ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 SINH HỌC 10 (ĐỀ 3)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Trình tự nào sau đây đúng khi sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao?
A. Cơ thể → Quần thể → Tế bào → Quần xã – Hệ sinh thái → Sinh quyển.
B. Sinh quyển → Cơ thể → Quần thể → Quần xã – Hệ sinh thái → Tế bào.
C. Tế bào → Quần thể → Cơ thể → Quần xã – Hệ sinh thái → Sinh quyển.
D. Tế bào → Cơ thể → Quần thể → Quần xã – Hệ sinh thái → Sinh quyển.
Câu 2: Đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống là A. tế bào. B. mô. C. cơ quan. D. hệ cơ quan.
Câu 3: Genbank là một trong số các ngân hàng phổ biến giúp dữ liệu lưu trữ trình
tự gene, đây là ứng dụng của ngành A. nông nghiệp. B. sản xuất.
C. tin sinh học. D. dược học.
Câu 4: Đâu là loại đường đơn trong các phân tử sau? A. Saccharose. B. Glycogen. C. Fructose. D. Maltose.
Câu 5: Phát biểu nào đúng khi nói về đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống?
A. Mọi sinh vật sống đều được cấu tạo từ các bào quan.
B. Sinh vật đơn bào có cấu tạo chỉ gồm một tế bào nhưng vẫn đảm nhiệm chức năng của một cơ thể.
C. Sinh vật đa bào có cấu tạo gồm nhiều tế bào, hoạt động riêng lẻ, không có mối quan hệ với nhau.
D. Các hoạt động sống như sinh trưởng, phát triển và sinh sản diễn ra bên ngoài tế bào.
Câu 6: Đặc điểm được hình thành do sự tương tác của các bộ phận cấu thành nên
hệ thống được gọi là
A. đặc điểm mới.
B. đặc điểm phức tạp.
C. đặc điểm nổi trội.
D. đặc điểm đặc trưng.
Câu 7: Trong thành phần của củ khoai tây có nhiều chất nào sau đây? A. Tinh bột. B. Glycogen. C. Chitin.
D. Dầu thực vật.
Câu 8: Hoạt động nào sau đây không ảnh hưởng xấu đến sự phát triển bền vững?
A. Sử dụng nguồn năng lượng không tái tạo như than đá, dầu mỏ.
B. Sử dụng nguồn năng lượng tái tạo như gió, năng lượng mặt trời.
C. Xả chất thải chưa qua xử lý vào môi trường.
D. Sử dụng các loài động, thực vật quý hiếm làm thực phẩm và dược phẩm.
Câu 9: Vai trò nào sau đây thể hiện vai trò của Sinh học trong nghiên cứu y học?
A. Dùng vi sinh vật phân hủy rác thải để tạo phân bón.
B. Trị các bệnh liên quan đến sai hỏng vật chất di truyền bằng liệu pháp gene.
C. Tạo ra giống cây trồng năng suất cao.
D. Đưa ra biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
Câu 10: Các phân tử hữu cơ do sinh vật sống tạo thành là
A. phân tử sinh học. B. nguyên tử. C. tinh thể.
D. phân tử lý học.
Câu 11: Để nhận biết sự có mặt của lipid trong tế bào, cần sử dụng chất nào sau đây? A. Dung dịch BaCl2.
B. Dung dịch Sudan III. C. NaOH.
D. Dung dịch glucose.
Câu 12: Trong thành phần cấu tạo của diệp lục, có nguyên tố nào sau đây? A. Mn. B. Zn. C. Cu. D. Mg.
Câu 13: Trong tiến trình nghiên cứu môn Sinh học, kĩ năng đầu tiên cần có là A. quan sát.
B. xây dựng giả thuyết.
C. thiết kế và tiến hành thí nghiệm.
D. báo cáo kết quả.
Câu 14: Protein không thực hiện các chức năng nào trong các chức năng sau đây?
A. Là chất dự trữ năng lượng chủ yếu trong tế bào.
B. Xúc tác cho các phản ứng hóa học trong tế bào.
C. Liên kết với phân tử tín hiệu trong quá trình truyền thông tin giữa các tế bào.
D. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất.
Câu 15: Các sinh vật sống và các cấp độ tổ chức khác của thế giới sống là đối tượng nghiên cứu của A. sinh học. B. hóa sinh học.
C. tế bào học. D. vật chất.
Câu 16: Đơn phân của nucleic acid là A. glucose. B. acid béo. C. amino acid. D. nucleotide.
Câu 17: Trình tự nào sau đây đúng khi thực hiện phương pháp quan sát?
A. Thu thập, ghi chép và xử lí dữ liệu → Xác định đối tượng quan sát → Xác định công cụ quan sát.
B. Thu thập, ghi chép và xử lí dữ liệu → Xác định công cụ quan sát → Xác định đối tượng quan sát.
Đề thi giữa kì 1 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo (đề 3)
255
128 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 4 đề giữa kì 1 môn Sinh học 10 Chân trời sáng tạo mới nhất 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Sinh học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(255 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 SINH HỌC 10 (ĐỀ 3)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Trnh t no sau đây đng khi sp xp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đn
cao?
A. Cơ thể → Quần thể → T bo → Quần xã – Hệ sinh thái → Sinh quyển.
B. Sinh quyển → Cơ thể → Quần thể → Quần xã – Hệ sinh thái → T bo.
C. T bo → Quần thể → Cơ thể → Quần xã – Hệ sinh thái → Sinh quyển.
D. T bo → Cơ thể → Quần thể → Quần xã – Hệ sinh thái → Sinh quyển.
Câu 2: Đơn vị cấu trc v chức năng của cơ thể sống l
A. t bo.
B. mô.
C. cơ quan.
D. hệ cơ quan.
Câu 3: Genbank l một trong số các ngân hng phổ bin gip dữ liệu lưu trữ trnh
t gene, đây l ứng dụng của ngnh
A. nông nghiệp.
B. sản xuất.
C. tin sinh học.
D. dược học.
Câu 4: Đâu l loại đường đơn trong các phân tử sau?
A. Saccharose.
B. Glycogen.
C. Fructose.
D. Maltose.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 5: Phát biểu no đng khi nói về đơn vị cấu trc v chức năng của cơ thể
sống?
A. Mọi sinh vật sống đều được cấu tạo từ các bo quan.
B. Sinh vật đơn bo có cấu tạo chỉ gồm một t bo nhưng vẫn đảm nhiệm chức
năng của một cơ thể.
C. Sinh vật đa bo có cấu tạo gồm nhiều t bo, hoạt động riêng lẻ, không có mối
quan hệ với nhau.
D. Các hoạt động sống như sinh trưởng, phát triển v sinh sản diễn ra bên ngoi t
bo.
Câu 6: Đặc điểm được hnh thnh do s tương tác của các bộ phận cấu thnh nên
hệ thống được gọi l
A. đặc điểm mới.
B. đặc điểm phức tạp.
C. đặc điểm nổi trội.
D. đặc điểm đặc trưng.
Câu 7: Trong thnh phần của củ khoai tây có nhiều chất no sau đây?
A. Tinh bột.
B. Glycogen.
C. Chitin.
D. Dầu thc vật.
Câu 8: Hoạt động no sau đây không ảnh hưởng xấu đn s phát triển bền vững?
A. Sử dụng nguồn năng lượng không tái tạo như than đá, dầu mỏ.
B. Sử dụng nguồn năng lượng tái tạo như gió, năng lượng mặt trời.
C. Xả chất thải chưa qua xử lý vo môi trường.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D. Sử dụng các loi động, thc vật quý him lm thc phẩm v dược phẩm.
Câu 9: Vai trò no sau đây thể hiện vai trò của Sinh học trong nghiên cứu y học?
A. Dùng vi sinh vật phân hủy rác thải để tạo phân bón.
B. Trị các bệnh liên quan đn sai hỏng vật chất di truyền bằng liệu pháp gene.
C. Tạo ra giống cây trồng năng suất cao.
D. Đưa ra biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
Câu 10: Các phân tử hữu cơ do sinh vật sống tạo thnh l
A. phân tử sinh học.
B. nguyên tử.
C. tinh thể.
D. phân tử lý học.
Câu 11: Để nhận bit s có mặt của lipid trong t bo, cần sử dụng chất no sau
đây?
A. Dung dịch BaCl
2
.
B. Dung dịch Sudan III.
C. NaOH.
D. Dung dịch glucose.
Câu 12: Trong thnh phần cấu tạo của diệp lục, có nguyên tố no sau đây?
A. Mn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 13: Trong tin trnh nghiên cứu môn Sinh học, kĩ năng đầu tiên cần có l
A. quan sát.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B. xây dng giả thuyt.
C. thit k v tin hnh thí nghiệm.
D. báo cáo kt quả.
Câu 14: Protein không thc hiện các chức năng no trong các chức năng sau đây?
A. L chất d trữ năng lượng chủ yu trong t bo.
B. Xc tác cho các phản ứng hóa học trong t bo.
C. Liên kt với phân tử tín hiệu trong quá trnh truyền thông tin giữa các t bo.
D. Vận chuyển các chất qua mng sinh chất.
Câu 15: Các sinh vật sống v các cấp độ tổ chức khác của th giới sống l đối
tượng nghiên cứu của
A. sinh học.
B. hóa sinh học.
C. t bo học.
D. vật chất.
Câu 16: Đơn phân của nucleic acid l
A. glucose.
B. acid béo.
C. amino acid.
D. nucleotide.
Câu 17: Trnh t no sau đây đng khi thc hiện phương pháp quan sát?
A. Thu thập, ghi chép v xử lí dữ liệu → Xác định đối tượng quan sát → Xác định
công cụ quan sát.
B. Thu thập, ghi chép v xử lí dữ liệu → Xác định công cụ quan sát → Xác định
đối tượng quan sát.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. Xác định đối tượng quan sát → Xác định công cụ quan sát → Thu thập, ghi
chép v xử lí dữ liệu.
D. Xác định đối tượng quan sát → Thu thập, ghi chép v xử lí dữ liệu → Xác định
công cụ quan sát.
Câu 18: Sử dụng lòng trng trứng g lm thí nghiệm xác định chất no trong t
bo?
A. Glucose.
B. Tinh bột.
C. Protein.
D. Lipid.
Câu 19: Tập hợp các cá thể Cá cóc phân bố ở khu vc rừng nhiệt đới Tam Đảo gọi
l
A. quần thể.
B. cơ thể.
C. hệ sinh thái.
D. quần xã.
Câu 20: Đặc điểm no sau đây không phải l đặc điểm chung của các cấp độ tổ
chức sống?
A. Tổ chức theo nguyên tc thứ bậc.
B. Hệ thống kín v t điều chỉnh.
C. Hệ thống mở v t điều chỉnh.
D. Liên tục tin hóa.
Câu 21: Thí nghiệm no sau đây nu áp dụng sẽ gây ra ln sóng dư luận về đạo
đức sinh học?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. Nuôi cấy mô t bo thc vật nhằm bảo tồn loi cây quý him.
B. Chuyển gene tạo ra loại rau có giá trị dinh dưỡng cao.
C. Sản xuất vaccine phòng virus corona ở người bằng công nghê mRNA.
D. Thử nghiệm thuốc trên con người v mục đích lợi nhuận.
Câu 22: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch Benedict vo ống nghiệm chứa dịch
lọc quả nho v đun sôi l
A. không có hiện tượng xảy ra.
B. xuất hiện kt tủa mu đỏ gạch.
C. xuất hiện kt tủa mu trng.
D. xuất hiện hiện tượng phân thnh giọt nhỏ.
Câu 23: Nội dung no sau đây đng với học thuyt t bo?
A. T bo được hnh thnh một cách ngẫu nhiên.
B. Các t bo l đơn vị cơ sở của cơ thể sống.
C. Tất cả các vật đều được cấu tạo từ t bo.
D. Hầu ht các loi sinh vật đều được cấu tạo từ t bo.
Câu 24: Chức năng của micropipette l
A. dùng để quan sát những vật có kích thước nhỏ.
B. dùng để ht xả một lượng mẫu chính xác.
C. dùng để quan sát những vật m mt thường không nhn thấy được.
D. dùng để tách v phân lập các bo quan.
Câu 25: Ông l một trong những người đầu tiên mô tả các t bo sống khi quan sát
nhiều loi nguyên sinh vật trong giọt nước ao. Ông l
A. Robert Hooke.
B. Matthias Schleiden.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. Theodor Schwann.
D. Antonie van Leeuwenhoek.
Câu 26: Tập hợp tất cả các cấp tổ chức từ nhỏ nhất đn lớn nhất trong th giới
sống được gọi l
A. các cấp độ tổ chức của vật chất.
B. các cấp độ tổ chức của cơ thể.
C. các cấp độ tổ chức của th giới sống.
D. các cấp độ tổ chức trên cơ thể.
Câu 27: Hiện nay, có khoảng bao nhiêu nguyên tố có vai trò quan trọng đối với s
sống?
A. 92.
B. 25.
C. 30.
D. 110.
Câu 28: Protein l đại phân tử hữu cơ được cấu tạo chủ yu từ các nguyên tố l
A. C, H, O, P.
B. C, H, O, S.
C. C, H, O, N.
D. P, S, N, O.
B. Phần tự luận
Câu 1 (1 điểm): Hãy chứng minh cấu trc bậc 1 của protein quyt định cấu trc
không gian của nó.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 2 (1 điểm): Trong tương lai, với s phát triển của ngnh Sinh học, con người
có triển vọng chữa khỏi các bệnh hiểm nghèo như ung thư, AIDS,… hay không?
Tại sao?
Câu 3 (1 điểm): Khi cơ thể con người bị thiu st th có tác hại như th no đối
với sức khỏe?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án đề 3
A. Phần trắc nghiệm
1. D
2. A
3. C
4. C
5. B
6. C
7. A
8. B
9. B
10. A
11. B
12. D
13. A
14. A
15. A
16. D
17. C
18. C
19. A
20. B
21. D
22. B
23. B
24. B
25. D
26. C
27. B
28. C
Câu 3:
Đáp án đúng là: C
Genbank l một trong số các ngân hng phổ bin gip dữ liệu lưu trữ trnh t gene,
đây l ứng dụng của ngnh tin sinh học.
Câu 5:
Đáp án đúng là: B
A – Sai. Mọi sinh vật sống đều được cấu tạo từ các t bo.
B – Đng. Sinh vật đơn bo có cấu tạo chỉ gồm một t bo nhưng vẫn đảm nhiệm
chức năng của một cơ thể.
C – Sai. Sinh vật đa bo có cấu tạo gồm nhiều t bo, các hoạt động sống của cơ
thể l s phối hợp hoạt động của các t bo khác nhau.
D – Sai. Các hoạt động sống như sinh trưởng, phát triển v sinh sản diễn ra trong t
bào.
Câu 7:
Đáp án đúng là: A
Trong thnh phần của của khoai tây có chứa nhiều chất đường bột.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 8:
Đáp án đúng là: B
Sử dụng nguồn năng lượng tái tạo như gió, năng lượng mặt trời không gây ô nhiễm
môi trường v cạn kiệt nguồn ti nguyên → không gây ảnh hưởng xấu đn s phát
triển bền vững.
Câu 11:
Đáp án đúng là: B
Để nhận bit s có mặt của lipid trong t bo, cần sử dụng dung dịch Sundan III.
Câu 12:
Đáp án đúng là: D
Diệp lục a có công thức C
55
H
72
O
5
N
4
Mg; diệp lục b có công thức l C
55
H
70
O
6
N
4
Mg.
→ Trong các nguyên tố trên, Mg l nguyên tố cấu tạo nên diệp lục.
Câu 14:
Đáp án đúng là: A
Trong t bo, carbohydrate mới l chất d trữ năng lượng chủ yu. Còn protein không
phải l chất d trữ năng lượng chủ yu m chỉ tham gia cung cấp năng lượng cho t
bo trong trường hợp thiu hụt carbohydrate.
Câu 18:
Đáp án đúng là: C
Lòng trng trứng g có chứa nhiều protein → Sử dụng lòng trng trứng g lm thí
nghiệm xác định protein trong t bo.
Câu 19:
Đáp án đúng là: A
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tập hợp các cá thể cùng loi phân bố ở một khu vc nhất định tạo thnh quần thể
→ Tập hợp các cá thể Cá cóc phân bố ở khu vc rừng nhiệt đới Tam Đảo gọi l
quần thể.
Câu 21:
Đáp án đúng là: D
Những thí nghiệm trên cơ theer con người luôn gây ra nhiều tranh cãi trong xã hội
như: Dùng người để thử thuốc v những thí nghiệm v mục đích lợi nhuận, nhân
bản vô tính con người,…
Câu 22:
Đáp án đúng là: B
Dịch lọc từ quả nho có chứa glucose. Khi sử dụng dung dịch benedict, glucose sẽ khử
Cu
2+
thnh Cu
+
tạo kt tủa Cu
2
O mu đỏ gạch.
Câu 23:
Đáp án đúng là: B
Học thuyt t bo có những nội dung cơ bản sau:
- Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ t bo.
- Các t bo l đơn vị cơ sở của cơ thể sống.
- Tất cả các t bo được sinh ra từ các t bo có trước bằng cách phân chia t bo.
B. Phần tự luận
Câu 1:
Cấu trc bậc 1 của phân tử protein l trnh t sp xp các amino acid, cấu trc ny
quy định tính đa dạng v đặc thù của phân tử protein. Cấu trc bậc 1 lm cơ sở để
hnh thnh cấu trc bậc 2 v cấu trc bậc 3 của protein, do đó, cấu trc ny quyt
định cấu trc không gian của protein.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 2:
- Con người có khả năng chữa khỏi các bệnh hiểm nghèo như ung thư, AIDS,…
- Vì: Khoa học công nghệ, y học ngy cng phát triển, nhu cầu về sức khỏe ngy
cng được quan tâm nhiều hơn. Do đó, các nh khoa học, nh nghiên cứu, các y
bác sĩ luôn nỗ lc nghiên cứu để mang lại những phương pháp điều trị bệnh hiệu
quả nhất
Câu 3:
Khi cơ thể con người bị thiu st có thể gây ra các triệu chứng bao gồm: mệt mỏi,
yu đuối, hụt hơi, chóng mặt, đau đầu, nhạy cảm với nhiệt độ, tay chân lạnh, đau
ngc, khó tập trung, tim đập nhanh, hội chứng chân không nghỉ, thèm ăn các món
kỳ quặc không phải thc phẩm (chẳng hạn có trường hợp thèm ăn tóc hoặc đất
sét). Có thể gây bệnh thiu máu, hệ miễn dịch dễ bị suy yu, trao đổi chất kém,
giảm trí nhớ, gây ra các bệnh về huyt áp. Đối với phụ nữ mang thai có thể bị sảy
thai.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85