Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 9 trường Phan Đình Giót

177 89 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 40 đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.2 K 602 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 40 đề thi giữa kì 1 gồm: 34 đề theo trường và 6 đề kèm file nghe môn Tiếng anh 9 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(177 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT – Thời gian: 45 phút
SECTION 1: PHONETICS (2 pts)
I: Find the word which has a different sound in the part underlined (1 pt)
Question 1: A. published B. ordered C. escaped D. impressed
Đáp án B
Giải thích: đáp án B phát âm là /d/ còn lại là /t/
Question 2: A. spread B. treatment C. teaching D. disease
Đáp án A
Giải thích: đáp án A phát âm là /e/ còn lại là /ɪ:/
Question 3: A. deny B. terrify C. energy D. liquefy
Đáp án C
Giải thích: đáp án C phát âm là /ɪ/ còn lại là /aɪ/
Question 4: A. anyway B. imagine C. pray D. federation
Đáp án B
Giải thích: đáp án B phát âm là /æ/ còn lại là /eɪ/
II: Choose the word having different stress from the others. (1 pt)
Question 5: A. atmosphere B. capital C. climate D. activity
Đáp án D
Giải thích: đáp án D nhấn âm thứ 2 còn lại nhấn âm đầu
Question 6 : A. association B. federation C. population D. correspond
Đáp án A
Giải thích: đáp án A nhấn âm thứ 4 còn lại nhấn âm thứ 3
Question 7: A. beauty B. museum C. outline D. Tamil
Đáp án B
Giải thích: đáp án B nhấn âm thứ 2 còn lại nhấn âm đầu
Question 8: A. friendliness B. official C. separate D. puppet
Đáp án B
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Giải thích: đáp án B nhấn âm thứ 2 còn lại nhấn âm đầu
Question 9: A. relative B. territory C. vacation D. currency
Đáp án C
Giải thích: đáp án C nhấn âm thứ 2 còn lại nhấn âm đầu
SECTION 2: VOCABULARY AND GRAMMAR (4pts)
I. Choose the best answer to complete the sentences. (3 pts)
Question 10: The students used to ........... football in that stadium.
A. play B. playing C. are playing D. played
Đáp án A
Giải thích: used to V: hành động thường xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa
Dịch: Học sinh thường chơi bóng đá ở sân vận động.
Question 11: He wishes he .......... a billionaire.
A. will be B. is C. can be D. were
Đáp án D
Giải thích: điều ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn
Dịch: Anh ấy ước anh ấy là một tỉ phú.
Question 12: My car .......... repaired yet.
A. wasn't B. haven't been C. hasn't been D. isn't
Đáp án C
Giải thích:
- yet => chia hiện tại hoàn thành
- chủ ngữ số ít nên phải chia động từ
Dịch: Xe hơi của tôi vẫn chưa được sửa.
Question 13: Lan enjoyed the peaceful atmosphere .......... Maryam was praying.
A. while B. during C. because D. until
Đáp án A
Giải thích:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- while: trong khi (sau nó là mệnh đề)
- during: trong khi (sau nó là danh từ)
- because: bởi vì
- until: cho đến khi
Dịch: Lan yêu thích bầu không khi yên bình trong khi Maryam đang cầu nguyện.
Question 14: Some new energy-saving bulbs ......... in the dining-room.
A. will put B. will be putting
C. will be put D. will being put
Đáp án C
Giải thích: câu bị động thì tương lai đơn: will be Vp2
Dịch: Một số đèn tròn tiết kiệm năng lượng sẽ được đặt ở phòng ăn.
Question 15: We must learn English at school. It's a(n) .......... subject.
A. primary B. compulsory C. national D. optional
Đáp án B
Giải thích: must (phải) => compulsory (bắt buộc)
Dịch: Chúng tôi phải học tiếng Anh ở trường. Nó là môn học bắt buộc.
Question 16: She often goes to the .......... to pray because her religion is Islam.
A. church B. pagoda C. temple D. mosque
Đáp án D
Giải thích:
- church: nhà thờ
- pagoda: chùa
- temple: đền
- mosque: nhà thờ Hồi giáo
Dịch: Cô ấy thường tới nhà thờ Hồi giáo để cầu nguyện vì cô ấy theo đạo Hồi.
Question 17: He ................... with his friends in an apartment in Hue since last week.
A. has lived B. living C. lives D. lived
Đáp án A
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Giải thích: có since last week => chia thì hiện tại hoàn thành
Dịch: Anh ấy đã sống với bạn trong một căn hộ ở Huế từ tuần trước.
Question 18: . ............ were you born? - In Ha Tay province
A. When B. How C. Why D. Where
Đáp án D
Giải thích: câu trả lời chỉ địa điểm => where
Dịch: Bạn sinh ra ở đâu? - Ở tỉnh Hà Tây.
Question 19: Young people are excited about .... modern clothing instead of traditional
ones.
A. will wear B. wearing C. being worn D. are wearing
Đáp án B
Giải thích: be excited about Ving: hào hứng, thích thú làm gì
Dịch: Những người trẻ thích mặc quần áo hiện đại hơn là những quần áo truyền thống.
Question 20: Ngoc Anh's father has five daughters - Hong, Hoa, Nhung, Hang, and ...
What is the fifth daughter's name?
A. Nhung B. Ngọc Anh C. Hoa D. Hang
Đáp án B
Giải thích: bố của Ngọc Anh có con gái, liệt kê 4 người và chưa đề cập tới Ngọc Anh =>
Ngọc Anh là người con thứ 5
Dịch: Bố của Ngọc Anh có 5 người con gái – Hồng, Hoa, Nhung, Hằng và Ngọc Anh.
Question 21: I object to ............ unfairly.
A. criticize B. criticizing C. criticized D. being criticized
Đáp án D
Giải thích: object to being Vp2: phản đối bị làm gì
Dịch: Tôi phản đối việc bị chỉ trích một cách không công bằng.
Question 22: I've got so much spare time. I'm thinking of taking ............... a new hobby
like stamp collecting
A. in B. off C. up D. over
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp án C
Giải thích: take up: bắt đầu một thói quen, sở thích
Dịch: Tôi rất nhiều thời gian rảnh. Tôi đang nghĩ về việc bắt đầu một sở thích mới
chẳng hạn như sưu tập tem.
Question 23: Workers loved wearing it because the material was very strong and it
doesn’t not wear ............ easily.
A. up B. out C. in D. down
Đáp án B
Giải thích: wear out: sờn, cũ
Dịch: Những người công nhân thích mặc nguyên liệu rất bền không dễ bị
sờn.
Question 24: If it is icy outdoor. There's a good chance you just might want to put us on
your hands. So you can avoid frostbite. What are we?
A. scarves B. gloves C. shoes D. pants
Đáp án B
Giải thích:
- scarves: khăn
- gloves: găng tay
- shoes: giày
- pants: quần
Dịch: Nếu nó lạnh băng bên ngoài. Nó là cơ hội tốt mà bạn có lẽ muốn mang nó vào tay.
II. Give the correct form of the words provided to complete the sentences. (1pt)
Question 25: We're very impressed by the ............... of your town's people.
A. friendly B. friendless C. friendiliness D. friendship
Đáp án C
Giải thích:
- sau the cần một danh từ => loại A, B
- D không hợp nghĩa
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT – Thời gian: 45 phút
SECTION 1: PHONETICS (2 pts)
I: Find the word which has a different sound in the part underlined (1 pt)
Question 1: A. published B. ordered C. escaped D. impressed Đáp án B
Giải thích: đáp án B phát âm là /d/ còn lại là /t/ Question 2: A. spread B. treatment C. teaching D. disease Đáp án A
Giải thích: đáp án A phát âm là /e/ còn lại là /ɪ:/
Question 3: A. deny B. terrify C. energy D. liquefy Đáp án C
Giải thích: đáp án C phát âm là /ɪ/ còn lại là /aɪ/
Question 4: A. anyway B. imagine C. pray D. federation Đáp án B
Giải thích: đáp án B phát âm là /æ/ còn lại là /eɪ/
II: Choose the word having different stress from the others. (1 pt)
Question 5: A. atmosphere B. capital C. climate D. activity Đáp án D
Giải thích: đáp án D nhấn âm thứ 2 còn lại nhấn âm đầu
Question 6 : A. association B. federation C. population D. correspond Đáp án A
Giải thích: đáp án A nhấn âm thứ 4 còn lại nhấn âm thứ 3 Question 7: A. beauty B. museum C. outline D. Tamil Đáp án B
Giải thích: đáp án B nhấn âm thứ 2 còn lại nhấn âm đầu
Question 8: A. friendliness B. official C. separate D. puppet Đáp án B


Giải thích: đáp án B nhấn âm thứ 2 còn lại nhấn âm đầu Question 9: A. relative B. territory C. vacation D. currency Đáp án C
Giải thích: đáp án C nhấn âm thứ 2 còn lại nhấn âm đầu
SECTION 2: VOCABULARY AND GRAMMAR (4pts)
I. Choose the best answer to complete the sentences. (3 pts)
Question 10: The students used to ........... football in that stadium. A. play B. playing C. are playing D. played Đáp án A
Giải thích: used to V: hành động thường xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa
Dịch: Học sinh thường chơi bóng đá ở sân vận động.
Question 11: He wishes he .......... a billionaire. A. will be B. is C. can be D. were Đáp án D
Giải thích: điều ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn
Dịch: Anh ấy ước anh ấy là một tỉ phú.
Question 12: My car .......... repaired yet. A. wasn't B. haven't been C. hasn't been D. isn't Đáp án C Giải thích:
- yet => chia hiện tại hoàn thành
- chủ ngữ số ít nên phải chia động từ
Dịch: Xe hơi của tôi vẫn chưa được sửa.
Question 13: Lan enjoyed the peaceful atmosphere .......... Maryam was praying. A. while B. during C. because D. until Đáp án A Giải thích:


- while: trong khi (sau nó là mệnh đề)
- during: trong khi (sau nó là danh từ) - because: bởi vì - until: cho đến khi
Dịch: Lan yêu thích bầu không khi yên bình trong khi Maryam đang cầu nguyện.
Question 14: Some new energy-saving bulbs ......... in the dining-room. A. will put B. will be putting C. will be put D. will being put Đáp án C
Giải thích: câu bị động thì tương lai đơn: will be Vp2
Dịch: Một số đèn tròn tiết kiệm năng lượng sẽ được đặt ở phòng ăn.
Question 15: We must learn English at school. It's a(n) .......... subject. A. primary B. compulsory C. national D. optional Đáp án B
Giải thích: must (phải) => compulsory (bắt buộc)
Dịch: Chúng tôi phải học tiếng Anh ở trường. Nó là môn học bắt buộc.
Question 16: She often goes to the .......... to pray because her religion is Islam. A. church B. pagoda C. temple D. mosque Đáp án D Giải thích: - church: nhà thờ - pagoda: chùa - temple: đền
- mosque: nhà thờ Hồi giáo
Dịch: Cô ấy thường tới nhà thờ Hồi giáo để cầu nguyện vì cô ấy theo đạo Hồi.
Question 17: He ................... with his friends in an apartment in Hue since last week. A. has lived B. living C. lives D. lived Đáp án A


Giải thích: có since last week => chia thì hiện tại hoàn thành
Dịch: Anh ấy đã sống với bạn trong một căn hộ ở Huế từ tuần trước.
Question 18: . ............ were you born? - In Ha Tay province A. When B. How C. Why D. Where Đáp án D
Giải thích: câu trả lời chỉ địa điểm => where
Dịch: Bạn sinh ra ở đâu? - Ở tỉnh Hà Tây.
Question 19: Young people are excited about .... modern clothing instead of traditional ones. A. will wear B. wearing C. being worn D. are wearing Đáp án B
Giải thích: be excited about Ving: hào hứng, thích thú làm gì
Dịch: Những người trẻ thích mặc quần áo hiện đại hơn là những quần áo truyền thống.
Question 20: Ngoc Anh's father has five daughters - Hong, Hoa, Nhung, Hang, and ...
What is the fifth daughter's name? A. Nhung B. Ngọc Anh C. Hoa D. Hang Đáp án B
Giải thích: bố của Ngọc Anh có con gái, liệt kê 4 người và chưa đề cập tới Ngọc Anh =>
Ngọc Anh là người con thứ 5
Dịch: Bố của Ngọc Anh có 5 người con gái – Hồng, Hoa, Nhung, Hằng và Ngọc Anh.
Question 21: I object to ............ unfairly. A. criticize B. criticizing C. criticized D. being criticized Đáp án D
Giải thích: object to being Vp2: phản đối bị làm gì
Dịch: Tôi phản đối việc bị chỉ trích một cách không công bằng.
Question 22: I've got so much spare time. I'm thinking of taking ............... a new hobby like stamp collecting A. in B. off C. up D. over


zalo Nhắn tin Zalo