Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 9 trường THCS Ba Đình

125 63 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 40 đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.2 K 602 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 40 đề thi giữa kì 1 gồm: 34 đề theo trường và 6 đề kèm file nghe môn Tiếng anh 9 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(125 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH – Thời gian: 45 phút
I. MULTIPLE CHOICE (8 points)
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose under differs from the
other three in pronunciation in each of the following
Question 1: A. pottery B. product C. workshop D. conical
Đáp án C
Giải thích: đáp án C phát âm là /ɜ:/ còn lại là /ɒ/
Question 2: A. carved B. impressed C. embroidered D. weaved
Đáp án B
Giải thích: đáp án B phát âm là /t/ còn lại là /d/
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the one three in
the position of primary stress in each of the following questions
Question 3: A. craftsman B. attraction C. museum D. department
Đáp án A
Giải thích: đáp án A nhấn âm đầu còn lại nhấn âm 2
Question 4: A. competition B. generation C. conical D. authenticity
Đáp án C
Giải thích: đáp án C nhấn âm đầu còn lại nhấn âm thứ 3
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 5: I suggest........some money for the poor children in our area.
A. raise B. to raise C. raised D. raising
Đáp án D
Giải thích: suggest Ving: đề xuất làm gì
Dịch: Tôi đề xuất kêu gọi một số tiền cho những trẻ em nghèo ở khu vực chúng tôi.
Question 6: You should hear Lucy play .......... guitar. It's wonderful.
A. the B.a C. one D. any
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Đáp án A
Giải thích: play +th e+ nhạc cụ
Dịch: Bạn nên nghe Lucy chơi ghi ta. Nó thật sự tuyệt vời.
Question 7: The ground is dry, and we haven't had any rain for months. It's a real....
A. flood B. drought C. storm D. typhoon
Đáp án B
Giải thích:
- flood: lũ
- drought: hạn hán
- storm: bão
- typhoon: bão
Dịch: Mặt đất thì khô chúng tôi vẫn chưa mưa trong nhiều tháng rồi. hạn
hán thật sự.
Question 8: She asked the pupil...........still, but they kept moving out of class.
A. sit B. sat C. to sit D. sitting
Đáp án C
Giải thích: ask sb to V: đề nghị ai làm gì
Dịch: Cô ấy yêu cầu học sinh đứng yên nhưng chúng tiếp tục chạy ra khỏi lớp.
Question 9: Every possible test was carried ............... to decide the nature of her illness
A. on B. of C. through D. out
Đáp án D
Giải thích: be carried out: được tiến hành
Dịch: Những bài kiểm tra thể được tiến hành để quyết định xem bản chất của căn
bệnh là gì.
Question 10: Tom ............. a lot of presents on his birthday.
A. gave. B. was giving C. was given D. was been given
Đáp án C
Giải thích: bị động: tobe Vp2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Dịch: Tom đã nhận rất nhiều quà vào dịp sinh nhật.
Question 11: Mr. Smiths has someone...........his car every Sunday.
A. wash B. to wash C. washing. D. washed
Đáp án A
Giải thích: to have sb do st: nhờ ai làm gì
Dịch: Ông Smiths có người rửa xe cho vào mỗi chủ nhật.
Question 12: If I were a superman, I.........everywhere I like.
A. flew B. will fly C. could fly D. fly
Đáp án C
Giải thích: câu điều kiện loại 2: If + S + Vqk, S + could/ would… + Vinf
Dịch: Nếu tôi là siêu nhân tôi có thể bay tới mọi nơi mà tôi muốn.
Question 13: The bus... before I reached the bus-stop.
A. left B. had left C. was leaving D. will leave
Đáp án B
Giải thích: hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ, hành động xảy ra
trước chia quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia quá khứ đơn
Dịch: Xe buýt đã rời đi trước khi tôi đến trạm dừng.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the most suitable response to complete
each of the following exchanges.
Question 14: - "I was worried about chemistry, but Mr Brown gave me an A!”
A. Don't worry about it.
B. Congratulations! That's a difficult course.
C. Mr Brown is a very good teacher
D. Good luck to you!
Đáp án B
Dịch:
- Tớ đã rất lo lắng về môn hóa, nhưng thầy Brown đã cho tớ điểm A.
- Chúng mừng. Đó là một khóa học khó.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Question 15: - "I'd like to book a flight to Melbourne, please.".............
A. No, of course not. B. Do you mind if I said no?
C. Yes, sir, single or return? D. You can't. We are busy.
Đáp án C
Dịch:
- Tôi muốn đặt một chuyến bay tới Melbourne.
- Được thưa ngài, vé đơn hay khứ hồi ạ?
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the
underlined word(s) in each of the following questions.
Question 16: Many language learners do not try to learn all new words they come
across
A study B. like C. meet D. understand
Đáp án C
Giải thích: come across = meet: gặp
Dịch: Nhiều người học ngôn ngữ không cố gắng để học tất cả những từ mới mà họ gặp.
Question 17: They need to cut back on eating a lot of salt and sugary foods. They're not
good for their health.
A. reduce B. begin C. speed up D. carry out
Đáp án A
Giải thích: cut back on = reduce: cắt giảm
Dịch: Họ cần cắt giảm việc ăn quá nhiều thức chứa muối và đường. Chúng thì không tốt
cho sức khỏe.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the
underlined word(s) in each of the following questions.
Question 18: They left their first temporary home last week when the overcrowded
camp ran out of fresh water and space.
A country B. familiar C. permanent D. expensive
Đáp án C
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Giải thích: temporary (tạm thời) >< permanent (lâu dài)
Dịch: Họ rời ngôi nhà đầu tiên tạm thời tuần trước khi trại đông đúc hết nước sạch
không gian.
Question 19: When you play professional football, you lose the ability to play simply
for fun.
A. watched only, not played well
B. played in a team, not individually
C. considered serious as a job
D. done for enjoyment, not as a job
Đáp án D
Giải thích: professional (chuyên nghiệp) >< done for enjoyment, not as a job
(làm cho vui, không phải một nghề nghiệp)
Dịch: Khi bạn chơi bóng đá chuyên nghiệp, bạn sẽ mất khả năng chơi đơn giản vì vui.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction
in each of the following questions.
Question 20: My grandmother used to be telling us folktales when we were small.
A B C D
Đáp án B
Giải thích: used to V: từng hay làm gì trong quá khứ và bây giờ không còn nữa
=> be telling -> tell
Dịch: Bà ngoại của tôi từng hay kể chuyện dân gian khi chúng tôi còn nhỏ.
Question 21: The English summer course will start in May 29th and finish in August.
A B C D
Đáp án C
Giải thích: có ngày thì dùng on => in May 29
th
-> on May 29
th
Dịch: Khóa học hè năm ngoái sẽ bắt đầu vào 29 tháng năm và kết thúc vào tháng 8.
Question 22: T he little boy's mother bought him a five-speeds-racing bicycle for his
birthday.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH – Thời gian: 45 phút
I. MULTIPLE CHOICE (8 points)
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose under differs from the
other three in pronunciation in each of the following Question 1: A. pottery B. product C. workshop D. conical Đáp án C
Giải thích: đáp án C phát âm là /ɜ:/ còn lại là /ɒ/ Question 2: A. carved B. impressed C. embroidered D. weaved Đáp án B
Giải thích: đáp án B phát âm là /t/ còn lại là /d/
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the one three in
the position of primary stress in each of the following questions
Question 3: A. craftsman B. attraction C. museum D. department Đáp án A
Giải thích: đáp án A nhấn âm đầu còn lại nhấn âm 2
Question 4: A. competition B. generation C. conical D. authenticity Đáp án C
Giải thích: đáp án C nhấn âm đầu còn lại nhấn âm thứ 3
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 5: I suggest........some money for the poor children in our area. A. raise B. to raise C. raised D. raising Đáp án D
Giải thích: suggest Ving: đề xuất làm gì
Dịch: Tôi đề xuất kêu gọi một số tiền cho những trẻ em nghèo ở khu vực chúng tôi.
Question 6: You should hear Lucy play .......... guitar. It's wonderful. A. the B.a C. one D. any

Đáp án A
Giải thích: play +th e+ nhạc cụ
Dịch: Bạn nên nghe Lucy chơi ghi ta. Nó thật sự tuyệt vời.
Question 7: The ground is dry, and we haven't had any rain for months. It's a real.... A. flood B. drought C. storm D. typhoon Đáp án B Giải thích: - flood: lũ - drought: hạn hán - storm: bão - typhoon: bão
Dịch: Mặt đất thì khô và chúng tôi vẫn chưa có mưa trong nhiều tháng rồi. Nó là hạn hán thật sự.
Question 8: She asked the pupil...........still, but they kept moving out of class. A. sit B. sat C. to sit D. sitting Đáp án C
Giải thích: ask sb to V: đề nghị ai làm gì
Dịch: Cô ấy yêu cầu học sinh đứng yên nhưng chúng tiếp tục chạy ra khỏi lớp.
Question 9: Every possible test was carried ............... to decide the nature of her illness A. on B. of C. through D. out Đáp án D
Giải thích: be carried out: được tiến hành
Dịch: Những bài kiểm tra có thể được tiến hành để quyết định xem bản chất của căn bệnh là gì.
Question 10: Tom ............. a lot of presents on his birthday. A. gave. B. was giving C. was given D. was been given Đáp án C
Giải thích: bị động: tobe Vp2


Dịch: Tom đã nhận rất nhiều quà vào dịp sinh nhật.
Question 11: Mr. Smiths has someone...........his car every Sunday. A. wash B. to wash C. washing. D. washed Đáp án A
Giải thích: to have sb do st: nhờ ai làm gì
Dịch: Ông Smiths có người rửa xe cho vào mỗi chủ nhật.
Question 12: If I were a superman, I.........everywhere I like. A. flew B. will fly C. could fly D. fly Đáp án C
Giải thích: câu điều kiện loại 2: If + S + Vqk, S + could/ would… + Vinf
Dịch: Nếu tôi là siêu nhân tôi có thể bay tới mọi nơi mà tôi muốn.
Question 13: The bus... before I reached the bus-stop. A. left B. had left C. was leaving D. will leave Đáp án B
Giải thích: hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ, hành động xảy ra
trước chia quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia quá khứ đơn
Dịch: Xe buýt đã rời đi trước khi tôi đến trạm dừng.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the most suitable response to complete
each of the following exchanges.
Question 14: - "I was worried about chemistry, but Mr Brown gave me an A!” A. Don't worry about it.
B. Congratulations! That's a difficult course.
C. Mr Brown is a very good teacher D. Good luck to you! Đáp án B Dịch:
- Tớ đã rất lo lắng về môn hóa, nhưng thầy Brown đã cho tớ điểm A.
- Chúng mừng. Đó là một khóa học khó.


Question 15: - "I'd like to book a flight to Melbourne, please."............. A. No, of course not. B. Do you mind if I said no?
C. Yes, sir, single or return? D. You can't. We are busy. Đáp án C Dịch:
- Tôi muốn đặt một chuyến bay tới Melbourne.
- Được thưa ngài, vé đơn hay khứ hồi ạ?
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the
underlined word(s) in each of the following questions.
Question 16: Many language learners do not try to learn all new words they come across A study B. like C. meet D. understand Đáp án C
Giải thích: come across = meet: gặp
Dịch: Nhiều người học ngôn ngữ không cố gắng để học tất cả những từ mới mà họ gặp.
Question 17: They need to cut back on eating a lot of salt and sugary foods. They're not good for their health. A. reduce B. begin C. speed up D. carry out Đáp án A
Giải thích: cut back on = reduce: cắt giảm
Dịch: Họ cần cắt giảm việc ăn quá nhiều thức chứa muối và đường. Chúng thì không tốt cho sức khỏe.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the
underlined word(s) in each of the following questions.
Question 18: They left their first temporary home last week when the overcrowded
camp ran out of fresh water and space. A country B. familiar C. permanent D. expensive Đáp án C


zalo Nhắn tin Zalo