Đề thi giữa kì 1 Sinh học 12 Chân trời sáng tạo 2024 (Đề 3)

5 3 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Sinh Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Sinh học 12 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Sinh học 12.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(5 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2024 - 2025 …….
MÔN: SINH HỌC 12 - CTST --------------------
Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề thi có …. trang)
(không kể thời gian phát đề) Mã đề 003
Họ và tên:…………………………………………………... Số báo danh:………….
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu
1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Vùng kết thúc của gene nằm ở
A. đầu 5’ mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
B. đầu 3’ mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
C. đầu 3’ mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
D. đầu 5’ mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
Câu 2: Trong tế bào động vật, sự nhân đôi của DNA xảy ra ở
A. lục lạp, nhân, trung thể.
B. ti thể, nhân, lục lạp. C. nhân, trung thể. D. nhân, ti thể.
Câu 3: Trong quá trình phiên mã, chuỗi polynucleotide của RNA được tổng hợp theo chiều nào sau đây? A. 5’ → 3’. B. 3’ → 5’.
C. 5’ → 3’ hoặc 3’ → 5’.
D. Cả chiều 3’ → 5’ và 5’ → 3’.
Câu 4: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong quá trình dịch mã khi
A. tiểu đơn vị lớn của ribosome liên kết với tiểu đơn vị bé.
B. tiểu đơn vị bé của ribosome liên kết với phân tử mRNA.
C. tiểu đơn vị lớn của ribosome liên kết với phức hệ tRNA-amino acid.
D. phức hệ tRNA-amino acid liên kết với mRNA.
Câu 5: Để kiểm chứng sự có mặt của DNA trong búi kết tủa trắng sau khi thực
hiện thí nghiệm tách chiết, người ta sử dụng dung dịch A. ethanol 70%. B. diphenylamine. C. glucose. D. nước cất.
Câu 6: Thành phần nào sau đây không thuộc Operon Lac?
A. Vùng vận hành (O).
B. Các gene cấu trúc (Z, Y, A). C. Gene điều hòa.
D. Vùng khởi động (P).
Câu 7: Trong cơ chế điều hoà hoạt động các gene của operon Lac, sự kiện nào sau
đây chỉ diễn ra khi môi trường không có lactose?
A. Các phân tử mRNA của các gene cấu trúc Z, Y, A được dịch mã tạo ra các
enzyme phân giải đường lactose.
B. Một số phân tử lactose liên kết với protein ức chế làm biến đổi cấu hình
không gian ba chiều của nó.
C. Protein điều hòa liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của các gene cấu trúc.
D. RNA polymerase liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên mã.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hệ gene của sinh vật?
A. Các loài sinh vật khác nhau thường có số lượng gene khác nhau.
B. Các loài sinh vật khác nhau thường có sự phân bố các gene trên DNA khác nhau.
C. Hệ gene của sinh vật nhân thực chỉ bao gồm các gene trên nhiễm sắc thể nằm trong nhân tế bào.
D. Phần lớn hệ gene ở sinh vật nhân thực không mã hóa cho các phân tử RNA hoặc protein.
Câu 9: Chất 5-bromouracil có thể gây ra loại đột biến nào sau đây?
A. Mất một cặp A – T.
B. Thêm một cặp G – C.
C. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – C.
D. Thay thế cặp A – T bằng cặp T – A.
Câu 10: Đâu không phải là một trong những vai trò của đột biến gene?
A. Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
B. Giúp các nhà di truyền khám phá được chức năng của gene.
C. Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình chọn giống.
D. Đảm bảo sự di truyền ổn định của các đặc điểm di truyền đặc trưng cho loài.
Câu 11: Để tạo ra động vật chuyển gene, người ta đã tiến hành:
A. đưa gene cần chuyển vào cá thể cái bằng phương pháp vi tiêm (tiêm gene) và
tạo điều kiện cho gene được biểu hiện.
B. đưa gene cần chuyển vào cơ thể con vật mới được sinh ra và tạo điều kiện
cho gene đó được biểu hiện.
C. đưa gene cần chuyển vào phôi ở giai đoạn phát triển muộn để tạo ra con
mang gene cần chuyển và tạo điều kiện cho gene đó được biểu hiện.
D. lấy trứng của con cái rồi cho thụ tinh trong ống nghiệm, sau đó đưa gene vào
hợp tử (ở giai đoạn nhân con), cho hợp tử phát triển thành phôi rồi cấy phôi đã
chuyển gene vào tử cung con cái.
Câu 12: Đơn vị cấu tạo nên NST ở sinh vật nhân thực là A. protein. B. nucleotide. C. nucleosome. D. amino acid.
Câu 13: Xét các loại đột biến sau: (1) Mất đoạn NST
(2) Lặp đoạn NST (3) Chuyển đoạn không tương hỗ (4) Đảo đoạn NST (5) Đột biến thể một (6) Đột biến thể ba
Những loại đột biến làm thay đổi độ dài của phân tử DNA là A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (6). D. (1), (2), (5), (6).
Câu 14: Để xác định được các dạng đột biến nhiễm sắc thể, người ta tiến hành
A. quan sát và so sánh sự khác biệt trong nhiễm sắc thể đồ bình thường và bất thường.
B. quan sát và so sánh sự giống nhau trong nhiễm sắc thể đồ bình thường và bất thường.
C. quan sát và so sánh sự khác biệt về hình thái trong nhiễm sắc thể đồ bình thường và bất thường.
D. quan sát và so sánh sự khác biệt về số lượng trong nhiễm sắc thể đồ bình thường và bất thường.
Câu 15: Một gene chi phối nhiều tính trạng được gọi là: A. Gene tăng cường. B. Gene điều hòa. C. Gene đa hiệu. D. Gene trội.
Câu 16: Quy luật phân li có ý nghĩa thực tiễn là
A. xác định được các dòng thuần.
B. xác định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống.
C. cho thấy sự phân li của tính trạng ở các thế hệ lai.
D. xác định được phương thức di truyền của tính trạng.
Câu 17: Các allele trong cùng một gene không thể có mối quan hệ nào sau đây?
A. Trội/lặn hoàn toàn.
B. Trội/lặn không hoàn toàn. C. Đồng trội. D. Đồng lặn.
Câu 18: Trong quy luật di truyền phân li độc lập với các gene trội là trội hoàn
toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì F1 sẽ dị hợp về bao nhiêu cặp gene? A. 2n. B. 3n. C. n. D. 2n.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai.


zalo Nhắn tin Zalo