Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 9 Kết nối tri thức theo chương

10 5 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 9 Kết nối tri thức theo chương mới nhất gồm bộ câu hỏi & bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 9 theo từng Chương/ Chủ đề với bài tập đa dạng đầy đủ các mức độ, các dạng thức có lời giải.

Tiến độ cập nhật: Cập nhật đến chương 1

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(10 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG – TOÁN 9 – KNTT
Chương 1. Phương trinh va hê hai phương trinh bâc nhât môt ân A. Trắc nghiêm
Dạng 1. Trắc nghiêm nhiều phương án lựa chọn
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x  2y  3.
B. 0x  0y  5 .
C. 0x  3y 1. D. 3
x  0y  3.
Câu 2. Hệ số a,b c tương ứng của phương trình bậc nhất hai ẩn 2  x 13 là A. a  2
 ; b  0 và c 13 B. a  2
 ; b 13 và c  0
C. a  0; b  2  và c 13
D. a 13; b  0 và c  2 
Câu 3. Cặp số  2
 ; 3 là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
A. x y 1.
B. 2x y  7  .
C. 2x y  2 .
D. x 3y  1  0.
Câu 4. Cặp số nào không là nghiệm của phương trình x  2y  3  ? A. 1;  2 . B.  2  ;  0,5 . C. 3;  3 . D.  5  ;  1 .
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y  1
 được biểu diễn bằng đường thẳng nào dưới đây? A. y  4  x 1. B. 4 1 y x  .
C. y  4x 1. D. 4 1 y x  . 3 3 3 3
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình 5x  0y  2 được biểu diễn bởi
A. đường thẳng y  5x  2. B. đường thẳng 2 y  . 5 C. đường thẳng 2 x  .
D. đường thẳng y  2 5x . 5
Câu 7. Giá trị nào của y để cặp số 0,5; y là nghiệm của phương trình 2
x  2y  3 ? 0  0 A. y  1. B. y  2 . C. y  2. D. y  3. 0 0 0 0
Câu 8. Giá trị nào của x để cặp số x ; 1 là nghiệm của phương trình 3x y  2 ? 0  0 A. x  1. B. x 1. C. x  2. D. x  3. 0 0 0 0
Câu 9. Cho phương trình ax by c với a  0, b  0 . Nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi x   x   x   x   A.      a c . B. . C. . D. . y      x a c c c
y   x   y   y    b bb bbb
Câu 10. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2x  2  0 .
B. 3y 1 5 y  2 . C. 2 y x  1  0 . D. 2
3 x y  0 . 2
Câu 11. Phương trình nào dưới đây nhận cặp số  2  ; 4 làm nghiệm?
A. x  2y  0.
B. 2x y  0 .
C. x y  2.
D. x  2y 1 0 .
Câu 12. Giá trị dương của m để phương trình 2
2x  (m  2) y  5 nhận cặp số  1  0;   1 làm nghiệm là A. m  5. B. m  7 . C. m  3  .
D. m  7; m  3  .
Câu 13. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 0x  4y  1  6 là x   x   x   x   A.  . B.  . C.  . D.  .  y  4  y  4 x  4 x  4
Câu 14. Phương trình 3x my  5 có nghiệm 1; 2 khi m có giá trị là A. m  3. B. m 1. C. m  5. D. m  0.
Câu 15. Cho đường thẳng d có phương trình m  2 x 3m  
1 y  6m  2 . Giá trị của tham số m để
d song song với trục hoành là A. m 1. B. m  2 . C. m  3. D. m  4 .
Câu 16. Một lạng (0,1 kg) thịt bò chứa 26 g protein, một lạng (0,1 kg) cá chứa 22 g protein. Bác An
định chỉ bổ sung 70 g protein từ thịt bò và thịt cá trong một ngày. Gọi x, y lần lượt là số lạng
thịt bò, số lạng thịt cá mà bác An ăn trong một ngày. Phương trình bậc nhất hai ẩn x, y biểu
diễn nhu cầu bổ sung protein của bác An là
A. x  22y  70 .
B. 70x  22y  26 .
C. 22x  26y  70 .
D. 26x  22y  70 .
Câu 17. Cho đường thẳng d có phương trình m  2 x  3m  
1 y  6m  2 . Giá trị của tham số m để
d song song với trục tung là A. 1 m  . B. 2 m  . C. m  2 . D. 1 m  . 3 3 3
Câu 18. Cho đường thẳng d có phương trình 2m  4 x  m  
1 y m 5 . Giá trị của tham số m để
đường thẳng d đi qua gốc tọa độ là A. m  2 . B. m 1. C. m  5. D. m  5.
Câu 19. Cho đường thẳng nào đưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục hoành? A. 5y  7. B. 3x  9 .
C. x y  9.
D. 6y x  7 .
Câu 20. Các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm nguyên?
A. 2x  4y  7
B. 3x  6y 19
C. 5x 10y 14
D. 3x 12y  6
Câu 21. Tìm tất cả nghiệm nguyên của phương trình 5x 3y  8 .
x  3t  8
x  3t  8 A.  (t  ) . B.  (t  ) .
y  5t 16
y  5t  6
x  8t  3
x  3t  8 C.  (t  ) . D.  (t  ) .
y  15t 16
y  5t  6
Câu 22. Nghiệm nguyên âm lớn nhất của phương trình 5
x  2y  7 là A. ( 7  ; 14) . B. ( 1  ;  2) . C. ( 3  ;  4) . D. ( 5  ; 9).
Câu 23. Nghiệm nguyên âm của phương trình 3x  4y  1  0 là ( ;
x y). Tính x y . A. 2. B. 2  . C. 6 . D. 4.
x  3y  6
Câu 24. Cho hệ phương trình 
, hệ số a, b, c a , b, c của hệ phương trình là
2x y  5
A. a  3; b  1; c  6 và a  2; b  1; c  5 .
B. a  1; b  3; c  6 và a  2; b  1; c  5 .
C. a  1; b  3; c  6 và a  2; b  1; c  5 .
D. a  1; b  3; c  6 và a  1; b  2; c  5 .
x  3y  6
Câu 25. Cho hệ phương trình 
, cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình?
x y  0 A. 2;  1 . B. 3; 2. C. 6; 0. D.  3  ; 3 .
Câu 26. Để chuẩn bị cho buổi liên hoan của gia đình, bác Ngọc mua hai loại thực phẩm là thịt lợn và cá
chép. Giá tiền thịt lợn là 130 nghìn đồng/kg, giá tiền cá chép là 50 nghìn đồng/kg. Bác Ngọc
đã chi 295 nghìn để mua 3,5 kg hai loại thực phẩm trên. Gọi x y lần lượt là số kilogam
thịt lợn và cá chép mà bác Ngọc đã mua. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn x y
x y  3,5
x y  3,5 A. . B. . 1  
 30x  50y  295 1
 30x y  295
x y  3,5
x y  295 C.  . D.
x  50y  295 1
 30x  50 y  3,5
Câu 27. Đường thẳng 1
d : y x d : y  x  3 cắt nhau tại điểm M . Tọa điểm M là cặp số nào 1 2 2
x  2y  0
sau đây là nghiệm của hệ phương trình  ? x y  3
A. M 1; 2 . B. M 2; 0. C. M 2;  1 .
D. M 2;   1 .
2x  a 3 y  2
Câu 28. Giá trị của a, b để x  1; y  4 là nghiệm của hệ phương trình  là  b  2 
x 3y 13
A. a  2; b  3 .
B. a  2; b  3 .
C. a  2; b  3 .
D. a  2; b  3.
2 x 3 y 3 18
Câu 29. Gọi x; y là nghiệm của hệ phương trình 
. Giá trị của x y là 3
 x y 3  5 A. 26. B. 27. C. 28. D. 32.
2x y  5m 1
Câu 30. Cho hệ phương trình 
. Có bao nhiêu giá trị của m để hệ phương trình có
x  2y  2 nghiệm thỏa mãn 2 2
x  2y  2 ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Dạng 2. Trắc nghiêm đúng sai
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.x
Câu 31. Cho phương trình 2x y  4 có công thức nghiệm tổng quát là  .
y ax b a) Cặp số 2; 
1 là nghiệm của phương trình.
b) Áp dụng quy tắc chuyển vế ta thu được phương trình y  4  2x .
c) Giá trị của hệ số a bằng 2 .
d) Giá trị của hệ số b bằng 4 .
Câu 32. Cho phương trình 2x y  4.
a) Phương trình đã cho có vô nghiệm.
b) Các cặp số 2; 0; 0;  4 là nghiệm của phương trình 2x y  4.
c) Phương trình đã cho là đường thẳng 2x y  4 .
d) Đường thẳng 2x y  4 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2. x
Câu 33. Cho phương trình 2x  5y  7 có công thức nghiệm tổng quát là  .
y ax b
a) Cặp số 2;5 là nghiệm của phương trình 2x  5y  7 .
b) Áp dụng quy tắc chuyển vế ta thu được phương trình 2x  7  5y .
c) Giá trị của hiệu a b bằng 1,8 .
d) Giá trị của tích ab bằng 5,6 .
Câu 34. Cho phương trình 1 x  2y  1  . 2 a) Cặp số 2; 
1 là nghiệm của phương trình đã cho. b) Cặp số  1 1;  
không là nghiệm của phương trình đã cho. 4   
c) Áp dụng quy tắc chuyển vế ta thu được phương trình 1 2y x 1. 2 x
d) Công thức nghiệm của phương trình đã cho là  1 . y x   1  2


zalo Nhắn tin Zalo