Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 9 trường THCS Hùng Vương

359 180 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 40 đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.6 K 800 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 40 đề thi giữa kì 1 gồm: 34 đề theo trường và 6 đề kèm file nghe môn Tiếng anh 9 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(359 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
NĂM 2021-2022 TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG
Find the word which has a different sound in the part underlined
Question 1: A. tablecloth B. authenticity C. t h rough D. although
Đáp án D
Giải thích: đáp án D phát âm là /ð/, các câu còn lại phát âm là /θ/
Question 2: A. weave B. treat C. deal D. drumhead
Đáp án D
Giải thích: đáp án D phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/
Question 3: A. delighted B. helpline C. advice D. decision
Đáp án D
Giải thích: đáp án D phát âm là /ɪ/ còn lại là /ai/
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Question 4: A. disappointed B. adolescence C. environment D. independence
Đáp án C
Giải thích: đáp án C nhấn âm thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 3
Question 5: A. balloon B. craftsmen C. markets D. local
Đáp án A
Giải thích: đáp án A nhấn âm thứ 2, còn lại nhấn âm đầu
Give the correct form of word
Question 6: Last week we had a ____________ trip to an ancient village on the
outskirts of Hanoi. (MEMORY)
Đáp án: memorable (đáng nhớ)
Giải thích: đứng trước và bổ ngữ cho danh từ ở đây cần một tính từ
Dịch: Cuối tuần trước, chúng tôi một chuyến đi đáng nhớ tới một làng cổ ngoại
thành Hà Nội.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Question 7: I think Tom and Mary have known each other since their _____________.
(CHILD)
Đáp án: childhood (thời thơ ấu)
Giải thích: sau tính tử sở hữu cần một danh từ
Dịch: Tôi nghĩ Tom và Mary đã quen nhau kể từ thời thơ ấu.
Question 8: Everything was ___________ to me when I visited Gold Coast for the first
time. (EXCITE)
Đáp án: exciting (thú vị)
Giải thích: chỗ trống ở đây cần một tính từ
Dịch: Mọi thứ đối với tôi thật thú vị khi ghé thăm Bờ biền Vàng lần đầu tiên.
Choose the correct answer A, B, C or D
Question 9: I have ten pictures and eight pieces____________sculpture on exhibition.
A. of B. on C. in D. for
Đáp án A
Giải thích: pieces of N: những miếng, mẩu gì
Dịch: Tôi có 10 bức tranh và 8 tác phẩm điêu khác ở triển lãm.
Question 10: All people should join hand in protecting the environment _________ we
can gain better health.
A. in order that B. when C. because D. even though
Đáp án D
Giải thích:
- in order that: để làm gì
- when: khi
- because: bởi vì
- even though: thậm chí dù
Dịch: Tất cả chúng ta phải chung tay bảo vệ môi trường để có sức khỏe tốt hơn.
Question 11: They see the outdoors as a____________ activity, not a job opportunity.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. exhausted B. international C. recreational D. volunteering
Đáp án C
Giải thích:
- exhausted: kiệt sức
- international: quốc tế
- volunteering: tình nguyện
Dịch: Họ xem những hoạt động ngoài trời là hoạt động để thư giãn, không phải là cơ hội
nghề nghiệp.
Question 12: Dublin was a very different place in those days, like a village, not the
wonderful________city it is now.
A. rural B. cosmopolitan C. reliable D. pleasant
Đáp án B
Giải thích:
- rural: thuộc về nông thông
- cosmopolitan: quốc tế
- reliable: đáng tin cậy
- pleasant:dễ chịu
Dịch: Dublin đã từng một nơi rất khác những ngày này, giống như một ngôi làng,
không phải là một thành phố quốc tế xa hoa như bây giờ.
Question 13: This is a top-quality product at a very _________price.
A. high B. costly C. affordable D. effective
Đáp án C
Giải thích:
- high: cao
- costly: đắt
- affordable: có thể chi trả được
- effective: hiệu quả
Dịch: Đây là một sản phẩm chất lượng hàng đầu với mức giá vừa túi tiền.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Question 14: He advised the ___________ in class
A. to not talk B. not to talk C. to talk not D. don’t talk
Đáp án B
Giải thích: advise sb (not) to do: khuyên ai (không) nên làm gì
Dịch: Anh ấy khuyên không nói chuyện trong lớp.
Question 15: Someone was wondering if the taxi ___________ yet.
A. had arrived B. arrived C. arrives D. has arrived
Đáp án A
Giải thích: có yet và mệnh đề trước ở thì quá khứ tiếp diễn => chia quá khứ hoàn thành
Dịch: Một số người đang tự hỏi liệu taxi đã đến hay chưa.
Choose the word or phrase in each of the following sentences that needs correcting
Question 16: Her mother ordered (A) her do not go (B) out with him (C) the
night before (D).
Đáp án B
Giải thích: do not go => not to go (vì order sb (not) to V: yêu cầu ai (không) làm gì)
Dịch: Mẹ cô ấy yêu cầu cô không được ra ngoài với anh ấy đêm qua.
Question 17: We have no idea (A) who talking (B) to when (C) we have problems (D).
Đáp án B
Giải thích: talking => to talk
Dịch: Chúng tôi không biết nói với ai khi gặp vấn đề.
Read the following passage and choose the best option for each numbered blank.
Hello! My name is Herman. I live in a big city in Germany and it’s quite exciting! There
are lots of things to do. My parents bought a flat near a park where I can ride my bike or
(18) _____________ skateboarding. My brother is older than me and I also go to the
cinema with him. The city library is a great place. I usually meet my friends there and
we do our school (19) _____________ or study together.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Of course living in a big city is not easy. City life can be fast, tiring and stressful. The
streets are always (20)_____________and noisy. Because of the cars is polluted
sometimes. People are so busy that they (21)_____________have time for their
neighbours or friends. But I can’t see myself moving to the (22)_____________. I just
love living in the city too much.
Question 18: A. go B. do C. play D. sail
Đáp án A
Giải thích: go skateboarding: trượt ván
Dịch: Bố mẹ tôi mua một căn hộ gần công viên nơi tôi có thể đạp xe hoặc trượt ván.
Question 19: A. workshop B. projects C. playgrounds D. competitions
Đáp án B
Giải thích: do school projects: làm dự án trên lớp
Dịch: Tôi thường gặp bạn đó, chúng tôi thường làm dự án trên lớp hoặc học cùng
nhau.
Question 20: A. bored B. surprised C. crowded D. exhausted
Đáp án C
Giải thích: crowded: đông đúc
Dịch: Đường phố thì lúc nào cũng đông đúc và ồn ào.
Question 21: A. usually B. always C. often D. rarely
Đáp án D
Giải thích: rarely: hiếm khi
Dịch: Con người bận rộn tới nỗi họ hiếm khi có thời gian cho hàng xóm và bạn bè.
Question 22: A. university B. countryside C. mountain D. building
Đáp án B
Giải thích: countryside: nông thôn
Dịch: Nhưng tôi không thể thây được bản thân sẽ như thế nào nếu chuyển đến nông
thôn.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



NĂM 2021-2022 TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG
Find the word which has a different sound in the part underlined
Question 1: A. tablecloth B. authenticity C. t h rough D. although Đáp án D
Giải thích: đáp án D phát âm là /ð/, các câu còn lại phát âm là /θ/ Question 2: A. weave B. treat C. deal D. drumhead Đáp án D
Giải thích: đáp án D phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/
Question 3: A. delighted B. helpline C. advice D. decision Đáp án D
Giải thích: đáp án D phát âm là /ɪ/ còn lại là /ai/
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Question 4: A. disappointed B. adolescence C. environment D. independence Đáp án C
Giải thích: đáp án C nhấn âm thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 3 Question 5: A. balloon B. craftsmen C. markets D. local Đáp án A
Giải thích: đáp án A nhấn âm thứ 2, còn lại nhấn âm đầu
Give the correct form of word
Question 6: Last week we had a ____________ trip to an ancient village on the outskirts of Hanoi. (MEMORY)
Đáp án: memorable (đáng nhớ)
Giải thích: đứng trước và bổ ngữ cho danh từ ở đây cần một tính từ
Dịch: Cuối tuần trước, chúng tôi có một chuyến đi đáng nhớ tới một làng cổ ở ngoại thành Hà Nội.


Question 7: I think Tom and Mary have known each other since their _____________. (CHILD)
Đáp án: childhood (thời thơ ấu)
Giải thích: sau tính tử sở hữu cần một danh từ
Dịch: Tôi nghĩ Tom và Mary đã quen nhau kể từ thời thơ ấu.
Question 8: Everything was ___________ to me when I visited Gold Coast for the first time. (EXCITE)
Đáp án: exciting (thú vị)
Giải thích: chỗ trống ở đây cần một tính từ
Dịch: Mọi thứ đối với tôi thật thú vị khi ghé thăm Bờ biền Vàng lần đầu tiên.
Choose the correct answer A, B, C or D
Question 9: I have ten pictures and eight pieces____________sculpture on exhibition. A. of B. on C. in D. for Đáp án A
Giải thích: pieces of N: những miếng, mẩu gì
Dịch: Tôi có 10 bức tranh và 8 tác phẩm điêu khác ở triển lãm.
Question 10: All people should join hand in protecting the environment _________ we can gain better health. A. in order that B. when C. because D. even though Đáp án D Giải thích:
- in order that: để làm gì - when: khi - because: bởi vì - even though: thậm chí dù
Dịch: Tất cả chúng ta phải chung tay bảo vệ môi trường để có sức khỏe tốt hơn.
Question 11: They see the outdoors as a____________ activity, not a job opportunity.

A. exhausted B. international C. recreational D. volunteering Đáp án C Giải thích: - exhausted: kiệt sức - international: quốc tế - volunteering: tình nguyện
Dịch: Họ xem những hoạt động ngoài trời là hoạt động để thư giãn, không phải là cơ hội nghề nghiệp.
Question 12: Dublin was a very different place in those days, like a village, not the
wonderful________city it is now. A. rural B. cosmopolitan C. reliable D. pleasant Đáp án B Giải thích:
- rural: thuộc về nông thông - cosmopolitan: quốc tế - reliable: đáng tin cậy - pleasant:dễ chịu
Dịch: Dublin đã từng là một nơi rất khác những ngày này, giống như một ngôi làng,
không phải là một thành phố quốc tế xa hoa như bây giờ.
Question 13: This is a top-quality product at a very _________price. A. high B. costly C. affordable D. effective Đáp án C Giải thích: - high: cao - costly: đắt
- affordable: có thể chi trả được - effective: hiệu quả
Dịch: Đây là một sản phẩm chất lượng hàng đầu với mức giá vừa túi tiền.


Question 14: He advised the ___________ in class A. to not talk B. not to talk C. to talk not D. don’t talk Đáp án B
Giải thích: advise sb (not) to do: khuyên ai (không) nên làm gì
Dịch: Anh ấy khuyên không nói chuyện trong lớp.
Question 15: Someone was wondering if the taxi ___________ yet. A. had arrived B. arrived C. arrives D. has arrived Đáp án A
Giải thích: có yet và mệnh đề trước ở thì quá khứ tiếp diễn => chia quá khứ hoàn thành
Dịch: Một số người đang tự hỏi liệu taxi đã đến hay chưa.
Choose the word or phrase in each of the following sentences that needs correcting
Question 16: Her mother ordered (A) her do not go (B) out with him (C) the night before (D). Đáp án B
Giải thích: do not go => not to go (vì order sb (not) to V: yêu cầu ai (không) làm gì)
Dịch: Mẹ cô ấy yêu cầu cô không được ra ngoài với anh ấy đêm qua.
Question 17: We have no idea (A) who talking (B) to when (C) we have problems (D). Đáp án B
Giải thích: talking => to talk
Dịch: Chúng tôi không biết nói với ai khi gặp vấn đề.
Read the following passage and choose the best option for each numbered blank.
Hello! My name is Herman. I live in a big city in Germany and it’s quite exciting! There
are lots of things to do. My parents bought a flat near a park where I can ride my bike or
(18) _____________ skateboarding. My brother is older than me and I also go to the
cinema with him. The city library is a great place. I usually meet my friends there and
we do our school (19) _____________ or study together.


zalo Nhắn tin Zalo