Đề thi giữa kì 1 Lịch sử & Địa lý 6 Chân trời sáng tạo - Đề 3

103 52 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Sử & Địa
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi giữa kì 1 Lịch sử & Địa lý 6 Chân trời sáng tạo có lời giải chi tiết, mới nhất nhằm giúp giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử & Địa lý lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(103 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)

 !" #$
%&
'()*+,-./+012(3+4567
67.'+58+4567
58+9(34 5:+,5(;* 8+)<+, 8+)<+,7=>
? ? ? ?
@5A+B:+C175DE
Bài 1. Lịch sử là gì? 2 2
F Bài 2. Thời gian trong lịch sử 1 1
& Bài 3. Ngun gc loài ngưi 1 1
G Bài 4. Xã hi nguyên thy 1 0 1/2 câu 1/2 câu
H
Bài 5. S chuyn biến txã hi nguyên thy sang xã
hi có giai cp
1 2
I+,DJ7A*5K( L M L M M -F7A* M -F7A*
NCO HP HP MP MP
@5A+B:+1=CQ
H thng kinh, vĩ tuyến. Ta đ đa lí 2
F Kí hiu và chú gii trên mt s bn đ thông dng 2
&
Chuyn đng t quay quanh trc ca Trái Đt và các
h qu đa lí
2 3
G Chuyn đng ca Trái Đt quanh Mt Tri và h qu 2 1 1/2 1/2
I+,DJ7A*5K( 6 0 6 0 0 1/2 0 1/2
NCO HP HP MP MP
NCO75*+, &MP &MP FMP FMP
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)

@!RHSMT
UVW7+,5(OBR&SM.(;BT
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
A*UNgười Tối cổ xuất hiện cách ngày nay khoảng
U4 triệu năm. U5 - 6 triệu năm. U4 vạn năm. XU15 vạn năm.
A*FUTư liệu chữ viết được hiểu là
Unhững câu chuyện dân gian… được truyền từ đời này sang đời khác.
Unhững di tích, đồ vật,.. của người xưa còn lưu giữ lại.
Unhững bản ghi, tài liệu chép tay hay sách được in, khắc chữ…
XUnguồn tư liệu đáng tin cậy nhất khi tìm hiểu về lịch sử.
A*&UTruyền thuyết “An Dương Vương Mỵ Châu - Trọng Thủy” thuộc loại hình liệu nào dưới
đây?
UTư liệu hiện vật. UTư liệu chữ viết. UTư liệu truyền miệng. XUTư liệu gốc.
A*GUKhoảng thiên niên kỉ IV TCN, người nguyên thủy đã biết dùng nguyên liệu nào dưới đây để
chế tạo công cụ lao động?
UThép. UĐồng đỏ. UNhựa. XUSắt.
A*HUỞ Việt Nam, tại hang Thẩm Hai, Thẩm Khuyên (Lạng Sơn), các nhà khảo cổ đã tìm thấy những
dấu tích nào của Người Tối cổ?
UCông cụ đồ đồng. URăng hóa thạch.
UMột bộ xương hóa thạch hoàn chỉnh. XUHộp sọ hóa thạch.
A*LUNội dung nào sau đây 25:+,.Y+,khi tả về những chuyển biến trong đời sống kinh tế
Việt Nam vào cuối thời nguyên thủy?
UCông cụ lao động bằng đồng được sử dụng phổ biến.
UCon người chuyển lên cư trú tại những vùng núi cao.
UDùng cày gỗ có lắp lưỡi bằng đồng để cày ruộng.
XUCon người định cư lâu dài ở ven các dòng sông lớn.
A*ZUNội dung nào dưới đây 25:+, phản ánh đúng ý nghĩa của việc học lịch sử?
UBiết được quá trình hình thành và phát triển của mỗi ngành, mỗi lĩnh vực.
UBiết được sự sinh trưởng và phát triển của các loài sinh vật trên Trái Đất.
UTìm hiểu về cội nguồn của bản thân, gia đình, dòng họ và dân tộc.
XUĐúc kết được những bài học kinh nghiệm của quá khứ phục vụ cho hiện tại.
A*[ULịch sử còn được hiểu là một khoa học chuyên
Unghiên cứu và phục dựng lại quá khứ.
Udự đoán về những gì sẽ xảy ra trong tương lai.
Unghiên cứu về các thiên thể trong vũ trụ.
XUnghiên cứu về sự sinh trưởng của muôn loài.
A*\UNhờ sử dụng công cụ lao động bằng kim loại, người nguyên thủy đã
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Ubị giảm sút năng suất lao động.
Utăng năng suất lao động, tạo ra của cải dư thừa.
Uchuyển địa bàn cư trú lên vùng núi cao.
XUthu hẹp diện tích sản xuất.
A*MUHệ lịch nào dưới đây được tính dựa trên chu kì chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời?
UDương lịch. UÂm lịch. UPhật lịch. XUNông lịch.
A*UTại Việt Nam, dấu vết của nền nông nghiệp sơ khai được tìm thấy tại các di chỉ thuộc nền văn
hóa nào?
UHạ Long. UĐồng Nai. UHòa Bình. XUSa Huỳnh.
A*FUNgày 2/9/1945, tại Quảng trường Ba Đình (Hà Nội), thay mặt Chính phủ lâm thời, Chủ tịch
Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập, trịnh trọng tuyên bố trước quốc dân đồng bào toàn thế giới:
“Nước Việt Nam quyền được hưởng tự do độc lập sự thực đã thành một nước tự do độc
lập”, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Sự kiện này cách năm 2024 bao nhiêu năm?
U79 năm. U97 năm. U3969 năm. XU3696 năm.
U]C*8+RFSM.(;BT
A*RFSM.(;BTSo sánh về đời sống của Người tối cổ người tinh khôn trên các phương diện sau
đây: công cụ lao động; phương thức kiếm sống; hình thức tổ chức xã hội và đời sống tinh thần.
@!RHSMT
UVW7+,5(OBR&SM.(;BT
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
A*UCho điểm B(20 B, 40 Đ), vậy vĩ độ của điểm B là bao nhiêu độ?
A. 40 Đ. B. 40 T C. 20 B D. 20 N
A*F. Đường chí tuyến nam đi qua lãnh thổ của những khu vực và châu lục nào?
A. Bắc Mĩ, châu Phi và châu Á. B. Bắc Mĩ, Nam Mĩ và châu Phi.
C. Nam Mĩ, châu Phi và châu Á. D. Nam Mĩ, châu Phi và châu Đại Dương.
A*&UĐể thể hiện vị trí của sân bay, người ta sử dụng loại kí hiệu nào?
A. Kí hiệu hình học. B. Kí hiệu đường.
C. Kí hiệu tượng hình. D. Kí hiệu diện tích.
A*GUKí hiệu đường hiện đối tượng địa lí nào sau đây?
A. Đầm lầy. B. Đỉnh núi. C. Ranh giới. D. Cảng biển.
A*HUMỗi múi giờ tương ứng bao nhiêu độ kinh tuyến?
A. 15 kinh tuyến. B. 20 kinh tuyến. C. 25 kinh tuyến. D. 30 kinh tuyến.
A*LUKinh tuyến gốc đi qua lãnh thổ của quốc gia nào sau đây?
A. Pháp B. Anh C. Hoa Kì D. Liên Bang Nga
A*Z. Các quốc gia nào có chung múi giờ với Việt Nam (+7)?
A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan. B. Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia.
C. Thái Lan, Mi-an-ma, Cam-pu-chia. D. Thái Lan, Lào, Trung Quốc.
A*[UQuốc gia nào sử dụng nhiều múi giờ nhất trên thế giới?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
A. Liên Bang Nga. B. Trung Quốc. C. Ca-na-da. D. Pháp.
A*\ULực Coriolis tác động làm cho các vật thể ở bán cầu Nam lệch về đâu?
A. bên phải. B. bên trên. C. bên dưới. D. bên trái.
A*MUKhi bán cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời và được nhận nhiều nhiệt và ánh sáng, lúc này bán cầu
Bắc được gọi là mùa gì?
A. Mùa thu B. Mùa xuân C. Mùa nóng D. Mùa lạnh
A*UNgày 22/6 ở bán cầu Bắc thời gian ban ngày diễn ra như thế nào?
A. Bằng nhau B. Ngắn nhất C. Dài nhất D. Không xác định
A*FUNếu ở Việt Nam đang là mùa nóng thì lúc này ở Ô- xtrây-li-a đang là mùa nào?
A. Mùa thu B. Mùa xuân C. Mùa nóng D. Mùa lạnh
U]C*8+RFSM.(;BT
A*RFSM.(;BTVẽ hình minh họa hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa trình bày của hiện
tượng đó.
 @ ^_X`a
@!RHSMT
UVW7+,5(OBR&SM.(;BT
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-A 2-C 3-C 4-B 5-B 6-B 7-B 8-A 9-B 10-A
11-C 12-A
U]C*8+RFSM.(;BT
A*RFSM.(;BT
@5b/+,)(O+
D>Dc+5
,bd(4J(7I ,bd(4(+525:+
Công cụ
lao động
- Ban đầu, sử dụng những mẩu đá vừa
vặn cầm tay làm công cụ.
- Về sau, biết ghè đẽo thô (ghè một
mặt) các mảnh đá, hòn cuội… để làm
công cụ.
- Biết sử dụng thuật mài để tạo ra
những công cụ lao động sắc bén hơn.
- Biết chế tạo cung tên, biết làm gốm.
Phương thức
kiếm sống
- Săn bắt, hái lượm là hoạt động kinh tế
chủ yếu (đời sống con người phụ thuộc
hoàn toàn vào tự nhiên).
- Từng bước chuyển từ săn bắn, hái lượm
sang trồng trọt chăn nuôi (khi chuyển
sang trồng trọt, chăn nuôi, cuộc sống của
con người bớt lệ thuộc vào tự nhiên).
Tổ chức
xã hội
- Sống thành từng bầy. Mỗi bầy gồm
khoảng 5-7 gia đình, người đứng
đầu, sự phân công lao động giữa
nam và nữ.
- Sống quần tụ nhau lại thành các thị tộc,
gồm 2-3 thế hệ, có chung dòng máu.
- Nhiều thị tộc sống cạnh nhau, chung
nguồn gốc tổ tiên đã tạo thành bộ lạc.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Đời sống
tinh thần
- Làm đồ trang sức bằng xương/ răng
thú, vỏ các loài nhuyễn thể (ốc, sò…).
- Vẽ tranh trên vách đá.
- Làm đồ trang sức bằng đá, đất nung, vỏ
các loài nhuyễn thể (ốc, sò…).
- Vẽ tranh trên vách đá.
- Có tục chôn người chết, sùng bái các lực
lượng tự nhiên (sông, núi,…).
@!RHSMT
UVW7+,5(OBR&SM.(;BT
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1- C 2- D 3- C 4- C 5- A 6- B 7- B 8- D 9- D 10- C
11- C 12- D
U]C*8+RFSM.(;BT
A*RFSM.(;BT
Vẽ: Hình 7.3 (sgk trang 141)
- Hệ quả hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa:
+ Ngày 21/3 (Xuân phân) và 23/9 (Thu phân)thời gian ngày và đêm dài bằng nhau. Trong hai ngày
này, tia sáng mặt trời chiếu thẳng góc tại Xích đạo nên lượng nhiệt ánh sáng Mặt Trời bằng nhau
hai bán cầu Bắc Nam.
+ Ngày 21/3 đến 23/9, bán cầu Bắc ngả phía Mặt Trời nhiều hơn. Ngày 23/9 đến 21/3, bán cầu Nam
ngả phía Mặt Trời nhiều hơn (do bán cầu nào ngả phía Mặt Trời nhiều hơn).
+ Bán cầu Bắc bán cầu Nam hiện tượng ngày, đêm dài ngắn khác nhau. xích đạo hiện tượng
ngày, đêm dài bằng nhau. Càng xa Xích đạo về phía 2 cực hiện tượng chênh lệch ngày đêm càng rõ rệt.
+ Bác cầu Bắc và bán cầu Nam độ dài ngày đêm diễn ra trái ngược nhau.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 - MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 3
Mức độ nhận thức STT
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn lịch sử 1 Bài 1. Lịch sử là gì? 2 2 2
Bài 2. Thời gian trong lịch sử 1 1 3
Bài 3. Nguồn gốc loài người 1 1 4
Bài 4. Xã hội nguyên thủy 1 0 1/2 câu 1/2 câu
Bài 5. Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thủy sang xã 5 1 2 hội có giai cấp Tổng số câu hỏi 6 0 6 0 0 1/2 câu 0 1/2 câu Tỉ lệ 15% 15% 10% 10% Phân môn Địa lí 1
Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí 2 2
Kí hiệu và chú giải trên một số bản đồ thông dụng 2
Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và các 3 2 3 hệ quả địa lí 4
Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả 2 1 1/2 1/2 Tổng số câu hỏi 6 0 6 0 0 1/2 0 1/2 Tỉ lệ 15% 15% 10% 10% Tỉ lệ chung 30% 30% 20% 20%

ĐỀ BÀI
A - PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Người Tối cổ xuất hiện cách ngày nay khoảng A. 4 triệu năm. B. 5 - 6 triệu năm. C. 4 vạn năm. D. 15 vạn năm.
Câu 2. Tư liệu chữ viết được hiểu là
A. những câu chuyện dân gian… được truyền từ đời này sang đời khác.
B. những di tích, đồ vật,.. của người xưa còn lưu giữ lại.
C. những bản ghi, tài liệu chép tay hay sách được in, khắc chữ…
D. nguồn tư liệu đáng tin cậy nhất khi tìm hiểu về lịch sử.
Câu 3. Truyền thuyết “An Dương Vương và Mỵ Châu - Trọng Thủy” thuộc loại hình tư liệu nào dưới đây?
A. Tư liệu hiện vật.
B. Tư liệu chữ viết.
C. Tư liệu truyền miệng. D. Tư liệu gốc.
Câu 4. Khoảng thiên niên kỉ IV TCN, người nguyên thủy đã biết dùng nguyên liệu nào dưới đây để
chế tạo công cụ lao động? A. Thép. B. Đồng đỏ. C. Nhựa. D. Sắt.
Câu 5. Ở Việt Nam, tại hang Thẩm Hai, Thẩm Khuyên (Lạng Sơn), các nhà khảo cổ đã tìm thấy những
dấu tích nào của Người Tối cổ?
A. Công cụ đồ đồng. B. Răng hóa thạch.
C. Một bộ xương hóa thạch hoàn chỉnh.
D. Hộp sọ hóa thạch.
Câu 6. Nội dung nào sau đây không đúng khi mô tả về những chuyển biến trong đời sống kinh tế ở
Việt Nam vào cuối thời nguyên thủy?
A. Công cụ lao động bằng đồng được sử dụng phổ biến.
B. Con người chuyển lên cư trú tại những vùng núi cao.
C. Dùng cày gỗ có lắp lưỡi bằng đồng để cày ruộng.
D. Con người định cư lâu dài ở ven các dòng sông lớn.
Câu 7. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của việc học lịch sử?
A. Biết được quá trình hình thành và phát triển của mỗi ngành, mỗi lĩnh vực.
B. Biết được sự sinh trưởng và phát triển của các loài sinh vật trên Trái Đất.
C. Tìm hiểu về cội nguồn của bản thân, gia đình, dòng họ và dân tộc.
D. Đúc kết được những bài học kinh nghiệm của quá khứ phục vụ cho hiện tại.
Câu 8. Lịch sử còn được hiểu là một khoa học chuyên
A. nghiên cứu và phục dựng lại quá khứ.
B. dự đoán về những gì sẽ xảy ra trong tương lai.
C. nghiên cứu về các thiên thể trong vũ trụ.
D. nghiên cứu về sự sinh trưởng của muôn loài.
Câu 9. Nhờ sử dụng công cụ lao động bằng kim loại, người nguyên thủy đã


A. bị giảm sút năng suất lao động.
B. tăng năng suất lao động, tạo ra của cải dư thừa.
C. chuyển địa bàn cư trú lên vùng núi cao.
D. thu hẹp diện tích sản xuất.
Câu 10. Hệ lịch nào dưới đây được tính dựa trên chu kì chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời? A. Dương lịch. B. Âm lịch. C. Phật lịch. D. Nông lịch.
Câu 11. Tại Việt Nam, dấu vết của nền nông nghiệp sơ khai được tìm thấy tại các di chỉ thuộc nền văn hóa nào? A. Hạ Long. B. Đồng Nai. C. Hòa Bình. D. Sa Huỳnh.
Câu 12. Ngày 2/9/1945, tại Quảng trường Ba Đình (Hà Nội), thay mặt Chính phủ lâm thời, Chủ tịch
Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập, trịnh trọng tuyên bố trước quốc dân đồng bào và toàn thế giới:
“Nước Việt Nam có quyền được hưởng tự do và độc lập và sự thực đã thành một nước tự do và độc
lập”, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Sự kiện này cách năm 2024 bao nhiêu năm? A. 79 năm. B. 97 năm. C. 3969 năm. D. 3696 năm.
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm):
So sánh về đời sống của Người tối cổ và người tinh khôn trên các phương diện sau
đây: công cụ lao động; phương thức kiếm sống; hình thức tổ chức xã hội và đời sống tinh thần.
B - PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Cho điểm B(20 B, 40 ⸰
Đ), vậy vĩ độ của điểm B là bao nhiêu độ? ⸰ A. 40⸰Đ. B. 40 T ⸰ C. 20 B ⸰ D. 20⸰N
Câu 2. Đường chí tuyến nam đi qua lãnh thổ của những khu vực và châu lục nào?
A. Bắc Mĩ, châu Phi và châu Á.
B. Bắc Mĩ, Nam Mĩ và châu Phi.
C. Nam Mĩ, châu Phi và châu Á.
D. Nam Mĩ, châu Phi và châu Đại Dương.
Câu 3. Để thể hiện vị trí của sân bay, người ta sử dụng loại kí hiệu nào? A. Kí hiệu hình học. B. Kí hiệu đường. C. Kí hiệu tượng hình. D. Kí hiệu diện tích.
Câu 4. Kí hiệu đường hiện đối tượng địa lí nào sau đây? A. Đầm lầy. B. Đỉnh núi. C. Ranh giới. D. Cảng biển.
Câu 5. Mỗi múi giờ tương ứng bao nhiêu độ kinh tuyến? A. 15⸰ kinh tuyến. B. 20 kinh tuyến. ⸰ C. 25 kinh tuyến. ⸰ D. 30⸰ kinh tuyến.
Câu 6. Kinh tuyến gốc đi qua lãnh thổ của quốc gia nào sau đây? A. Pháp B. Anh C. Hoa Kì D. Liên Bang Nga
Câu 7. Các quốc gia nào có chung múi giờ với Việt Nam (+7)?
A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.
B. Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia.
C. Thái Lan, Mi-an-ma, Cam-pu-chia.
D. Thái Lan, Lào, Trung Quốc.
Câu 8. Quốc gia nào sử dụng nhiều múi giờ nhất trên thế giới?

A. Liên Bang Nga. B. Trung Quốc. C. Ca-na-da. D. Pháp.
Câu 9. Lực Coriolis tác động làm cho các vật thể ở bán cầu Nam lệch về đâu? A. bên phải. B. bên trên. C. bên dưới. D. bên trái.
Câu 10. Khi bán cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời và được nhận nhiều nhiệt và ánh sáng, lúc này bán cầu
Bắc được gọi là mùa gì? A. Mùa thu B. Mùa xuân C. Mùa nóng D. Mùa lạnh
Câu 11. Ngày 22/6 ở bán cầu Bắc thời gian ban ngày diễn ra như thế nào? A. Bằng nhau B. Ngắn nhất C. Dài nhất D. Không xác định
Câu 12. Nếu ở Việt Nam đang là mùa nóng thì lúc này ở Ô- xtrây-li-a đang là mùa nào? A. Mùa thu B. Mùa xuân C. Mùa nóng D. Mùa lạnh
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm):
Vẽ hình minh họa hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa và trình bày của hiện tượng đó.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
A - PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-A 2-C 3-C 4-B 5-B 6-B 7-B 8-A 9-B 10-A 11-C 12-A
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Phương diện Người tối cổ Người tinh khôn so sánh
- Ban đầu, sử dụng những mẩu đá vừa
vặn cầm tay làm công cụ.
- Biết sử dụng kĩ thuật mài để tạo ra Công cụ
- Về sau, biết ghè đẽo thô sơ (ghè một những công cụ lao động sắc bén hơn. lao động
mặt) các mảnh đá, hòn cuội… để làm - Biết chế tạo cung tên, biết làm gốm. công cụ.
- Từng bước chuyển từ săn bắn, hái lượm
- Săn bắt, hái lượm là hoạt động kinh tế Phương thức
sang trồng trọt và chăn nuôi (khi chuyển
chủ yếu (đời sống con người phụ thuộc kiếm sống
sang trồng trọt, chăn nuôi, cuộc sống của hoàn toàn vào tự nhiên).
con người bớt lệ thuộc vào tự nhiên).
- Sống thành từng bầy. Mỗi bầy gồm - Sống quần tụ nhau lại thành các thị tộc, Tổ chức
khoảng 5-7 gia đình, có người đứng gồm 2-3 thế hệ, có chung dòng máu. xã hội
đầu, có sự phân công lao động giữa - Nhiều thị tộc sống cạnh nhau, có chung nam và nữ.
nguồn gốc tổ tiên đã tạo thành bộ lạc.


zalo Nhắn tin Zalo