi qua điểm đó.
>'C. Thế nào là vĩ độ của một điểm?
A. Là khoảng cách tính bằng độ từ xích đạo đến vĩ tuyến qua điểm đó.
B. Là những đường nối liền hai điểm cực bắc và cực nam trên quả Địa Cầu.
C. Là những vòng tròn trên quả Đìa Cầu vuông góc với các kinh tuyến.
D. Là khoảng cách tính từ kinh tuyến gốc đến kinh tuyến đi qua điểm đó.
>'DTCho điểm A độ 40 nằm bán cầu bắc kinh độ 30 bán cầu tây, cách viết tọa độ của
điểm A đúng nhất là:
A. A (40 B, 30 T) B. A (30 T, 40 B) C. A (40 T, 30 B) D. A (30 B, 40 T)
>'ETVĩ tuyến nào là vĩ tuyến dài nhất?
A. Vĩ tuyến gốc. B. Vĩ tuyến 30 C. Vĩ tuyến 60 D. Vĩ tuyến 90
>'FTNhận xét nào sau đây đúng nhất khi nói về độ dài các đường kinh tuyến trên quả Địa Cầu?
A. Kinh tuyến gốc là kinh tuyến dài nhất.
B. Kinh tuyến 180 là kinh tuyến dài nhất.
C. Các đường kinh tuyến có độ dài bằng nhau.
D. Kinh tuyến 90 là kinh tuyến dài nhất.
>'JTKinh tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu độ?
A. 0 B. 90 C. 120 D. 180
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
>'W. Để thể hiện kí hiệu sân bay trên bản đồ, người ta sử dụng loại kí hiệu bản đồ nào?
A. Kí hiệu hình học B. Kí hiệu tượng hình
C. Kí hiệu chữ D. Kí hiệu điểm
>'YTTheo quy ước đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng nào sau đây?
A. Tây B. Đông C. Nam D. Bắc
>'ZTĐể thể hiện các vùng cây công nghiệp người ta sử dụng loại kí hiệu bản đồ nào?
A. Kí hiệu hình học B. Kí hiệu đường C. Kí hiệu chữ D. Kí hiệu diện tích
>'KTHệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời và bao nhiêu hành tinh khác nhau?
A. 8 B. 9 C. 10 D. 7
>'TCác hành tinh trong hệ Mặt Trời được sắp xếp như thế nào trong hệ Mặt Trời từ gần đến xa?
A. Hải Vương - Sao Thủy - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ - Thiên Vương.
B. Thiên Vương - Hải Vương - Trái Đất - Sao Kim - Sao Thủy- Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ.
C. Sao Mộc - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Thủy - Sao Thổ - Thiên Vương - Hải Vương.
D. Sao Thủy - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ - Thiên Vương - Hải Vương.
>'CTMặt Trời và 8 hành tinh chuyển động xung quanh nó còn được gọi là gì?
A. Thiên Hà B. Hệ Mặt Trời C. Trái Đất D. Dải Ngân Hà
T[@'5(QCRK+%8?S
>'QCRK+%8?S
a. Em hãy trình bày đặc điểm của chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.
b. Kể tên các hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. Quan sát hình 6.3 xác định
Việt Nam nằm ở múi giờ số mấy.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
 = \]!^_
=PQFRKS
TUV4()2%M?QDRK+%8?S
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-A 2-B 3-A 4-C 5-A 6-A 7-A 8-A 9-D 10-B
11-C 12-C
T[@'5(QCRK+%8?S
>'QCRK+%8?S
* Phát biểu ý kiến đồng ý với quan điểm “Thông qua lao động, người nguyên thủy đã từng bước tự
cải biến và hoàn thiện bản thân”.
* Giải thích:
- Nhờ chế tác công cụ lao động, đôi bàn tay con người dần trở nên khéo léo, cơ thể con người cũng dần
biến đổi để thích ứng với các tư thế lao động.
- Trong quá trình lao động, tư duy sáng tạo của con người ngày càng phát triển.
+ Sáng tạo ra các kĩ thuật chế tác công cụ lao động mới, như: mài nhẵn, đục lỗ, cưa, làm gốm….
+ Sáng tạo ra nhiều loại công cụ độ tinh xảo, sắc bén hơn, phù hợp hơn với tính chất của từng loại
công việc.dụ: khi săn bắn thú rừngthể sử dụng cung tên, mũi lao phóng; khi trồng trọt có thể sử
dụng cày/ cuốc bằng đá; đồ/ dụng cụ sinh hoạt trong gia đình có thể làm bằng gốm…
+ Mặt khác, con người cần tăng cường giao tiếp, trao đổi với nhau trong quá trình hợp tác lao động để
đạt được kết quả cao. Do đó, lao động cũng góp phần thúc đẩy sự phát triển ngôn ngữ, tiếng nói con
người.
* Lưu ý: học sinh thể đưa ra quan điểm nhân khác với quan điểm đề bài cung cấp, song cần
đưa ra được các dẫn chứng, ví dụ, lập luận logic để giải thích và bảo vệ quan điểm.
=PQFRKS
TUV4()2%M?QDRK+%8?S
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1- D 2- A 3- A 4- A 5- C 6- A 7- D 8- B 9- D 10- A
11- D 12- D
T[@'5(QCRK+%8?S
>'QCRK+%8?S
a. Chuyển động của Trái Đất quanh hệ Mặt Trời: (1 điểm)
- Trái Đất tự quay quanh trục tưởng tượng nối hai cực và nghiêng 66
0
33’ trên mặt phẳng quỹ đạo.
- Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông.
- Thời gian Trái Đất tự quay 1vòng quanh trục là 24 giờ (1ngày đêm)
b. Hệ quả
- Hiện tượng ngày - đêm trên Trái Đất.
- Giờ trên Trái Đất.
- Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
* Việt Nam nằm trong múi giờ số 7
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 - MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU ĐỀ SỐ 1
Mức độ nhận thức STT
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn lịch sử 1 Bài 1. Lịch sử là gì? 2 2 2
Bài 2. Thời gian trong lịch sử 1 1 3
Bài 3. Nguồn gốc loài người 1 1 4
Bài 4. Xã hội nguyên thủy 1 0 1/2 câu 1/2 câu
Bài 5. Chuyển biến về kinh tế, xã hội cuối thời 5 1 2 nguyên thủy. Tổng số câu hỏi 6 0 6 0 0 1/2 câu 0 1/2 câu Tỉ lệ 15% 15% 10% 10% Phân môn Địa lí 1
Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí 3 3 2
Các yếu tối cơ bản của bản đồ 3
Trái Đất trong hệ mặt trời. hình dạng và kích thước 3 3 của Trái Đất
Trái đất tự quay quanh trục của trái đất và các hệ quả 4 1/2 1/2 địa lí Tổng số câu hỏi 6 0 6 0 0 1/2 0 1/2 Tỉ lệ 15% 15% 10% 10% Tỉ lệ chung 30% 30% 20% 20%

ĐỀ BÀI
A - PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Quá trình tiến hóa từ vượn thành người diễn ra theo trình tự nào sau đây?
A. Vượn cổ => Người tối cổ => Người tinh khôn.
B. Vượn cổ => Người hiện đại => Người tối cổ.
C. Người tối cổ => Vượn cổ => Người tinh khôn.
D. Người tinh khôn => Người tối cổ => Vượn cổ.
Câu 2. Ở Việt Nam, các nhà khảo cổ đã tìm thấy những dấu tích nào của Người Tối cổ?
A. Một bộ xương hóa thạch hoàn chỉnh.
B. Di cốt hóa thạch và công cụ đồ đá.
C. Hộp sọ hóa thạch và công cụ đồ đá.
D. Công cụ đồ đồng và răng hóa thạch.
Câu 3. Tư liệu hiện vật được hiểu là
A. những di tích, đồ vật,.. của người xưa còn lưu giữ lại.
B. nguồn tư liệu đáng tin cậy nhất khi tìm hiểu về lịch sử.
C. những câu chuyện… được truyền từ đời này sang đời khác.
D. những bản ghi, tài liệu chép tay hay sách được in, khắc chữ…
Câu 4. Tại Việt Nam, dấu vết của nền nông nghiệp sơ khai được tìm thấy tại các di chỉ thuộc nền văn hóa nào? A. Quỳnh Văn. B. Bắc Sơn. C. Hòa Bình. D. Hạ Long.
Câu 5. Từ khoảng thiên niên kỉ IV TCN, con người bắt đầu phát hiện và chế tác công cụ lao động bằng A. đồng đỏ. B. thép. C. sắt. D. gang.
Câu 6. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của việc học lịch sử?
A. Biết được sự biến đổi của môi trường sinh thái theo thời gian.
B. Tìm hiểu về cội nguồn của bản thân, gia đình, dòng họ và dân tộc.
C. Biết được quá trình hình thành và phát triển của mỗi ngành, mỗi lĩnh vực.
D. Đúc kết được những bài học kinh nghiệm của quá khứ phục vụ cho hiện tại.
Câu 7. Nội dung nào sau đây không đúng khi mô tả về những chuyển biến trong đời sống kinh tế ở
Việt Nam vào cuối thời nguyên thủy?
A. Con người chuyển lên cư trú tại những vùng núi cao.
B. Con người định cư lâu dài ở ven các dòng sông lớn.
C. Công cụ lao động bằng đồng được sử dụng phổ biến.
D. Dùng cày gỗ có lắp lưỡi bằng đồng để cày ruộng.
Câu 8. Những tấm bia ghi tên người đỗ Tiến sĩ thời xưa ở Văn Miếu (Hà Nội) thuộc loại hình tư liệu nào dưới đây?
A. Tư liệu hiện vật và tư liệu chữ viết.
B. Tư liệu truyền miệng và tư liệu gốc.
C. Tư liệu hiện vật và tư liệu truyền miệng. D. Tư liệu chữ viết và tư liệu truyền miệng.
Câu 9. Nhờ sử dụng công cụ lao động bằng kim loại, người nguyên thủy đã


A. thu hẹp diện tích sản xuất.
B. chuyển địa bàn cư trú lên vùng núi cao.
C. bị giảm sút năng suất lao động.
D. tăng năng suất lao động, tạo ra của cải dư thừa.
Câu 10. Dương lịch còn được gọi là A. Âm lịch. B. Công lịch. C. Phật lịch. D. Nông lịch.
Câu 11. Lịch sử còn được hiểu là một khoa học chuyên
A. nghiên cứu về các thiên thể trong vũ trụ. B. dự đoán về những gì sẽ xảy ra trong tương lai.
C. nghiên cứu và phục dựng lại quá khứ.
D. nghiên cứu về sự sinh trưởng của muôn loài.
Câu 12. Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938) do Ngô Quyền lãnh đạo diễn ra vào thế kỉ thứ mấy? A. Thế kỉ IX.
B. Thế kỉ IX trước Công nguyên. C. Thế kỉ X.
D. Thế kỉ X trước Công nguyên.
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm):
Có ý kiến cho rằng: “Thông qua lao động, người nguyên thủy đã từng bước tự cải
biến và hoàn thiện bản thân”.
Em có đồng ý với ý kiến đố không? Tại sao
B - PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Thế nào là kinh độ của một điểm?
A. Là khoảng cách tính bằng độ từ xích đạo đến vĩ tuyến qua điểm đó.
B. Là những đường nối liền hai điểm cực bắc và cực nam trên quả Địa Cầu.
C. Là những vòng tròn trên quả Đìa Cầu vuông góc với các kinh tuyến.
D. Là khoảng cách tính từ kinh tuyến gốc đến kinh tuyến đi qua điểm đó.
Câu 2. Thế nào là vĩ độ của một điểm?
A. Là khoảng cách tính bằng độ từ xích đạo đến vĩ tuyến qua điểm đó.
B. Là những đường nối liền hai điểm cực bắc và cực nam trên quả Địa Cầu.
C. Là những vòng tròn trên quả Đìa Cầu vuông góc với các kinh tuyến.
D. Là khoảng cách tính từ kinh tuyến gốc đến kinh tuyến đi qua điểm đó.
Câu 3. Cho điểm A có vĩ độ 40⸰ nằm ở bán cầu bắc và kinh độ 30
⸰ bán cầu tây, cách viết tọa độ của điểm A đúng nhất là: A. A (40 B, 30 ⸰ T) ⸰ B. A (30 T, 40 ⸰ B) ⸰ C. A (40 T, 30 ⸰ B) ⸰ D. A (30 B, 40 ⸰ T) ⸰
Câu 4. Vĩ tuyến nào là vĩ tuyến dài nhất? A. Vĩ tuyến gốc. B. Vĩ tuyến 30⸰ C. Vĩ tuyến 60⸰ D. Vĩ tuyến 90⸰
Câu 5. Nhận xét nào sau đây đúng nhất khi nói về độ dài các đường kinh tuyến trên quả Địa Cầu?
A. Kinh tuyến gốc là kinh tuyến dài nhất.
B. Kinh tuyến 180 là kinh tuyến dài nhất. ⸰
C. Các đường kinh tuyến có độ dài bằng nhau.
D. Kinh tuyến 90 là kinh tuyến dài nhất. ⸰
Câu 6. Kinh tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu độ? A. 0⸰ B. 90⸰ C. 120⸰ D. 180⸰


Câu 7. Để thể hiện kí hiệu sân bay trên bản đồ, người ta sử dụng loại kí hiệu bản đồ nào? A. Kí hiệu hình học B. Kí hiệu tượng hình C. Kí hiệu chữ D. Kí hiệu điểm
Câu 8. Theo quy ước đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng nào sau đây? A. Tây B. Đông C. Nam D. Bắc
Câu 9. Để thể hiện các vùng cây công nghiệp người ta sử dụng loại kí hiệu bản đồ nào?
A. Kí hiệu hình học B. Kí hiệu đường C. Kí hiệu chữ D. Kí hiệu diện tích
Câu 10. Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời và bao nhiêu hành tinh khác nhau? A. 8 B. 9 C. 10 D. 7
Câu 11. Các hành tinh trong hệ Mặt Trời được sắp xếp như thế nào trong hệ Mặt Trời từ gần đến xa?
A. Hải Vương - Sao Thủy - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ - Thiên Vương.
B. Thiên Vương - Hải Vương - Trái Đất - Sao Kim - Sao Thủy- Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ.
C. Sao Mộc - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Thủy - Sao Thổ - Thiên Vương - Hải Vương.
D. Sao Thủy - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ - Thiên Vương - Hải Vương.
Câu 12. Mặt Trời và 8 hành tinh chuyển động xung quanh nó còn được gọi là gì? A. Thiên Hà B. Hệ Mặt Trời C. Trái Đất D. Dải Ngân Hà
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
a. Em hãy trình bày đặc điểm của chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.
b. Kể tên các hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. Quan sát hình 6.3 và xác định
Việt Nam nằm ở múi giờ số mấy.


zalo Nhắn tin Zalo