Đề thi giữa kì 1 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo (đề 3)

255 128 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Sinh Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 15 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 4 đề giữa kì 1 môn Sinh học 10 Chân trời sáng tạo mới nhất 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Sinh học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(255 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 SINH HỌC 10 (ĐỀ 3)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Trnh t no sau đây đng khi sp xp các cấp độ tổ chức sống tthấp đn
cao?
A. Cơ thể → Quần thể → T bo → Quần xã – Hệ sinh thái → Sinh quyển.
B. Sinh quyển → Cơ thể → Quần thể → Quần xã – Hệ sinh thái → T bo.
C. T bo → Quần thể → Cơ thể → Quần xã Hệ sinh thái → Sinh quyển.
D. T bo → Cơ thể → Quần thể → Quần xã – Hệ sinh thái → Sinh quyển.
Câu 2: Đơn vị cấu trc v chức năng của cơ thể sống l
A. t bo.
B. mô.
C. cơ quan.
D. hệ cơ quan.
Câu 3: Genbank l mt trong scác ngân hng phổ bin gip dliệu lưu trtrnh
t gene, đây l ứng dụng của ngnh
A. nông nghiệp.
B. sản xuất.
C. tin sinh học.
D. dược học.
Câu 4: Đâu l loại đường đơn trong các phân tử sau?
A. Saccharose.
B. Glycogen.
C. Fructose.
D. Maltose.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 5: Phát biểu no đng khi nói vđơn vị cấu trc v chức năng của thể
sống?
A. Mọi sinh vật sống đều được cấu tạo từ các bo quan.
B. Sinh vật đơn bo cấu tạo chỉ gồm một t bo nhưng vẫn đảm nhiệm chức
năng của mt cơ thể.
C. Sinh vt đa bo cấu tạo gồm nhiều t bo, hoạt động riêng lẻ, không mối
quan hệ với nhau.
D. Các hoạt động sống như sinh trưởng, phát triển v sinh sản diễn ra bên ngoi t
bo.
Câu 6: Đặc điểm được hnh thnh do s tương tác của các bộ phận cấu thnh nên
hệ thống được gọi l
A. đặc điểm mới.
B. đặc điểm phức tạp.
C. đặc điểm nổi trội.
D. đặc điểm đặc trưng.
Câu 7: Trong thnh phần của củ khoai tây có nhiều chất no sau đây?
A. Tinh bột.
B. Glycogen.
C. Chitin.
D. Dầu thc vật.
Câu 8: Hoạt động no sau đây không ảnh hưởng xấu đn s phát triển bền vững?
A. Sử dụng nguồn năng lượng không tái tạo như than đá, dầu mỏ.
B. Sử dụng nguồn năng lượng tái tạo như gió, năng lượng mặt trời.
C. Xả chất thải chưa qua xử lý vo môi trường.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D. Sử dụng các loi động, thc vật quý him lm thc phẩm v dược phẩm.
Câu 9: Vai trò no sau đây thể hiện vai trò của Sinh học trong nghiên cứu y học?
A. Dùng vi sinh vật phân hủy rác thải để tạo phân bón.
B. Trị các bệnh liên quan đn sai hỏng vật chất di truyền bằng liệu pháp gene.
C. Tạo ra giống cây trồng năng suất cao.
D. Đưa ra biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
Câu 10: Các phân tử hữu cơ do sinh vật sống tạo thnh l
A. phân tử sinh học.
B. nguyên tử.
C. tinh thể.
D. phân tử lý học.
Câu 11: Để nhận bit s mặt của lipid trong t bo, cần sdụng chất no sau
đây?
A. Dung dịch BaCl
2
.
B. Dung dịch Sudan III.
C. NaOH.
D. Dung dịch glucose.
Câu 12: Trong thnh phần cấu tạo của diệp lục, có nguyên tố no sau đây?
A. Mn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 13: Trong tin trnh nghiên cứu môn Sinh học, kĩ năng đầu tiên cần có l
A. quan sát.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B. xây dng giả thuyt.
C. thit k v tin hnh thí nghiệm.
D. báo cáo kt quả.
Câu 14: Protein không thc hiện các chức năng no trong các chức năng sau đây?
A. L chất d trnăng lượng chủ yu trong t bo.
B. Xc tác cho các phn ng hóa học trong t bo.
C. Liên kt với phân tử tín hiệu trong quá trnh truyền thông tin giữa các t bo.
D. Vận chuyển các chất qua mng sinh chất.
Câu 15: Các sinh vật sống v các cấp độ tổ chức khác của thgiới sống l đối
ợng nghiên cứu của
A. sinh học.
B. hóa sinh học.
C. t bo học.
D. vật chất.
Câu 16: Đơn phân của nucleic acid l
A. glucose.
B. acid béo.
C. amino acid.
D. nucleotide.
Câu 17: Trnh t no sau đây đng khi thc hiện phương pháp quan sát?
A. Thu thập, ghi chép v xử lí dliệu → Xác định đối tượng quan sát → Xác đnh
công cụ quan sát.
B. Thu thập, ghi chép v xử dữ liệu Xác định công cụ quan sát Xác đnh
đối tượng quan sát.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. Xác định đối tượng quan sát Xác định công cụ quan sát Thu thập, ghi
chép v xử lí dữ liu.
D. Xác định đối tượng quan sát Thu thập, ghi chép v xdữ liệu → Xác định
công cụ quan sát.
Câu 18: Sử dụng lòng trng trứng g lm thí nghiệm xác định chất no trong t
bo?
A. Glucose.
B. Tinh bột.
C. Protein.
D. Lipid.
Câu 19: Tập hợp các cá thể Cá cóc phân bố ở khu vc rừng nhiệt đới Tam Đảo gi
l
A. quần thể.
B. cơ thể.
C. hệ sinh thái.
D. quần xã.
Câu 20: Đặc điểm no sau đây không phải l đặc điểm chung của các cấp độ tổ
chức sống?
A. Tổ chức theo nguyên tc thứ bậc.
B. Hệ thống kín v t điều chỉnh.
C. Hệ thống m v t điều chỉnh.
D. Liên tục tin hóa.
Câu 21: Thí nghiệm no sau đây nu áp dụng sẽ gây ra ln sóng luận về đạo
đức sinh học?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. Nuôi cấy mô t bo thc vật nhằm bảo tồn loi cây quý him.
B. Chuyển gene tạo ra loại rau có giá trị dinh dưỡng cao.
C. Sản xuất vaccine phòng virus corona ở người bằng công nghê mRNA.
D. Thử nghiệm thuốc trên con người v mục đích lợi nhuận.
Câu 22: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch Benedict vo ng nghiệm chứa dịch
lọc quả nho v đun sôi l
A. không có hiện tượng xảy ra.
B. xuất hiện kt tủa mu đỏ gạch.
C. xuất hiện kt tủa mu trng.
D. xuất hiện hiện tượng phân thnh giọt nhỏ.
Câu 23: Nội dung no sau đây đng với học thuyt t bo?
A. T bo được hnh thnh một cách ngẫu nhiên.
B. Các t bo l đơn vị cơ sở của cơ thể sống.
C. Tất cả các vật đều được cấu tạo từ t bo.
D. Hầu ht các loi sinh vật đều được cấu tạo từ t bo.
Câu 24: Chức năng của micropipette l
A. dùng để quan sát những vật có kích thước nhỏ.
B. dùng để ht xả một lượng mẫu chính xác.
C. dùng để quan sát những vật m mt thường không nhn thấy được.
D. dùng để tách v phân lập các bo quan.
Câu 25: Ông l một trong những người đầu tiên mô tả các t bo sống khi quan sát
nhiều loi nguyên sinh vật trong giọt nước ao. Ông l
A. Robert Hooke.
B. Matthias Schleiden.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. Theodor Schwann.
D. Antonie van Leeuwenhoek.
Câu 26: Tập hợp tất cả các cấp tổ chức từ nhnhất đn lớn nhất trong th gii
sống được gọi l
A. các cấp độ tổ chức của vật chất.
B. các cấp độ tổ chức của cơ thể.
C. các cấp độ tổ chức của th giới sống.
D. các cấp độ tổ chức trên cơ thể.
Câu 27: Hiện nay, có khoảng bao nhiêu nguyên tcó vai trò quan trọng đối với s
sống?
A. 92.
B. 25.
C. 30.
D. 110.
Câu 28: Protein l đại phân tử hữu cơ được cấu tạo chủ yu từ các nguyên tố l
A. C, H, O, P.
B. C, H, O, S.
C. C, H, O, N.
D. P, S, N, O.
B. Phần tự lun
Câu 1 (1 điểm): Hãy chứng minh cấu trc bậc 1 của protein quyt định cấu trc
không gian của nó.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 2 (1 điểm): Trong tương lai, với s phát triển của ngnh Sinh học, con người
triển vọng chữa khỏi các bệnh hiểm nghèo như ung thư, AIDS,… hay không?
Tại sao?
Câu 3 (1 điểm): Khi thể con người bthiu st th tác hại như th no đối
với sức khỏe?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án đề 3
A. Phần trắc nghiệm
1. D
2. A
3. C
4. C
5. B
6. C
7. A
8. B
9. B
10. A
11. B
12. D
13. A
14. A
15. A
16. D
17. C
18. C
19. A
20. B
21. D
22. B
23. B
24. B
25. D
26. C
27. B
28. C
Câu 3:
Đáp án đúng là: C
Genbank l một trong số các ngân hng phbin gip dliệu lưu trữ trnh t gene,
đây l ứng dụng của ngnh tin sinh học.
Câu 5:
Đáp án đúng là: B
A – Sai. Mọi sinh vật sống đều được cấu tạo từ các t bo.
B Đng. Sinh vật đơn bo cấu tạo chỉ gồm mt t bo nhưng vẫn đảm nhiệm
chức năng của một cơ thể.
C Sai. Sinh vật đa bo cấu tạo gồm nhiều t bo, các hoạt động sống của
thể l s phối hợp hoạt động của các t bo khác nhau.
D Sai. Các hoạt động sống như sinh trưởng, phát triển v sinh sản diễn ra trong t
bào.
Câu 7:
Đáp án đúng là: A
Trong thnh phần của của khoai tây có chứa nhiều chất đường bột.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 8:
Đáp án đúng là: B
Sử dụng nguồn năng lượng tái tạo như gió, năng lượng mặt trời không gây ô nhiễm
môi trường v cạn kiệt nguồn ti nguyên → không gây ảnh hưởng xấu đn s phát
triển bền vững.
Câu 11:
Đáp án đúng là: B
Để nhận bit s có mặt của lipid trong t bo, cần sử dụng dung dịch Sundan III.
Câu 12:
Đáp án đúng là: D
Diệp lục a có công thức C
55
H
72
O
5
N
4
Mg; diệp lục b có công thức l C
55
H
70
O
6
N
4
Mg.
Trong các nguyên tố trên, Mg l nguyên tố cấu tạo nên diệp lục.
Câu 14:
Đáp án đúng là: A
Trong t bo, carbohydrate mới l chất d trữ năng ng chủ yu.n protein không
phi l chất d trng lượng chủ yu mchtham gia cung cấp ng lượng cho t
bo trong trường hợp thiu ht carbohydrate.
Câu 18:
Đáp án đúng là: C
Lòng trng trứng g chứa nhiều protein Sử dụng lòng trng trứng glm thí
nghiệm xác định protein trong t bo.
Câu 19:
Đáp án đúng là: A
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tập hợp các thể cùng loi phân bố một khu vc nhất định tạo thnh quần thể
Tập hợp các thể cóc phân bố khu vc rừng nhiệt đới Tam Đảo gọi l
quần thể.
Câu 21:
Đáp án đúng là: D
Những thí nghiệm trên cơ theer con người luôn gây ra nhiều tranh cãi trong hi
như: Dùng người để ththuốc v những thí nghiệm v mục đích lợi nhuận, nhân
bản vô tính con người,…
Câu 22:
Đáp án đúng là: B
Dịch lọc từ quả nho có chứa glucose. Khi sử dụng dung dịch benedict, glucose sẽ kh
Cu
2+
thnh Cu
+
tạo kt tủa Cu
2
O mu đgạch.
Câu 23:
Đáp án đúng là: B
Học thuyt t bo có những nội dung cơ bản sau:
- Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ t bo.
- Các t bo l đơn vị cơ sở của cơ thể sống.
- Tất cả các t bo được sinh ra từ các t bo có trước bằng cách phân chia t bo.
B. Phần tự lun
Câu 1:
Cấu trc bậc 1 của phân tử protein l trnh tsp xp các amino acid, cấu trc ny
quy định tính đa dạng v đặc thù của phân tử protein. Cấu trc bậc 1 lm sđ
hnh thnh cấu trc bậc 2 v cấu trc bậc 3 của protein, do đó, cấu trc ny quyt
định cấu trc không gian của protein.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 2:
- Con người có khả năng chữa khỏi các bệnh hiểm nghèo như ung thư, AIDS,…
- : Khoa học công nghệ, y học ngy cng phát triển, nhu cầu về sức khỏe ngy
cng được quan tâm nhiều hơn. Do đó, các nh khoa học, nh nghiên cứu, các y
bác luôn nỗ lc nghiên cứu để mang lại những phương pháp điều trị bệnh hiệu
quả nhất
Câu 3:
Khi thể con người bị thiu st thể gây ra các triệu chứng bao gồm: mệt mi,
yu đuối, hụt hơi, chóng mặt, đau đầu, nhạy cảm với nhiệt độ, tay chân lạnh, đau
ngc, khó tập trung, tim đập nhanh, hội chứng chân không nghỉ, thèm ăn các món
kỳ quặc không phải thc phẩm (chẳng hạn trường hợp thèm ăn tóc hoặc đất
sét). thể gây bệnh thiu máu, hmiễn dịch dễ bị suy yu, trao đổi chất kém,
giảm trí nhớ, gây ra các bệnh về huyt áp. Đối với phụ nữ mang thai thể bsảy
thai.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 SINH HỌC 10 (ĐỀ 3)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Trình tự nào sau đây đúng khi sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao?
A. Cơ thể → Quần thể → Tế bào → Quần xã – Hệ sinh thái → Sinh quyển.
B. Sinh quyển → Cơ thể → Quần thể → Quần xã – Hệ sinh thái → Tế bào.
C. Tế bào → Quần thể → Cơ thể → Quần xã – Hệ sinh thái → Sinh quyển.
D. Tế bào → Cơ thể → Quần thể → Quần xã – Hệ sinh thái → Sinh quyển.
Câu 2: Đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống là A. tế bào. B. mô. C. cơ quan. D. hệ cơ quan.
Câu 3: Genbank là một trong số các ngân hàng phổ biến giúp dữ liệu lưu trữ trình
tự gene, đây là ứng dụng của ngành A. nông nghiệp. B. sản xuất.
C. tin sinh học. D. dược học.
Câu 4: Đâu là loại đường đơn trong các phân tử sau? A. Saccharose. B. Glycogen. C. Fructose. D. Maltose.


Câu 5: Phát biểu nào đúng khi nói về đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống?
A. Mọi sinh vật sống đều được cấu tạo từ các bào quan.
B. Sinh vật đơn bào có cấu tạo chỉ gồm một tế bào nhưng vẫn đảm nhiệm chức năng của một cơ thể.
C. Sinh vật đa bào có cấu tạo gồm nhiều tế bào, hoạt động riêng lẻ, không có mối quan hệ với nhau.
D. Các hoạt động sống như sinh trưởng, phát triển và sinh sản diễn ra bên ngoài tế bào.
Câu 6: Đặc điểm được hình thành do sự tương tác của các bộ phận cấu thành nên
hệ thống được gọi là
A. đặc điểm mới.
B. đặc điểm phức tạp.
C. đặc điểm nổi trội.
D. đặc điểm đặc trưng.
Câu 7: Trong thành phần của củ khoai tây có nhiều chất nào sau đây? A. Tinh bột. B. Glycogen. C. Chitin.
D. Dầu thực vật.
Câu 8: Hoạt động nào sau đây không ảnh hưởng xấu đến sự phát triển bền vững?
A. Sử dụng nguồn năng lượng không tái tạo như than đá, dầu mỏ.
B. Sử dụng nguồn năng lượng tái tạo như gió, năng lượng mặt trời.
C. Xả chất thải chưa qua xử lý vào môi trường.


D. Sử dụng các loài động, thực vật quý hiếm làm thực phẩm và dược phẩm.
Câu 9: Vai trò nào sau đây thể hiện vai trò của Sinh học trong nghiên cứu y học?
A. Dùng vi sinh vật phân hủy rác thải để tạo phân bón.
B. Trị các bệnh liên quan đến sai hỏng vật chất di truyền bằng liệu pháp gene.
C. Tạo ra giống cây trồng năng suất cao.
D. Đưa ra biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
Câu 10: Các phân tử hữu cơ do sinh vật sống tạo thành là
A. phân tử sinh học. B. nguyên tử. C. tinh thể.
D. phân tử lý học.
Câu 11: Để nhận biết sự có mặt của lipid trong tế bào, cần sử dụng chất nào sau đây? A. Dung dịch BaCl2.
B. Dung dịch Sudan III. C. NaOH.
D. Dung dịch glucose.
Câu 12: Trong thành phần cấu tạo của diệp lục, có nguyên tố nào sau đây? A. Mn. B. Zn. C. Cu. D. Mg.
Câu 13: Trong tiến trình nghiên cứu môn Sinh học, kĩ năng đầu tiên cần có là A. quan sát.


B. xây dựng giả thuyết.
C. thiết kế và tiến hành thí nghiệm.
D. báo cáo kết quả.
Câu 14: Protein không thực hiện các chức năng nào trong các chức năng sau đây?
A. Là chất dự trữ năng lượng chủ yếu trong tế bào.
B. Xúc tác cho các phản ứng hóa học trong tế bào.
C. Liên kết với phân tử tín hiệu trong quá trình truyền thông tin giữa các tế bào.
D. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất.
Câu 15: Các sinh vật sống và các cấp độ tổ chức khác của thế giới sống là đối tượng nghiên cứu của A. sinh học. B. hóa sinh học.
C. tế bào học. D. vật chất.
Câu 16: Đơn phân của nucleic acid là A. glucose. B. acid béo. C. amino acid. D. nucleotide.
Câu 17: Trình tự nào sau đây đúng khi thực hiện phương pháp quan sát?
A. Thu thập, ghi chép và xử lí dữ liệu → Xác định đối tượng quan sát → Xác định công cụ quan sát.
B. Thu thập, ghi chép và xử lí dữ liệu → Xác định công cụ quan sát → Xác định đối tượng quan sát.


zalo Nhắn tin Zalo