Bộ 3 đề thi giữa kì 1 Sinh học 12 Chân trời sáng tạo có đáp án

305 153 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Sinh Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 58 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Sinh học 12 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Sinh học 12.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(305 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2024 - 2025 …….
MÔN: SINH HỌC 12 - CTST --------------------
Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề thi có …. trang)
(không kể thời gian phát đề) Mã đề 001
Họ và tên:…………………………………………………... Số báo danh:………….
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu
1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Quá trình nào sau đây tạo ra các cDNA (DNA bổ sung) từ các phân tử mRNA? A. Phiên mã ngược. B. Phiên mã. C. Dịch mã. D. Tái bản DNA.
Câu 2: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp dịch mã? A. mRNA. B. tRNA. C. Ribosome. D. DNA.
Câu 3: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch polynucleotide
mới trên 1 chạc chữ Y trong quá trình nhân đôi DNA ở sinh vật nhân sơ? A. Sơ đồ III. B. Sơ đồ I. C. Sơ đồ II. D. Sơ đồ IV.
Câu 4: Vùng nào của gene quyết định cấu trúc phân tử protein do nó quy định tổng hợp?
A. Cả ba vùng của gene. B. Vùng điều hòa. C. Vùng mã hóa. D. Vùng kết thúc.
Câu 5: Trong quy trình tách chiết DNA từ các mẫu vật sống, để kết tủa DNA,
người ta thường sử dụng hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch glucose lạnh.
B. Dung dịch glucose nóng.
C. Dung dịch ethanol lạnh.
B. Dung dịch ethanol nóng.
Câu 6: Enzyme RNA polymerase bám vào vị trí nào trên operon Lac để phiên mã
nhóm gene cấu trúc lacZ, lacY, lacA? A. Vùng promoter (P). B. Vùng operator (O).
C. Nhóm gene cấu trúc. D. Gene điều hòa.
Câu 7: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon lac, sự kiện nào sau đây diễn
ra cả khi môi trường có lactose và khi môi trường không có lactose?
A. Một số phân tử lactose liên kết với protein ức chế.
B. Gene điều hoà lacI tổng hợp protein ức chế.
C. Các gene cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử RNA tương ứng.
D. RNA polymerase liên kết với vùng khởi động của operon lac và tiến hành phiên mã.
Câu 8: Thành tựu nào sau đây không là ứng dụng giải trình tự hệ gene người?
A. Sàng lọc, chẩn đoán và sử dụng thuốc hướng đích để điều trị ung thư vú.
B. Sản xuất vaccine AstraZeneca trong phòng chống COVID-19.
C. Sử dụng liệu pháp gene để điều trị bệnh mù do đột biến gene gây ra.
D. Sử dụng hệ thống CRISPR-Cas 9 để điều trị bệnh hồng cầu hình liềm.
Câu 9: Đột biến gene là những biến đổi
A. trong cấu trúc của gene, liên quan đến một cặp nucleotide.
B. trong vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hay cấp độ tế bào.
C. trong cấu trúc của gene, liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotide.
D. trong cấu trúc của NST, xảy ra trong quá trình phân chia tế bào.
Câu 10: Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi nhiều nhất trật tự sắp xếp các
amino acid trong chuỗi polypeptide (trong trường hợp gen không có đoạn intron)?
A. Thay thế một cặp nucleotide ở bộ ba sau mã mở đầu.
B. Mất ba cặp nucleotide cùng một bộ ba ở phía trước bộ ba kết thúc.
C. Mất ba cặp nucleotide cùng một bộ ba ngay sau bộ ba mở đầu.
D. Mất một cặp nucleotide ngay sau bộ ba mở đầu.
Câu 11: Sinh vật nào sau đây không được tạo ra từ công nghệ gene?
A. Vi khuẩn E.coli sản xuất insulin để điều trị bệnh tiểu đường.
B. Dê tiết sữa chứa protein CFTR chữa bệnh u xơ nang.
C. Cà chua có khả năng kháng virus xoăn vàng lá.
D. Lúa ST25 có khả năng chống chịu bệnh, hạt dài và thơm.
Câu 12: Trên NST mỗi gene định vị tại một vị trí xác định được gọi là A. locus. B. taxon. C. allele. D. chromatid.
Câu 13: Hình vẽ bên dưới mô tả cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc NST dạng
A. chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể có chứa tâm động.
C. mất đoạn giữa nhiễm sắc thể.
D. chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
Câu 14: Có thể xác định số lượng và hình thái của nhiễm sắc thể thông qua quan
sát tiêu bản dưới loại dụng cụ nào sau đây? A. Kính lúp.
B. Kính hiển vi quang học. C. Kính viễn vọng. D. Kính cận.
Câu 15: Mendel đã sử dụng đối tượng nghiên cứu nào sau đây khi tiến hành thí
nghiệm phát hiện quy luật phân li độc lập? A. Cải bắp. B. Đậu Hà Lan. C. Cây hoa phấn. D. Ruồi giấm.
Câu 16: Khi nói về phân li độc lập, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Sự phân li độc lập của các cặp gene diễn ra vào kì sau giảm phân I.
II. Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử.
III. Sự phân li độc lập của các cặp gene có thể sẽ hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
IV. Trong quá trình phân bào nguyên phân, các cặp gene cũng phân li độc lập với nhau. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 17: Tính trạng lặn không xuất hiện ở cơ thể dị hợp vì
A. allele trội át chế hoàn toàn allele lặn.
B. allele trội không át chế hoàn toàn được allele lặn.
C. cơ thể lai phát triển từ những loại giao tử mang gene khác nhau.
D. cơ thể lai sinh ra các giao tử thuần khiết.
Câu 18: Màu da ở người do 3 cặp gene nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể khác nhau
quy định, cứ có mỗi gene trội trong kiểu gene thì tế bào tổng hợp nên một ít sắc tố
melanin. Trong tế bào càng có nhiều melanin da càng đen. Người có kiểu gene nào
sau đây có màu da đen nhất? A. AaBbDD. B. AaBbDd. C. AaBbdd. D. AaBbdd.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai.
Câu 1: a Hình dưới đây mô tả các giai đoạn phiên mã, hãy cho biết các nhận định
dưới đây là đúng hay sai?


zalo Nhắn tin Zalo