Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 9 trường Đông Hòa

235 118 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 40 đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.6 K 800 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 40 đề thi giữa kì 1 gồm: 34 đề theo trường và 6 đề kèm file nghe môn Tiếng anh 9 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(235 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
TRƯỜNG THCS ĐÔNG HOÀ – Thời gian: 45 phút
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of
the others.
Question 1: A. life B. wife C. mine D. dinner
Đáp án D
Giải thích: đáp án D phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/
Question 2: A. artificial B.province C. special D. facial
Đáp án B
Giải thích: đáp án B phát âm là /s/, các đáp án còn lại phát âm là /ʃ/
Question 3: A. buildings B. schools C. zoos D. markets
Đáp án D
Giải thích: đáp án D phát âm là /s/, các đáp án còn lại phát âm là /z/
Question 4: A. invited B. visited C. wished D. rested
Đáp án C
Giải thích: đáp án C phát âm là /t/, các đáp án còn lại phát âm là /id/
Question 5: A. what B. who C. where D. which
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /h/, các đáp án còn lại phát âm là /w/
II. Choose A, B, C, or D to comptete the following sentences.
Question 6: Miss Hoa is very ____. She goes to church every morning.
A. religious B. religiously C. religion D. religioner
Đáp án A
Giải thích: chỗ trống ở đây cần một tính từ, các đáp án còn lại là trạng từ và danh từ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Dịch: Cô Hoa là người sùng đạo. Cô ấy tới nhà thờ mỗi sáng.
Question 7: Did he_____live in the country when he was young?
A. use to B. used to C. get used to D. be used to
Đáp án A
Giải thích: Did+S+use to V…?: câu hỏi về hành động thường xuyên xảy ra trong quá
khứ và bây giờ không còn nữa
Dich: Anh ấy từng hay sống ở nông thôn khi anh ấy còn trẻ không?
Question 8: Jame wishes his father_____here now to help him
A. is B. were C. will be D. would be
Đáp án B
Giải thích:
- Câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn
- Đối vs câu ước, tobe sau wish dùng were với mọi chủ ngữ
Dịch: Jame ước gì bố anh ấy ở đây bây giờ để giúp anh ấy.
Question 9:_______ French with native people yet ?
A. Did you learn B. Were you learning
C. Do you learn D. Have you learnt
Đáp án D
Giải thích: dùng thì hiện tại hoàn thành (vì có “yet”)
Dịch: Bạn đã từng học tiếng Pháp với người bản ngữ chưa?
Question 10: Is this the second time you_____a car ?
A. drive B. drove C. have driven D. are driving
Đáp án C
Giải thích: dùng thì hiện tại hoàn thành (vì có “the second time”)
Dịch: Đây có phải lần thứ hai bạn lái xe hơi không?
Question 11: No one knows why the man_____
A. killed B. kills C. is killed D. was killed
Đáp án D
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Giải thích:
- Chỗ trống ở đây cần ở dạng bị động
- Hành động đã xảy ra trong quá khứ => chia QKĐ
Dịch: Không ai biết vì sao anh ấy đã bị giết.
Question 12: She has worked in this company______seven days
A. in B. on C. at D. for
Đáp án D
Giải thích:
- Ở thì hiện tại hoàn thành: for+khoảng thời gian: trong bao lâu
Dịch: Cô ấy đã làm việc ở công ty này được 7 ngày rồi.
Question 13: Where is your home village? It is_____the north of Ho Chi Minh city
A. on B. at C. to D. after
Đáp án A
Giải thích: on the north of: ở miền Bắc của
Dịch: Làng quê của bạn ở đâu? Nó ở phía Bắc của thành phố Hồ Chí Minh.
III. Choose the best answer to complete the short dialogues.
Question 14: “How do you do?’’ – “_______”
A. How do you do? B. Not too bad.
C. I’m well. Thank you. D. Yeah, OK.
Đáp án A
Giải thích: “How do you do” dùng để chào hỏi cũng dùng “How do you do” để đáp
lại
Question 15: “Happy Christmas!” – “_______”
A. The same to you! B. Happy Christmas with you!
C. You are the same! D. Same for you!
Đáp án A
Giải thích: Chỉ cách A phù hợp dùng để đáp lại trong tình huống này
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Dịch: “Giáng sinh vui vẻ!” – “Bạn cũng vậy nha”.
IV. Choose the word or phrase that is CLOSET in meaning to the underlined part
in each of the following sentences
Question 16: It is risky to travel across the mountain at night.
A. safe B. unsafe C. convenient D. inconvenient
Đáp án B
Giải thích: risky = unsafe: không an toàn
Dịch: Nó thì nguy hiểm để băng qua núi vào ban đêm.
Question 17: Nam would like to find out more about the customs and traditions of Tay
people
A. to see B. to look for C. to learn D. to watch
Đáp án C
Giải thích: to find out = to learn: khám phá, tìm hiểu
Dịch: Nam muốn tìm hiểu thêm về những tập quán và truyền thống của người Tày.
IV. Choose the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined
part in each of the following sentences
Question 18: The majority of The Viet live along the Red River and The Mekong Delta
A. a half B. all C. minority D. none
Đáp án C
Giải thích: majority (đa số) >< minority (thiểu số)
Dịch: Đa số người Việt sống dọc đồng bằng sông Hồng và sông Mê Kông.
Question 19: Gong is considered a unique musical instrument of Tay Nguyen people
A. rare B. special C. typical D. common
Đáp án D
Giải thích: unique (độc nhất) >< common (phổ biến)
Dịch: Gông được xem như một nhạc cụ độc nhất của người Tây Nguyên.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
VI. Choose the underlined part that needs correcting in each sentence below
Question 20: My dad has been (A) a (B) stamp collection (C) for more (D) than 20
years
Đáp án A
Giải thích: has been => has been had
Dịch: Bố tôi đã có một bộ sưu tập tem được 20 năm nay.
Question 21: Traditional (A), people in this mountainous (B) area live (C) a nomadic
(D) life
Đáp án A
Giải thích: Traditional => Traditionally (đứng mình đầu câu trước dấu phẩy cần dùng
một trạng từ)
Dịch: Theo truyền thống, người dân ở những khu vực miền núi sống nay đây mai đó.
Question 22: How many (A) month is (B) Huong Pagoda Festival held (C) in (D)?
Đáp án A
Giải thích: how many => which (vì đang hỏi một tháng cụ thể)
Dịch: Lễ hội chùa Hương được tổ chức vào tháng nào?
Question 23: Books can be used (A) as a tool opening (B) up (C) new worlds for (D)
children
Đáp án B
Giải thích: opening => to open (be used as …to V: được sử dụng như …để làm gì
Dịch: Sách có thể được sử dụng như một công cụ mở ra những thế giới mới cho trẻ em.
Question 24: Spend (A) time with famil can always be (B) the most precious (C)
experience (D) to anyone.
Đáp án A
Giải thích: Spend => spending (động từ đứng đầu làm chủ ngữ cần để dạng Ving)
Dịch: Dành thời gian cho gia đình thể những trải nghiệm quý giá nhất với mỗi
người.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



TRƯỜNG THCS ĐÔNG HOÀ – Thời gian: 45 phút
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others. Question 1: A. life B. wife C. mine D. dinner Đáp án D
Giải thích: đáp án D phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/
Question 2: A. artificial B.province C. special D. facial Đáp án B
Giải thích: đáp án B phát âm là /s/, các đáp án còn lại phát âm là /ʃ/
Question 3: A. buildings B. schools C. zoos D. markets Đáp án D
Giải thích: đáp án D phát âm là /s/, các đáp án còn lại phát âm là /z/ Question 4: A. invited B. visited C. wished D. rested Đáp án C
Giải thích: đáp án C phát âm là /t/, các đáp án còn lại phát âm là /id/ Question 5: A. what B. who C. where D. which Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /h/, các đáp án còn lại phát âm là /w/
II. Choose A, B, C, or D to comptete the following sentences.
Question 6: Miss Hoa is very ____. She goes to church every morning. A. religious B. religiously C. religion D. religioner Đáp án A
Giải thích: chỗ trống ở đây cần một tính từ, các đáp án còn lại là trạng từ và danh từ


Dịch: Cô Hoa là người sùng đạo. Cô ấy tới nhà thờ mỗi sáng.
Question 7: Did he_____live in the country when he was young? A. use to B. used to C. get used to D. be used to Đáp án A
Giải thích: Did+S+use to V…?: câu hỏi về hành động thường xuyên xảy ra trong quá
khứ và bây giờ không còn nữa
Dich: Anh ấy từng hay sống ở nông thôn khi anh ấy còn trẻ không?
Question 8: Jame wishes his father_____here now to help him A. is B. were C. will be D. would be Đáp án B Giải thích:
- Câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn
- Đối vs câu ước, tobe sau wish dùng were với mọi chủ ngữ
Dịch: Jame ước gì bố anh ấy ở đây bây giờ để giúp anh ấy.
Question 9:_______ French with native people yet ? A. Did you learn B. Were you learning C. Do you learn D. Have you learnt Đáp án D
Giải thích: dùng thì hiện tại hoàn thành (vì có “yet”)
Dịch: Bạn đã từng học tiếng Pháp với người bản ngữ chưa?
Question 10: Is this the second time you_____a car ? A. drive B. drove C. have driven D. are driving Đáp án C
Giải thích: dùng thì hiện tại hoàn thành (vì có “the second time”)
Dịch: Đây có phải lần thứ hai bạn lái xe hơi không?
Question 11: No one knows why the man_____ A. killed B. kills C. is killed D. was killed Đáp án D

Giải thích:
- Chỗ trống ở đây cần ở dạng bị động
- Hành động đã xảy ra trong quá khứ => chia QKĐ
Dịch: Không ai biết vì sao anh ấy đã bị giết.
Question 12: She has worked in this company______seven days A. in B. on C. at D. for Đáp án D Giải thích:
- Ở thì hiện tại hoàn thành: for+khoảng thời gian: trong bao lâu
Dịch: Cô ấy đã làm việc ở công ty này được 7 ngày rồi.
Question 13: Where is your home village? It is_____the north of Ho Chi Minh city A. on B. at C. to D. after Đáp án A
Giải thích: on the north of: ở miền Bắc của
Dịch: Làng quê của bạn ở đâu? Nó ở phía Bắc của thành phố Hồ Chí Minh.
III. Choose the best answer to complete the short dialogues.
Question 14: “How do you do?’’ – “_______” A. How do you do? B. Not too bad. C. I’m well. Thank you. D. Yeah, OK. Đáp án A
Giải thích: “How do you do” dùng để chào hỏi và cũng dùng “How do you do” để đáp lại
Question 15: “Happy Christmas!” – “_______” A. The same to you! B. Happy Christmas with you! C. You are the same! D. Same for you! Đáp án A
Giải thích: Chỉ cách A phù hợp dùng để đáp lại trong tình huống này


Dịch: “Giáng sinh vui vẻ!” – “Bạn cũng vậy nha”.
IV. Choose the word or phrase that is CLOSET in meaning to the underlined part
in each of the following sentences
Question 16: It is risky to travel across the mountain at night. A. safe B. unsafe C. convenient D. inconvenient Đáp án B
Giải thích: risky = unsafe: không an toàn
Dịch: Nó thì nguy hiểm để băng qua núi vào ban đêm.
Question 17: Nam would like to find out more about the customs and traditions of Tay people A. to see B. to look for C. to learn D. to watch Đáp án C
Giải thích: to find out = to learn: khám phá, tìm hiểu
Dịch: Nam muốn tìm hiểu thêm về những tập quán và truyền thống của người Tày.
IV. Choose the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined
part in each of the following sentences
Question 18: The majority of The Viet live along the Red River and The Mekong Delta A. a half B. all C. minority D. none Đáp án C
Giải thích: majority (đa số) >< minority (thiểu số)
Dịch: Đa số người Việt sống dọc đồng bằng sông Hồng và sông Mê Kông.
Question 19: Gong is considered a unique musical instrument of Tay Nguyen people A. rare B. special C. typical D. common Đáp án D
Giải thích: unique (độc nhất) >< common (phổ biến)
Dịch: Gông được xem như một nhạc cụ độc nhất của người Tây Nguyên.


zalo Nhắn tin Zalo